HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
SANTY PHONMEUANGLAO
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
Mã số : 62.34.01.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS Ngô Quang Minh
2. TS. Nguyễn Quốc Thái
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Santy Phonmeuanglao
MỤC LỤC
Trang
1 | |
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI | 5 |
1.1. Nghiên cứu về chính sách tiền tệ và hội nhập kinh tế quốc tế tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 5 |
1.2. Nghiên cứu về chính sách tiền tệ và hội nhập kinh tế quốc tế tại Việt Nam | 11 |
1.3. Nghiên cứu về chính sách tiền tệ và hội nhập kinh tế quốc tế tại các quốc gia trên thế giới | 19 |
1.4. Luận án tiến sĩ quản lý kinh tế với đề tài "Đổi mới điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng nước cộng hòa dân chủ nhân dân lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế" của nghiên cứu sinh Santy Phonmeuanglao | 22 |
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 24 |
2.1. Cơ sở lý luận về chính sách tiền tệ | 24 |
2.2. Cơ sở lý luận về điều hành chính sách tiền tệ trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 31 |
2.3. Cơ sở lý luận về điều hành chính sách tiền tệ tác động tới nền kinh tế trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 53 |
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 | |
Chương 3: THỰC TRẠNG ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 70 |
3.1. Bối cảnh kinh tế vĩ mô của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | 70 |
3.2. Điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 75 |
3.3. Đánh giá thực trạng điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 110 |
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi mới điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 2
- Nghiên Cứu Về Chính Sách Tiền Tệ Và Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế Tại Việt Nam
- Nghiên Cứu Về Chính Sách Tiền Tệ Và Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế Tại Các Quốc Gia Trên Thế Giới
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
126 | |
4.1. Định hướng phát triển kinh tế và điều hành chính sách tiền tệ của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào đến năm 2020 | 126 |
4.2. Những giải pháp hoàn thiện điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | 132 |
4.3. Một số khuyến nghị | 160 |
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 | |
KẾT LUẬN | 169 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN | 171 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 172 |
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh | Tên đầy đủ bằng tiếng việt | |
AFTA | Asean Free Trade Area | Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á |
ACIA | ASEAN Comprehensive Investment Agreement | Hiệp định đầu tư toàn diện các quốc gia Đông Nam Á |
ARIMA | Autoregressive integrated moving average | Mô hình tự hồi quy tích hợp trung bình trượt |
ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
ASEM | Asia-Europe Meeting | Hợp tác Á - Âu |
ATIGA | ASEAN Trade In Goods Agreement | Hiệp định thương mại hàng hóa các quốc gia Đông Nam Á |
CHDCND | Cộng hòa dân chủ nhân dân | |
CPI | Consumer Price Index | Chỉ số giá tiêu dùng |
CSTK | Chính sách tài khóa | |
CSTT | Chính sách tiền tệ | |
DNNN | Doanh nghiệp Nhà nước | |
EUR | Euro | Đồng Euro |
FDI | Foreign Direct Investment | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
GATT | General Agreement on Tariffs and Trade | Hiệp định chung về thuế quan và thương mại |
GBP | Great British Pound | Đồng bảng Anh |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
JPY | Japanese yen | Đồng Yên Nhật |
NAFTA | North American Free Trade Agreement | Hiệp định tự do thương mại Bắc Mỹ |
NHTM | Ngân hàng thương mại | |
NHTW | Ngân hàng Trung ương | |
LAFTA | Latin American Free Trade Association | Hiệp hội thương mại tự do Mỹ La tinh |
ODA | Official Development Assistance | Hỗ trợ phát triển chính thức |
