Bảng 2. Đặc điểm cọc gỗ tại 19.CQ.H2 và 19.CQ.H3
Ký hiệu | Độ sâu (cm) * | Chất liệu** | Phương cọc | Chân cọc | Ngoàm *** | Kích thước (cm) | ||
Dài | Đk | |||||||
1 | 19CQ.H2.C1 | -67 | Sến | Đứng | - | - | 30 | 28 |
2 | 19CQ.H2.C2 | -105 | Sến | Nghiêng | Đẽo tròn | Không | 225 | 36 |
3 | 19CQ.H3.C1 | -83 | Sến | Nghiêng | Chặt vát | Không | 175 | 37 |
4 | 19CQ.H3.C2 | -105 | Sến | Nghiêng | Chặt bằng | Có | 225 | 40 |
5 | 19CQ.H3.C3 | -91 | Sến | Đứng | - | - | 39 | 28 |
6 | 19CQ.H3.C4 | -83 | Sến | Đứng | - | - | 42 | 25 |
7 | 19CQ.H3.C5 | -91.5 | Sến | Đứng | Chặt bằng | Không | 125 | 23 |
8 | 19CQ.H3.C6 | -82 | Sến | Đứng | - | - | 38 | 21 |
9 | 19CQ.H3.C7 | -102 | Sến | Đứng | Chặt vát | Không | 130 | 26 |
10 | 19CQ.H3.C8 | -83 | Sến | Nghiêng | Chặt vát | Không | 168 | 26 |
Có thể bạn quan tâm!
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 13
- Ban Quản Lý Các Di Tích Trọng Điểm Quảng Ninh (2009) Khu Di Tích Lịch Sử Chiến Thắng Bạch Đằng Năm 1288 , Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.
- Nguyễn Quang Ngọc, Trần Đức Cường (Đồng Chủ Biên, 2020) Ngô Quyền Vị Tổ Trung Hưng Đất Nước , Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.
- Vò Sành Phát Hiện Tại 20.cq.ts3.lm (Mảnh)
- Độ Sâu Và Mô Tả Trầm Tích Mẫu Phân Tích Phấn Hoa
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 19
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Nguồn: Bùi Văn Hùng
* Độ sâu xuất lộ so với mốc 0’
** Theo thợ gỗ có kinh nghiệm tại địa phương
*** Theo hiện trạng xuất lộ Đk: Đường kính
Bảng 3. Đặc điểm cọc gỗ tại 20.CQ.H4 và 20.CQ.H5
Ký hiệu | Độ cao xuất lộ (so với mốc 0') | Chiều dài (cm) | Đường kính (cm) | Màu sắc | Hiện trạng | |
1 | 20.CQ.H4.C1 | -150 | 89 | 12 | Nâu + đen sẫm | Cọc được đóng theo phương thẳng đứng. Đầu cọc gãy vỡ, mủn và tiêu tâm nặng. Chân cọc cắt bằng, cách chân 16cm có lỗ ngoàm rộng. |
2 | 20.CQ.H4.C2 | -111 | 124 | 15 | Nâu đen | Cọc nằm nghiêng sang phía đông khoảng 10 độ. Đầu cọc bị gãy, mủn nặng. Thân cọc chỉ còn phần lòi, không trơn nhãn mà còn lưu lại nhiều dấu vết của cành cây và các vết nứt nhỏ. Chân cọc thu nhỏ hơn thân và được cắt bằng. |
3 | 20.CQ.H4.C3 | -89 | 131 | 14 | Nâu đen | Cọc được cắm theo phương thẳng đứng. Đầu cọc gãy, mủn và tiêu tâm nặng. Thân cọc chỉ còn lại phần lòi và có nhiều vết nứt nhỏ. Cọc nhỏ dần về chân, chân cọc cắt vát, cách chân cọc 13cm có lỗ ngoàm. |
