PHỤ LỤC 03
KẾT QUẢ KHẢO SÁT Ý KIẾN NGƯỜI DÂN
Đề tại thực hiện việc khảo sát thu thập ý kiến của người dân trong huyện thông qua phiếu khảo sát và đánh giá thực trạng thông qua khảo sát thực địa.
- Kết quả thu được qua khảo sát: 142 mẫu. Trong đó: Xã Châu Pha: 45 mẫu; Xã Tóc Tiên: 49 mẫu; Xã Sông Xoài: 48 mẫu.
1. Thông tin người trả lời
a. Giới tính:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Nam | 17 | 38 | 26 | 81 | 57,0% |
Nữ | 28 | 11 | 22 | 61 | 43,0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thức Tham Gia Đóng Góp Của Người Dân Cho Việc Xây Dựng Đường Gtnt
- Sự tham gia người dân trong việc xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 9
- Xã Tóc Tiên Được Thành Lập Vào Năm 1994, Với Tổng Diện Tích Tự Nhiên
- Sự tham gia người dân trong việc xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - 12
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
b. Trình độ học vấn:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Cao đẳng/ Đại học/ Sau đại học | 13 | 11 | 8 | 32 | 22,5% |
Trung cấp/ Đào tạo nghề | 17 | 15 | 21 | 53 | 37,3% |
Tiểu học/ Trung học/ Phổ thông | 8 | 20 | 11 | 39 | 27,5% |
Chưa qua đào tạo | 7 | 3 | 8 | 18 | 12,7% |
c. Nghề nghiệp:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Công chức/ Viên chức | 8 | 8 | 5 | 21 | 14,8% |
Cán bộ hưu trí | 4 | 5 | 3 | 12 | 8,5% |
Kinh doanh tư nhân (buôn bán) | 10 | 12 | 7 | 29 | 20,4% |
Nông dân/ Ngư dân | 12 | 10 | 11 | 33 | 23,2% |
Khác | 11 | 14 | 22 | 47 | 33,1% |
d. Hộ gia đình có chính sách
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ |
4 | 6 | 6 | 16 | 11,3% | |
Không | 41 | 43 | 42 | 126 | 88,7% |
Biết về thông tin chính sách đường GTNT | Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ |
Có | 22 | 30 | 27 | 79 | 55,6% |
Không | 23 | 19 | 21 | 63 | 44,4% |
2. Thông tin xây dựng đường GTNT Câu 1:
Câu 2:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Được thông báo trực tiếp thông qua các cuộc họp, tiếp xúc cử tri | 12 | 19 | 17 | 48 | 33,8% |
Phương tiện thông tin đại chúng | 30 | 42 | 30 | 102 | 71,8% |
Phát tài liệu cho từng hộ gia đình | 8 | 18 | 16 | 42 | 29,6% |
Bạn bè, người thân, hàng xóm | 11 | 21 | 13 | 45 | 31,7% |
Khác | 5 | 8 | 14 | 27 | 19,0% |
Câu 3:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Rất quan trọng | 31 | 32 | 37 | 100 | 70,4% |
Quan trọng | 12 | 15 | 8 | 35 | 24,6% |
Không quan trọng | 2 | 2 | 3 | 7 | 5,0% |
Câu 4:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Hiểu rõ | 8 | 13 | 16 | 37 | 26,1% |
Có kiến thức nhưng chưa hiểu rõ | 12 | 24 | 19 | 55 | 38,7% |
Không hiểu về vấn đề này | 20 | 12 | 13 | 50 | 35,2% |
Câu 5:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ |
10 | 25 | 18 | 53 | 37,3% | |
Không tham gia, nhưng lại quan tâm | 5 | 5 | 8 | 18 | 12,7% |
Không tham gia | 25 | 15 | 18 | 58 | 40,8% |
Không quan tâm | 5 | 4 | 4 | 13 | 9,2% |
Câu 6:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Hiến đất làm đường | 2 | 4 | 3 | 9 | 6,3% |
Đóng góp tiền mặt | 11 | 24 | 22 | 57 | 40,1% |
Đóng góp ngày công, trực tiếp thực hiện công việc làm đường | 4 | 10 | 13 | 27 | 19,0% |
Chưa tham gia | 23 | 7 | 8 | 38 | 26,8% |
Hình thức khác | 5 | 4 | 2 | 11 | 7,8% |
Câu 7:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Quá cao | 1 | 1 | 1 | 3 | 2,1% |
Cao | 4 | 3 | 3 | 10 | 7,0% |
Chấp nhận được | 38 | 42 | 42 | 122 | 86,0% |
Thấp | 2 | 1 | 2 | 5 | 3,5% |
Quá thấp | 0 | 2 | 0 | 2 | 1,4% |
Câu 8:
Có thông báo | Không thông báo, nhưng rất quan tâm | Không quan tâm | |
Về chủ trương xây dựng đường GTNT | 82 | 41 | 19 |
Về việc quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của người dân trong xây dựng đường GTNT | 76 | 46 | 20 |
Nguồn vốn và tổng mức đầu tư xây dựng đường GTNT | 73 | 48 | 21 |
Câu 9:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Có | 10 | 24 | 18 | 52 | 36,6% |
Không | 35 | 25 | 30 | 90 | 63,4% |
