3. Kết quả hồi quy đa biến bằng phương pháp enter với 5 biến được chọn từ phương pháp stepwise
Descriptive Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
Giá chung cư | 33.47 | 9.313 | 306 |
Khoảng cách đến trung tâm | 11.9641 | 4.31262 | 306 |
Giá thành căn hộ | 20.76 | 3.728 | 306 |
Khoảng cách đến nơi mua sắm | 1.8536 | 1.61390 | 306 |
Tình hình an ninh | 3.97 | .985 | 306 |
Môi trường sinh thái | 3.84 | 1.045 | 306 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định giá nhà ở thương mại xây dựng mới ở các doanh nghiệp đầu tư, xây dựng và kinh doanh nhà ở - 21
- Ma Trận Hệ Số Tương Quan Giữa Biến Giá Chung Cư Với Các Biến Độc Lập
- Định giá nhà ở thương mại xây dựng mới ở các doanh nghiệp đầu tư, xây dựng và kinh doanh nhà ở - 23
- Định giá nhà ở thương mại xây dựng mới ở các doanh nghiệp đầu tư, xây dựng và kinh doanh nhà ở - 25
Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.
Variables Entered/Removedb
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | Môi trường sinh thái, Giá thành căn hộ , Tình hình an ninh, Khoảng cách đến trung tâm, Khoảng cách đến nơi mua sắma | . | Enter |
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Giá chung cư
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 23676.260 | 5 | 4735.252 | 511.195 | .000a |
Residual | 2778.931 | 300 | 9.263 | |||
Total | 26455.191 | 305 |
a. Predictors: (Constant), Môi trường sinh thái, Giá thành căn hộ , Tình hình an ninh, Khoảng cách đến trung tâm, Khoảng cách đến nơi mua sắm
b. Dependent Variable: Giá chung cư
Residuals Statisticsa
Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | N | |
Predicted Value | 14.23 | 42.69 | 33.47 | 8.811 | 306 |
Residual | -11.726 | 10.181 | .000 | 3.018 | 306 |
Std. Predicted Value | -2.184 | 1.046 | .000 | 1.000 | 306 |
Std. Residual | -3.853 | 3.345 | .000 | .992 | 306 |
a. Dependent Variable: Giá chung cư
Phụ lục số 3. Các biến thường được sử dụng trong hàm Hedonic
3.1 Hai mươi đặc điểm thường xuất hiện trong các nghiên cứu sử dụng mô hình Hedonic
Số lần xuất hiện | Số lần mang dấu dương | Số lần mang dấu âm | Số lần không quan trọng | ||
1 | Kích thước lô | 52 | 45 | 0 | 7 |
2 | Ln Kích thước lô | 12 | 9 | 0 | 3 |
3 | Diện tích mặt sàn | 69 | 62 | 4 | 3 |
4 | Ln Diện tích mặt sàn | 12 | 12 | 0 | 0 |
5 | Gạch | 13 | 9 | 0 | 4 |
6 | Tuổi đời | 78 | 7 | 63 | 8 |
7 | Số tầng | 13 | 4 | 7 | 2 |
8 | Sồ phòng tắm | 40 | 34 | 1 | 5 |
9 | Số phòng | 14 | 10 | 1 | 3 |
10 | Số phòng ngủ | 40 | 21 | 9 | 10 |
11 | Phòng tắm đầy đủ | 37 | 31 | 1 | 5 |
12 | Lò sưởi | 57 | 43 | 3 | 11 |
13 | Điều hòa | 37 | 34 | 1 | 2 |
14 | Tầng hầm | 21 | 15 | 1 | 5 |
15 | Không gian để xe | 61 | 48 | 0 | 14 |
16 | Sân | 12 | 10 | 0 | 2 |
17 | Bể bơi | 31 | 27 | 0 | 4 |
18 | Khoảng cách | 15 | 5 | 5 | 5 |
19 | Thời gian trên thị trường | 18 | 1 | 8 | 9 |
20 | Xu hướng thời điểm | 13 | 2 | 3 | 8 |
3.2 Nhóm tám đặc điểm hàng đầu trong các mô hình định giá Hedonic
Biến | Số lần xuất hiện | Số lần mang dấu dương | Số lần mang dấu âm | Số lần không quan trọng | |
1 | Kích thước lô | ||||
Diện tích mặt sàn | 52 | 45 | 0 | 7 | |
Tuổi đời | 69 | 62 | 4 | 3 | |
Số phòng tắm | 78 | 7 | 63 | 8 | |
Số phòng ngủ | 40 | 34 | 1 | 5 | |
2 | Nội thất trong nhà | ||||
Phòng tắm đầy đủ | 37 | 31 | 1 | 5 | |
Phòng tắm đơn | 7 | 6 | 0 | 1 | |
Lò sưởi | 57 | 43 | 3 | 11 | |
Điều hòa | 37 | 34 | 1 | 2 | |
Sàn gỗ | 7 | 5 | 0 | 2 | |
Tầng hầm | 21 | 15 | 1 | 5 | |
3 | Tiện nghi bên ngoài nhà | ||||
Không gian để xe | 61 | 48 | 0 | 13 | |
Lớp phủ | 12 | 10 | 0 | 2 | |
Bể bơi | 31 | 27 | 0 | 4 | |
Mái hiên | 9 | 5 | 0 | 4 | |
Bãi đậu xe | 4 | 1 | 1 | 2 | |
Nhà để xe | 4 | 3 | 0 | 1 | |
4 | Môi trường-Tự nhiên | ||||
Cảnh nhìn ra hồ | 5 | 5 | 0 | 0 | |
Có hồ trước mặt | 5 | 5 | 0 | 0 | |
Cảnh nhìn ra biển | 4 | 4 | 0 | 1 | |
Tầm nhìn tốt | 4 | 3 | 0 | 1 | |
5 | Khu dân cư và vị trí | ||||
Vị trí | 9 | 7 | 2 | 0 | |
Tôi phạm | 7 | 1 | 4 | 2 | |
Khoảng cách | 15 | 5 | 5 | 5 | |
Sân golf | 9 | 9 | 0 | 0 |