20.CQ.H4.C4 | -118 | 70 | 20 | Nâu đen | Cọc được đóng theo phương thẳng đứng. Đầu cọc bị gãy và mủn nặng, chia thành 2 phần khác nhau. Thân cọc chỉ còn lại phần lòi và có nhiều vết nứt nhỏ. Chân cọc cắt phẳng, cách chân cọc khoảng 16cm có lỗ ngoàm. | |
5 | 20.CQ.H4.C5 | -110 | 61 | 13 | Nâu đen | Cọc được đóng theo phương thẳng đứng. Toàn bộ cọc bị mủn và tiêu tâm nặng, chia cọc thành 3 phần khác nhau. |
6 | 20.CQ.H4.C6 | -131 | 70 | 10 | Đen sẫm | Cọc được đóng theo phương thẳng đứng. Đầu cọc bị gãy và mủn nhiều, phần phía đông bắc cao hơn phía tây nam. Thân cọc chỉ còn lại phần lòi và dấu vết cành cây. Vết cành này chúc xuống dưới chứng tỏ cọc được cắm phần ngọn xuống dưới. Chân cọc được cắt bằng nhưng đã bị mủn khá nặng. |
7 | 20.CQ.H4.C7 | 47 | 11 | Nâu + nâu đen | Bị vỡ, gãy và mủn rất nhiều, chỉ còn lại một phần thân cọc. Chân cọc mềm, mủn, rất dễ bóp nát và dính nhiều bùn |
20.CQ.H5.C1 | -101 | 123 | 12 | Nâu | Cọc cắm theo phương thẳng đứng. Đầu cọc bị gãy và mủn nặng, thân cọc nhẵn có nhiều vết nứt nhỏ, chân cọc được đẽo nhọn bởi nhiều vết đẽo có kích thước khác nhau. | |
9 | 20.CQ.H5.C2 | -140 | 49 | 14 | Nâu đen | Cọc đóng theo phương thẳng đứng, hơi nghiêng sang phía nam khoảng 5 độ. Đầu cọc gãy và mủn nặng. Thân cọc mủn, có nhiều lỗ và vết nứt nhỏ. Chân cọc cắt bằng và được chặt vát nhẹ xung quanh. |
10 | 20.CQ.H5.C3 | -140 | 90 | 10 | Đen sẫm | Cọc được đóng theo phương thẳng đứng, đầu và chân cọc bị gãy và đang trong quá trình mủn hoá. Thân cọc còn 2 dấu vết của cành cây. |
Nguồn: Bùi Văn Hùng
Bảng 4. Đặc điểm hố chôn cọc tại 19.CQ.H3
Ký hiệu | Độ sâu (cm) * | Hình dạng | Kích thước (cm) | Lỗ cọc | |||||
B-N | Đ-T | Sâu | Phương | Đk (M/Đ) | Sâu | ||||
1 | 19.CQ.H3.F2 | -144 | Gần tròn | Nghiêng | 26/10 | 67 | |||
2 | 19.CQ.H3.F3 | -145 | KĐH | 70 | 70 | 26 | Nghiêng | 40/26 | 81 |
3 | 19.CQ.H3.F4 | -144 | KĐH | 50 | 60 | 24 | Nghiêng | 42/20 | 78 |
4 | 19.CQ.H3.F5 | -144 | Gần CN | 45 | 55 | 87 | Nghiêng | /20 | 87 |
5 | 19.CQ.H3.F6 | -145 | KĐH | 50 | 60 | 138 | Đứng | 38 | 138 |
6 | 19.CQ.H3.F7 | -147 | Gần CN | 45 | 95 | 32 | Nghiêng | 45x35 | 100 |
7 | 19.CQ.H3.F9 | -154 | Gần CN | 36 | 95 | 36 | Nghiêng | 56/30 | 55 |
8 | 19.CQ.H3.F11 | -157 | Gần CN | 100 | 52 | 28 | Đứng | 33 | 40 |
9 | 19.CQ.H3.F12 | -161 | KĐH | 70 | 45 | 26 | Đứng | 38 | 62 |