Câu 10:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Được người dân trong xóm lựa chọn | 3 | 4 | 3 | 10 | 7,0% |
Lãnh đạo địa phương chỉ định | 1 | 6 | 7 | 14 | 9,9% |
Biết thông tin cho cá nhân | 1 | 3 | 1 | 5 | 3,5% |
Vì sự phát triển chung | 4 | 11 | 5 | 20 | 14,1% |
Lý do khác | 1 | 0 | 2 | 3 | 2,1% |
Câu 11:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Có | 8 | 24 | 17 | 49 | 34,5% |
Không | 2 | 0 | 1 | 3 | 4,3% |
Câu 12:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Không quan tâm | 7 | 2 | 4 | 13 | 9,2% |
Không được chọn | 10 | 7 | 11 | 28 | 19,7% |
Không có thời gian | 17 | 16 | 18 | 51 | 35,9% |
Khác | 6 | 4 | 5 | 15 | 10,6% |
Câu 13:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ |
Người dân chỉ cần thông báo thông tin | 13 | 7 | 9 | 29 | 20,4% |
Người dân cần được mời đóng góp ý kiến xây dựng | 24 | 33 | 31 | 88 | 62,0% |
Người dân cần phải tham gia vào việc ra quyết định | 5 | 9 | 6 | 20 | 14,1% |
Người dân không phải cần tham gia | 3 | 0 | 2 | 5 | 3,5% |
Câu 14:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Do dân tự làm | 2 | 3 | 8 | 13 | 9,2% |
Thuê bên ngoài | 4 | 8 | 12 | 24 | 16,9% |
Cần sự giúp đỡ của ban ngành | 14 | 8 | 6 | 28 | 19,7% |
Kết hợp giữa dân và hỗ trợ bên ngoài | 25 | 30 | 22 | 77 | 54,2% |
Câu 15:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Kế hoạch của xã | 17 | 4 | 7 | 28 | 19,7% |
Kế hoạch của huyện/tỉnh | 7 | 7 | 6 | 20 | 14,1% |
Kế hoạch của Trung ương | 6 | 3 | 6 | 15 | 10,6% |
Theo nguyện vọng của người dân | 15 | 35 | 29 | 79 | 55,6% |
Câu 16:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Dân bàn và dân quyết | 16 | 31 | 26 | 73 | 51,4% |
Dân bàn nhưng không ra quyết định | 10 | 6 | 11 | 27 | 19,0% |
Dân không bàn, chính quyền ra quyết định | 8 | 4 | 6 | 18 | 12,7% |
Không rõ | 11 | 8 | 5 | 24 | 16,9% |
Câu 17:
Có mời | Không được | Không |
tham gia | mời, nhưng rất quan tâm | quan tâm | |
Về việc khảo sát, thiết kế xây dựng đường GTNT | 87 | 37 | 18 |
Lựa chọn những việc nên làm trước khi xây dựng đường GTNT | 91 | 38 | 13 |
Câu 18:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Có | 8 | 18 | 16 | 42 | 29,6% |
Không | 37 | 31 | 32 | 100 | 70,4% |
Câu 20:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Xã đã có ban giám sát | 28 | 20 | 22 | 70 | 49,3% |
Thuê giám sát từ bên ngoài | 6 | 7 | 7 | 20 | 14,1% |
Không quan tâm | 5 | 11 | 12 | 28 | 19,7% |
Câu 21:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Người dân tự tham gia giám sát | 2 | 6 | 4 | 12 | 8,5% |
Thuê giám sát từ bên ngoài | 6 | 7 | 3 | 16 | 11,3% |
Thành lập ban giám sát | 28 | 31 | 32 | 91 | 64,1% |
Không rõ | 9 | 5 | 9 | 23 | 16,1% |
Câu 22:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Người dân được kiểm tra giám sát thông qua Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát cộng đồng | 12 | 31 | 25 | 68 | 47,9% |
Người dân trực tiếp giám sát thông qua quyền kiến nghị, khiếu nại hay | 12 | 5 | 4 | 21 | 14,8% |
Không tạo điều kiện cho người dân tham gia vào việc giám sát | 7 | 2 | 3 | 12 | 8,5% |
Không rõ | 14 | 11 | 16 | 41 | 28,8% |
Câu 23:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Có | 2 | 5 | 4 | 11 | 7,7% |
Không | 43 | 44 | 44 | 131 | 92,3% |
Câu 24:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Đại diện UBND huyện, xã | 26 | 23 | 19 | 68 | 47,9% |
Ban thanh tra nhân dân/Ban giám sát đầu tư cộng đồng | 5 | 11 | 7 | 23 | 16,2% |
Đại diện một số hộ dân | 4 | 2 | 3 | 9 | 6,3% |
Không rõ | 16 | 15 | 26 | 57 | 40,1% |
Câu 25:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Phù hợp | 30 | 41 | 37 | 108 | 76,1% |
Chưa phù hợp | 15 | 8 | 11 | 34 | 23,9% |
Câu 26:
Châu Pha | Tóc Tiên | Sông Xoài | Tổng số | Tỷ lệ | |
Nên thông báo các chính sách về xây dựng đường GTNT để người dân có thể tham gia | 12 | 9 | 8 | 29 | 20,4% |
Tiếp thu và tôn trọng ý kiến của người dân | 8 | 15 | 11 | 34 | 23,9% |
4 | 4 | 7 | 15 | 10,6% | |
Ý kiến khác | 21 | 21 | 22 | 64 | 45,1% |