Kết Quả Tính Diện Tích Chiếm Dụng Đất Bãi Thải 1 Tầng Có Đáy Hình Vuông, Tròn, Chữ Nhật Và Elip Với Chiều Cao Tầng Thải Và Dung Tích Chất Thải


(Lc tính theo 3.12)

Diện tích chiếm đất của bãi thải hình tròn và elip tính theo công thức:


Sde = πk(

2

(−(πh2𝑐𝑡𝑔𝛽 )√0,5(1+k2)+√(πh2𝑐𝑡𝑔𝛽 )20,5(1+k2)+4πkℎ𝑉 )

)

2πk


, m2 (3.16)


Kết quả tính toán diện tích chiếm đất của bãi thải 1 tầng có đáy là hình vuông, chữ nhật, hình tròn, hình elip khi thay đổi các thông số sau: chiều cao của bãi, tỷ lệ các cạnh k và dung tích hình học V yêu cầu tương ứng ở Bảng 3.9 và Hình 3.3.

Bảng 3.9. Kết quả tính diện tích chiếm dụng đất bãi thải 1 tầng có đáy hình vuông, tròn, chữ nhật và elip với chiều cao tầng thải và dung tích chất thải yêu cầu V


Chiều cao tầng thải, hi, m


Hệ số k

Diện tích chiếm dụng đất Sd, m2

V = 15x106

m3

V = 20x106

m3

V = 50x106

m3

V = 100x106

m3

V = 200x106

m3

V = 300x106

m3

Hình vuông

hv=10

1

1.535.001

2.040.413

5.063.888

10.090.343

20.127.757

30.156.465

hv=20

1

799.548

1.057.202

2.590.400

5.127.814

10.180.725

15.221.324

hv=30

1

560.759

736.800

1.777.461

3.489.950

6.888.086

10.271.144

Hình tròn

htr=10

1

1.531.324

2.036.120

5.056.923

10.080.369

20.113.525

30.138.967

htr=20

1

795.144

1.051.924

2.581.339

5.114.493

10.161.382

15.197.361

htr=30

1

556.658

731.622

1.767.630

3.474.893

6.865.647

10.243.043

Hình chữ nhật

hcn=10

0,75

1.535.356

2.040.823

5.064.541

10.091.271

20.129.072

30.158.078

hcn=20

0,75

800.027

1.057.760

2.591.303

5.129.104

10.182.563

15.223.583

hcn=30

0,75

561.313

737.451

1.778.532

3.491.496

6.890.303

10.273.876

hcn=10

0,5

1.537.073

2.042.813

5.067.711

10.095.771

20.135.454

30.165.904

hcn=20

0,5

802.349

1.060.466

2.595.677

5.135.360

10.191.480

15.234.542

hcn=30

0,5

563.990

740.598

1.783.720

3.498.987

6.901.052

10.287.126

Hình elip

hel=10

0,75

1.522.305

2.025.717

5.040.517

10.057.197

20.080.785

30.098.885

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.