10 | 19.CQ.H3.F13 | -174 | Gần tròn | Nghiêng | 36/20 | 60 | |||
11 | 19.CQ.H3.F14 | -144 | KĐH | 50 | 70 | 52 | Nghiêng | 45/28 | 82 |
19.CQ.H3.F15 | -146 | KĐH | 85 | 55 | 15 | Nghiêng | 23 | 82 | |
13 | 19.CQ.H3.F16 | -146 | Gần CN | 95 | 63 | 18 | Nghiêng | 20 | 74 |
14 | 19.CQ.H3.F17 | -147 | Gần CN | 62 | 30 | 4 | Nghiêng | 27 | 30 |
15 | 19.CQ.H3.F18 | -146 | Gần CN | 37 | 60 | 7 | Nghiêng | 24/20 | 44 |
16 | 19.CQ.H3.F19 | -153 | KĐH | 40 | 70 | 12 | Nghiêng | 32/18 | 67 |
17 | 19.CQ.H3.F20 | -141 | KĐH | 70 | 90 | 14 | Đứng | 26/20 | 50 |
18 | 19.CQ.H3.F21 | -137 | Gần CN | 70 | 50 | 16 | Nghiêng | 42/32 | 62 |
19 | 19.CQ.H3.F22 | -145 | Gần tròn | 23 | 25 | Đứng | 23/10 | 25 | |
20 | 19.CQ.H3.F23 | -147 | KĐH | 34 | 20 | 30 | Nghiêng | 34/12 | 30 |
21 | 19.CQ.H3.F24 | -89 | KĐH | 115 | Đứng | 50/13 | 115 |
Nguồn: Bùi Văn Hiếu
* Độ sâu xuất lộ so với mốc 0’ Đk: Đường kính M/Đ:Miệng/Đáy B-N: Chiều bắc - nam Đ - T: Chiều đông - tây
Gần CN: Gần chữ nhật KĐH: Không định hình
Bảng 5. Đặc điểm hố đất đen tại 19.CQ.H3 và 20.CQ.H5
Ký hiệu | Độ sâu (cm) * | Hình dạng | Kích thước (cm) | ||||
Đk | B-N | Đ-T | Sâu | ||||
1 | 19CQ.H3.F1 | -156 | Tròn | 25 | - | - | 18 |
2 | 19CQ.H3.F8 | -150 | KĐH | - | 56 | 60 | 21-30 |
3 | 19CQ.H3.F10 | -159 | Gần vuông | - | 20 | 18 | 23 |
4 | 20.CQ.H5.HĐĐ1 | KĐH | - | 28 | 91 | 71 |
Nguồn: Bùi Văn Hiếu, Bùi Văn Hùng
* Độ sâu xuất lộ so với mốc 0’. KĐH: Không định hình
Đk: Đường kính B-N: Bắc-Nam Đ-T: Đông-Tây
Bảng 6. Tổng số vò sành tại hố 20.CQ.TS3 (mảnh)
Hiện trạng | Loại/Kiểu | Màu sắc | Số lượng | Tổng | ||
1 | Miệng | LI.K1.PK1a | Xám | 0 | 3 | 53 |
Đỏ | 3 | |||||
LI.K1.PK1b | Xám | 17 | 32 | |||
Đỏ | 15 | |||||
LI.K2.PK2a | Xám | 2 | 5 | |||
Đỏ | 3 | |||||
LI.K2.PK2b | Xám | 1 | 7 | |||
Đỏ | 6 | |||||
LII | Xám | - | 6 | |||
Đỏ | 6 | |||||
2 | Thân | K1 | Xám | 58 | 148 | 280 |
Đỏ | 90 | |||||
K2 | Xám | 4 | 5 | |||
Đỏ | 1 | |||||
K3 | Xám | 17 | 44 | |||
Đỏ | 27 | |||||
K4 | Xám | 1 | 6 | |||
Đỏ | 5 | |||||
K5 | Xám | - | 1 | |||
Đỏ | 1 | |||||
K6 | Xám | 2 | 20 | |||
Đỏ | 18 | |||||
K7 | Xám | 3 | 3 | |||
Đỏ | - | |||||
K8 | Xám | 2 | 2 | |||
Đỏ | - | |||||
K9 | Xám | 3 | 51 | |||
Đỏ | 48 |
Đáy | LI | Xám | 8 | 19 | 52 | |
Đỏ | 11 | |||||
LII | Xám | 3 | 4 | |||
Đỏ | 1 | |||||
LIII | Xám | - | 2 | |||
Đỏ | 2 | |||||
LIV | Xám | 12 | 27 | |||
Đỏ | 15 | |||||
Tổng | 385 |