Phụ lục 1:
PHỤ LỤC
Vườn chè tại xã Phú Đô, huyện Phú Lương
[Nguồn: Lê Thị Ngân]
Rừng tại Định Hóa, Thái Nguyên
[Nguồn: Lê Thị Ngân]
Phụ lục 2
Bảng 1. Diện tích, sản lượng một số cây ăn quả giai đoạn 2010 - 2016
2010 | 2016 | ||
Diện tích gieo trồng (ha) | Vải | 4.435 | 3.091 |
Nhãn | 1.391 | 1.579 | |
Chuối | 1.673 | 1.859 | |
Cam | 1.056 | 1.513 | |
Xoài, dứa | 602 | 653 | |
Diện tích thu hoạch (ha) | Vải | 4.435 | 3.023 |
Nhãn | 1.261 | 1.332 | |
Chuối | 1.537 | 1.798 | |
Cam | 882 | 989 | |
Xoài, dứa | 584 | 588 | |
Sản lượng (tấn) | Vải | 13.575 | 12.665 |
Nhãn | 3.128 | 5.083 | |
Chuối | 19.919 | 26.843 | |
Cam | 6.726 | 8.191 | |
Xoài, dứa | 2808 | 2957 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm, Mục Tiêu, Định Hướng Phát Triển Nông Nghiệp Tỉnh Thái Nguyên
- Một Số Giải Pháp Nhằm Thúc Đẩy Sự Phát Triển Nông Nghiệp Thái Nguyên
- Địa lý nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên - 14
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Nguồn: [4]
Bảng 2. Một số chỉ tiêu phát triển lâm nghiệp 2010 - 2015.
2010 | 2013 | 2015 | |
Diện tích rừng (nghìn ha) - % so với TDMNBB - % so với cả nước | 175,1 3,7 1,3 | 181 3,6 1,3 | 185,5 3,6 1,3 |
Sản lượng gỗ khai thác (nghìn m3) - % so với TDMNBB - % so với cả nước | 50,7 3,8 1,25 | 136,8 7,9 2,3 | 177,0 6,1 1,8 |
Tốc độ che phủ rừng (%) - TDMNBB - cả nước | 46 - 39,5 | 47,8 - 41 | 48,8 51,5 40,8 |
Giá trị sản xuất (tỷ đồng) | 199,13 | 437,37 | 563,69 |
Nguồn: [4]
Bảng 3. Một số chỉ tiêu phát triển ngư nghiệp giai đoạn 2010 -2016
2010 | 2013 | 2015 | 2016 | |
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản - Nghìn ha - % so với TDMNBB - % so với cả nước | 4,6 11,3 0,43 | 4,8 11,2 0,46 | 5,8 12,7 0,55 | 5,8 12,5 0,54 |
Sản lượng thủy sản - Tấn - % so với TDMNBB - % so với cả nước | 5.858 7,8 0,11 | 7.362 7.4 0,12 | 8.310 7,3 0,13 | 9.375 7,7 0,13 |
Giá trị sản xuất - Tỷ đồng | 209,24 | 379,10 | 446,93 | 492,00 |
Nguồn: [4]