SVAR | Structural ector autoregresive model | Mô hình vetor tự hồi quy cấu trúc |
THB | Thailand THB | Bạt Thái |
USD | US Dollar | Đô la Mỹ |
VAR | Vector autoregresive model | Mô hình vetor tự hồi quy |
VECM | Vector error correction model | Mô hình vector hiệu chỉnh sai số |
VND | Vietnam dong | Việt Nam đồng |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại thế giới |
Trang
Tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm lần thứ 4 của CHDCND Lào | 84 | |
Bảng 3.2: | Diễn biến lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay của Lào giai đoạn 2003 - 2005 (%) | 88 |
Bảng 3.3: | Tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm lần thứ 5 của CHDCND Lào | 90 |
Bảng 3.4: | Tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm lần thứ 6 của CHDCND Lào | 100 |
Bảng 4.1: | Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của Lào giai đoạn 2011-2015 và 2020 | 129 |
Trang
Tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ lạm phát, và tăng trưởng GDP đầu người tại Lào giai đoạn 2000 - 2012 | 70 | |
Biểu đồ 3.2: | Xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân thương mại, và cán cân vãng lai của Lào giai đoạn 2002 - 2012 (triệu USD) | 71 |
Biểu đồ 3.3: | Đầu tư trực tiếp, gián tiếp, và đầu tư khác vào Lào giai đoạn 2002 - 2012 (triệu USD) | 72 |
Biểu đồ 3.4: | Tăng trưởng cung tiền, GDP, và tỷ lệ M2/GDP của Lào giai đoạn 2000 - 2012 | 76 |
Biểu đồ 3.5: | Tăng trưởng tiền gửi ngoại tệ, cung tiền, và tỷ lệ tiền gửi ngoại tệ trên cung tiền của Lào giai đoạn 2004 - 2012 | 77 |
Biểu đồ 3.6: | Số lượng các ngân hàng hoạt động tại Lào giai đoạn 2002 - 2011 | 78 |
Biểu đồ 3.7: | Tăng trưởng tín dụng đối với khu vực DNNN, tư nhân, và tỷ lệ tín dụng trên GDP của Lào giai đoạn 2003 - 2012 | 79 |
Biểu đồ 3.8: | Tăng trưởng tín dụng, cung tiền, và tỷ lệ lạm phát của Lào giai đoạn 1998 - 2002 (%) | 83 |
Biểu đồ 3.9: | Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân vãng lai, đầu tư trực tiếp nước ngoài, và dự trữ ngoại hối của Lào giai đoạn 1995 - 2002 | 85 |
Biểu đồ 3.10: | Tăng trưởng kinh tế và tỷ lệ lạm phát của Lào giai đoạn 2002 - 2005 | 87 |
Biểu đồ 3.11: | Tăng trưởng tín dụng, tiền cơ sở, và cung tiền của Lào giai đoạn 2003 - 2005 | 90 |
Biểu đồ 3.12: | Tiền dự trữ, cung tiền hẹp, và cung tiền rộng của Lào giai đoạn 2006 - 2010 | 93 |
Biểu đồ 3.13: | Diễn biến lãi suất chiết khấu, lãi suất cho vay, huy động, và lãi suất trái phiếu Chính phủ của Lào giai đoạn 2006 - 2010 | 94 |
Biểu đồ 3.14: | Tỷ lệ lạm phát và tăng trưởng cung tiền của Lào giai đoạn 2006 - 2010 | 96 |
Biểu đồ 3.15: | Thâm hụt ngân sách và thâm hụt cán cân vãng lai của Lào giai đoạn 2000 - 2010 | 97 |
Tăng trưởng tín dụng, tín dụng cho doanh nghiệp Nhà nước, và tín dụng tư nhân giai đoạn 2006 - 2010 | 98 | |
Biểu đồ 3.17: | Đóp góp vào tăng trưởng tín dụng của Lào giai đoạn 2005 - 2011 | 99 |
Biểu đồ 3.18: | Cán cân vãng lai của Lào giai đoạn 2004 - 2010 | 99 |
Biểu đồ 3.19: | Tỷ lệ lạm phát so với cùng kỳ năm trước và so với đầu kỳ của Lào giai đoạn 2010 - 2012 | 103 |
Biểu đồ 3.20: | Cán cân thanh toán của Lào giai đoạn 2007 - 2012 (%GDP) | 105 |
Biểu đồ 3.21: | Cơ cấu vốn FDI chảy vào Lào giai đoạn 2007 - 2012 (triệu USD) | 105 |
Biểu đồ 3.22: | Tình trạng đô la hóa của Lào giai đoạn 2007 - 2011 (%GDP) | 106 |
Biểu đồ 3.23: | Tình trạng khả năng thanh toán của tài sản nước ngoài ròng của Lào giai đoạn 2008 - 2011 (%) | 106 |
Biểu đồ 3.24: | Cán cân thanh toán của Lào giai đoạn 2007 - 2012 (% GDP) | 108 |
Biểu đồ 3.25: | Tỷ lệ cho vay trên huy động của hệ thống NHTM tại Lào giai đoạn 2005 - 2012 | 109 |
Biểu đồ 3.26: | Mức độ cản trở trong hoạt động đầu tư theo xếp hạng quốc tế của một số quốc gia | 110 |
Biểu đồ 3.27: | Tăng trưởng kinh tế của Lào giai đoạn 1997 - 2013 | 111 |
Biểu đồ 3.28: | Tỷ lệ lạm phát của Lào giai đoạn 1997 - 2013 | 111 |
Biểu đồ 3.29: | Diễn biến tỷ giá Kip/USD, Kip/THB, và USD/THB tại Lào giai đoạn 2006 - 2012 | 114 |
Biểu đồ 3.30: | Thay đổi dự trữ ngoại hối và tài sản ngoại tệ ròng của Ngân hàng nước CHDCND Lào giai đoạn 2006 - 2012 | 117 |