Chiều cao tầng thải, hi, m


Hệ số k

Diện tích chiếm dụng đất Sd, m2

V = 15x106

m3

V = 20x106

m3

V = 50x106

m3

V = 100x106

m3

V = 200x106

m3

V = 300x106

m3

hel=20

0,75

782.197

1.037.021

2.557.948

5.081.534

10.114.892

15.140.489

hel=30

0,75

540.491

713.060

1.738.677

3.434.224

6.808.408

10.173.089

hel=10

0,5

1.509.397

2.010.818

5.016.979

10.023.923

20.033.743

30.041.279

hel=20

0,5

763.850

1.015.858

2.524.569

5.034.389

10.048.276

15.058.932

hel=30

0,5

517.861

686.985

1.697.648

3.376.337

6.726.677

10.073.060



hv=10m, k=1

hv=20m, k=1

hv=30m, k=1

hcn=10m, k=0,75

hcn=20m, k=0,75

hcn=30m, k=0,75

hcn=10m, k=0,5

hcn=20m, k=0,5

hcn=30m, k=0,5

htr=10m, k=1

htr=20m, k=1

htr=30m, k=1

hel=10m, k=0,75

hel=20m, k=0,75

hel=30m, k=0,75

hel=10m, k=0,5

hel=20m, k=0,5

hel=30m, k=0,5




30,000,000

20,000,000

10,000,000

0

0

V,m3

50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000 300,000,000

Sd, m2

Hình 3.3. Quan hệ giữa diện tích chiếm dụng đất bãi thải 1 tầng hình vuông, chữ nhật, tròn, elip với dung tích bãi thải yêu cầu


3.3.1.2. Bãi chứa hai tầng thải



Hãy xem xét bãi thải hai tầng với các thông số trên Hình 3.4.

Dung tích V yêu cầu bãi thải hình vuông, chữ nhật xác định bằng công thức:

V=2hSm+Cm(2h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵ℎ)+ 𝜋 3𝑐𝑡𝑔2𝛽 +πh(B+hctgβ)2+ πh2(B+hctgβ) ctgβ, m3 (3.17)

3

Dung tích V yêu cầu hình tròn và elip được xác định bằng công thức: V=2hSm+Cm(2h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵ℎ),m3 (3.18)

Trong đó : Sm, Cm là diện tích và chu vi mặt tầng thải trên cùng.


Hình 3 4 Sơ đồ mặt cắt bãi thải hai tầng Công thức 3 17 đối với bãi 1

Hình 3.4. Sơ đồ mặt cắt bãi thải hai tầng

Công thức (3.17) đối với bãi thải có dạng hình vuông, chữ nhật viết như sau:

2hSm+Cm(2h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵ℎ)+πh1 2𝑐𝑡𝑔2𝛽 +(B+hctgβ)2+ h(B+hctgβ)ctgβ-V=0 (3.19)

3

Hay

2hkL2+2(1+k)h(2ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵)L+πh1 2𝑐𝑡𝑔2𝛽 +(B+hctgβ)2+h(B+hctgβ)ctgβ-V=0 (3.20)

3

- Đối với bãi thải có dạng hình tròn, elip :


V= 2πkhR2+ 2πR1+k2 (2h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵ℎ) , m3 (3.21)

2


Hay : 2πkhR2+ 2πR1+k2 (2h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵ℎ) - V = 0 (3.22)

2

Giải phương trình bậc hai (3.20) và (3.22) với ẩn số L, R ta có:


−2(1+k)h(2ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵)+√(2(1+k)h(2ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵)2−8kh(πh12𝑐𝑡𝑔2𝛼+(B+hctgβ)2+h(B+hctgβ)ctgβ−V)

𝐿𝑐 =

3

4kh

, m (3.23)


−(2𝜋1+k2(2ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵ℎ))+4𝜋21+k2(2ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵ℎ)2+8kh𝜋𝑉

2

𝑅𝑒 =

2

, m (3.24)

4kh𝜋

- Đối với bãi thải hình tròn và elip hai tầng chiều dài các cạnh đáy tính theo công thức:



−(2𝜋1+k2(2ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵ℎ))+4𝜋21+k2(2ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵ℎ)2+8kh𝜋𝑉

2

𝑅𝑑𝑒 =

2

+(2ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵), m (3.25)

4kh𝜋

Diện tích đáy bãi thải hình vuông, chữ nhật hai tầng tính theo công thức:

𝑆𝑑𝑐 = 𝑘L2𝑐 + 2𝐿𝑐(𝑘 + 1)(𝐵 + 2ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽) + 𝜋(B + 2hctgβ)2, m2 (3.26)

Diện tích đáy bãi thải hình tròn, elip hai tầng tính theo công thức :


−(2𝜋1+k2(2ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵ℎ))+4𝜋21+k22ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+𝐵ℎ)2+8kh𝜋𝑉

(

2

𝑆𝑑𝑒 = 𝜋𝑘(

2


4kh𝜋

+ (2ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽 + 𝐵))2 (3.27)

Kết quả tính toán diện tích chiếm đất của bãi thải 2 tầng có đáy là hình vuông, chữ nhật, hình tròn, hình elip khi thay đổi các thông số sau: chiều cao của bãi, tỷ lệ các cạnh k và dung tích hình học V yêu cầu tương ứng ở Bảng 3.10 và Hình 3.5.

Bảng 3.10. Kết quả tính toán diện tích chiếm dụng đất của bãi thải hai tầng Sd có đáy hình vuông, tròn, chữ nhật và elip với các chiều cao tầng thải khác nhau theo dung tích chất thải yêu cầu V


Chiều cao tầng thải, m


Hệ số k

Diện tích chiếm dụng đất Sd, m2

V = 15x106

m3

V = 20x106

m3

V = 50x106

m3

V = 100x106

m3

V = 200x106

m3

V = 300x106

m3

Hình vuông

hv=10

1

851.118

1.116.817

2.684.899

5.261.617

10.370.106

15.453.350

hv=20

1

481.810

623.334

1.444.977

2.775.693

5.389.830

7.977.405

hv=30

1

366.580

467.836

1.045.528

1.966.381

3.756.798

5.518.415

Hình tròn

htr=10

1

845.442

1.109.327

2.669.598

5.237.554

10.333.676

15.407.440

htr=20

1

482.239

621.769

1.434.989

2.756.385

5.357.438

7.935.007

htr=30

1

375.683

474.596

1.042.721

1.953.246

3.729.321

5.480.018

Hình chữ nhật

hcn=10

0,75

852.031

1.117.892

2.686.678

5.264.190

10.373.802

15.457.909

hcn=20

0,75

482.621

624.313

1.446.691

2.778.240

5.393.557

7.982.039

hcn=30

0,75

367.285

468.718

1.047.194

1.968.944

3.760.635

5.523.233


Chiều cao tầng thải, m


Hệ số k

Diện tích chiếm dụng đất Sd, m2

V = 15x106

m3

V = 20x106

m3

V = 50x106

m3

V = 100x106

m3

V = 200x106

m3

V = 300x106

m3

hcn=10

0,5

856.441

1.123.088

2.695.291

5.276.657

10.391.724

15.480.016

hcn=20

0,5

486.521

629.028

1.454.971

2.790.561

5.411.605

8.004.485

hcn=30

0,5

370.651

472.939

1.055.214

1.981.310

3.779.186

5.546.542

Hình elip

hel=10

0,75

818.242

1.078.119

2.620.996

5.169.341

10.237.725

15.290.202

hel=20

0,75

452.060

587.394

1.382.364

2.683.153

5.255.043

7.810.227

hel=30

0,75

340.791

435.200

983.646

1.871.886

3.616.382

5.342.827

hel=10

0,5

780.288

1.034.399

2.552.246

5.072.371

10.100.839

15.122.686

hel=20

0,5

411.261

540.557

1.309.264

2.580.401

5.110.325

7.633.296

hel=30

0,5

295.216

383.143

903.271

1.759.442

3.458.495

5.150.042


hv=10m, k=1

hv=20m, k=1

hv=30m, k=1

hcn=10m, k=0,75

hcn=20m, k=0,75

hcn=30m, k=0,75

hcn=10m, k=0,5

hcn=20m, k=0,5

hcn=30m, k=0,5

htr=10m, k=1

htr=20m, k=1

htr=30m, k=1

hel=10m, k=0,75

hel=20m, k=0,75

hel=30m, k=0,75

hel=10m, k=0,5

hel=20m, k=0,5

hel=30m, k=0,5




18,000,000


16,000,000


14,000,000


12,000,000


10,000,000


8,000,000


6,000,000


4,000,000


2,000,000


0

0

V, m3

50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000 300,000,000

Sd, m2

Hình 3.5. Quan hệ giữa diện tích chiếm dụng đất bãi thải hai tầng hình vuông, chữ nhật, tròn, elip với dung tích bãi thải yêu cầu



3.3.1.3. Bãi chứa ba tầng thải

Hãy xem xét bãi thải ba tầng với các thông số trên Hình 3.6.

Dung tích V yêu cầu bãi thải hình vuông, chữ nhật được xác định bằng công thức:

V=3hkL2+2(1+k)(4,5h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 3𝐵ℎ)L+πh1 2𝑐𝑡𝑔2𝛽 + 5(B+hctgβ)2+3h(B+hctgβ)ctgβ,m3 (3.28)

3

Hay:

3hkL2+ 2(1+k) (4,5h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 3𝐵ℎ)L+ πh1 2𝑐𝑡𝑔2𝛽 + 5(B+hctgβ)2+3h(B+hctgβ)ctgβ -V=0 (3.29)

3


Hình 3 6 Sơ đồ mặt cắt bãi thải ba tầng Dung tích V yêu cầu bãi thải hình 2


Hình 3.6. Sơ đồ mặt cắt bãi thải ba tầng

Dung tích V yêu cầu bãi thải hình tròn, elip được xác định bằng công thức:


V= 3πkhR2+ 2πR1+k2 (4,5h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 3𝐵ℎ), m3 (3.30)

2


Hay : 3πkhR2+ 2πR1+k2 (4,5h2𝑐𝑡𝑔𝛽 + 3𝐵ℎ)-V=0 (3.31)

2


Giải các phương trình bậc hai (3.29) và (3.31) ẩn số L, R ta có :


−(2(𝑘+1)(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ))+√4(𝑘+1)2(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ)2−12kh(πh12𝑐𝑡𝑔2𝛽+5(B+hctgβ)2+3h(B+hctgβ)ctgβ−𝑉)

𝐿𝑐 =

3

6kh

, m (3.32)



𝑅𝑒 =

−(2𝜋1+k2(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ))+√2𝜋2(1+k2)(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ)2+12kh𝜋𝑉

2


6kh𝜋


, 𝑚 (3.33)

- Đối với bãi thải hình tròn, elip ba tầng chiều dài các cạnh đáy tính theo công thức:



𝑅𝑑𝑒 =

−(2𝜋1+k2(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ))+√2𝜋2(1+k2)(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ)2+12kh𝜋𝑉

2

+(3ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽 + 2𝐵), m (3.34)

6kh𝜋

Diện tích đáy bãi thải hình vuông, chữ nhật ba tầng tính theo công thức:

𝑆𝑑𝑐 = 𝑘L2𝑐 + 2𝐿𝑐(𝑘 + 1)(2𝐵 + 3ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽) + 𝜋(2B + 3hctgβ)2, m2 (3.35)

Diện tích đáy bãi thải hình tròn, elip ba tầng tính theo công thức :




𝑆𝑑𝑒 = 𝜋𝑘(

−(2𝜋1+k2(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ))+√2𝜋2(1+k2)(4,5ℎ2𝑐𝑡𝑔𝛽+3𝐵ℎ)2+12kh𝜋𝑉

2


6kh𝜋


+ (3ℎ𝑐𝑡𝑔𝛽 + 2𝐵))2, m2 (3.36)

Kết quả tính toán diện tích chiếm đất của bãi thải 3 tầng có đáy là hình vuông, chữ nhật, hình tròn, hình elip khi thay đổi các thông số sau: chiều cao của bãi, tỷ lệ các cạnh k và dung tích hình học V yêu cầu tương ứng ở Bảng 3.11 và Hình 3.7.

Bảng 3.11. Kết quả tính toán diện tích chiếm dụng đất của bãi thải ba tầng có đáy hình vuông, tròn, chữ nhật và elip với khối lượng đổ thải V

Chiều cao tầng thải, hi,

m


Hệ số k

Diện tích chiếm dụng đất S, m2

V = 15x106

m3

V = 20x106

m3

V = 50x106

m3

V = 100x106

m3

V = 200x106

m3

V = 300x106

m3

Hình vuông

hv=10

1

644.939

834.140

1.931.820

3.708.519

7.197.433

10.650.138

hv=20

1

395.759

501.719

1.099.694

2.043.311

3.865.866

5.652.126

hv=30

1

321.707

401.245

838.273

1.510.442

2.786.329

4.023.831

Hình tròn

htr=10

1

646.577

833.042

1.919.198

3.683.171

7.154.237

10.593.296

htr=20

1

416.689

519.444

1.104.748

2.035.040

3.839.307

5.611.715

htr=30

1

369.907

445.186

866.644

1.523.585

2.779.321

4.001.818

Hình chữ nhật

hcn=10

0,75

646.036

835.466

1.934.148

3.711.982

7.202.504

10.656.445

hcn=20

0,75

396.508

502.685

1.101.634

2.046.372

3.870.528

5.658.021

hcn=30

0,75

322.156

401.895

839.887

1.513.209

2.790.764

4.029.558

hcn=10

0,5

651.306

841.847

1.945.387

3.728.728

7.227.056

10.686.992

hcn=20

0,5

400.071

507.294

1.110.950

2.061.125

3.893.043

5.686.516

hcn=30

0,5

324.263

404.962

847.586

1.526.480

2.812.115

4.057.174

Hình elip


Chiều cao tầng thải, hi,

m


Hệ số k

Diện tích chiếm dụng đất S, m2

V = 15x106

m3

V = 20x106

m3

V = 50x106

m3

V = 100x106

m3

V = 200x106

m3

V = 300x106

m3

hel=10

0,75

605.349

786.096

1.847.380

3.583.269

7.014.586

10.423.133

hel=20

0,75

370.794

467.928

1.028.578

1.930.870

3.695.416

5.437.304

hel=30

0,75

315.059

384.609

780.542

1.408.175

2.622.139

3.812.477

hel=10

0,5

549.684

722.204

1.747.696

3.443.171

6.817.289

10.181.932

hel=20

0,5

312.103

401.149

926.319

1.788.319

3.495.705

5.193.674

hel=30

0,5

248.446

309.753

668.952

1.254.409

2.408.262

3.552.321


12,000,000


10,000,000


8,000,000


6,000,000


4,000,000


2,000,000


0

0

50,000,000 100,000,000 150,000,000 200,000,000 250,000,000

hv=10m, k=1

hcn=30m, k=0,75 htr=20m, k=1 hel=10m, k=0,5

hv=20m, k=1

hcn=10m, k=0,5 htr=30m, k=1 hel=20m, k=0,5

hv=30m, k=1

hcn=20m, k=0,5 hel=10m, k=0,75 hel=30m, k=0,5

hcn=10m, k=0,75

hcn=30m, k=0,5 hel=20m, k=0,75

300,000,000

V, m3

hcn=20m, k=0,75

htr=10m, k=1 hel=30m, k=0,75

Sd,m2

Hình 3.7. Quan hệ giữa diện tích chiếm dụng đất bãi thải ba tầng hình vuông, chữ nhật, tròn, elip với dung tích bãi thải yêu cầu

Từ các Bảng 3.9 ÷ 3.11 và các Hình 3.3÷3.7 trên cho thấy: với cùng dung tích V yêu cầu, chiều cao bãi thải H, bề rộng mặt tầng thải B, chiều cao tầng h tại các bãi thải khác nhau thì bãi thải có H và h lớn diện tích chiếm đất Sd nhỏ. Khi V yêu cầu

Xem tất cả 222 trang.

Ngày đăng: 18/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí