Bảng 11. Độ sâu và mô tả trầm tích mẫu phân tích phấn hoa
Ký hiệu mẫu | Độ sâu (cm) | Hố khai quật/Vách | Mô tả | |
1 | 19.CQ.H2.VĐ. M4 | -128 | H2 vách đông | Đất sét màu nâu đen, nhiều oxit Sắt |
2 | 19.CQ.H2.VĐ. M5 | -142 | H2 vách đông | Đất sét màu nâu đen, nhiều oxit Sắt |
3 | 19.CQ.H2.VĐ. M6 | -225 | H2 vách đông | Đất sét pha màu nâu đen sẫm, ngập nước? |
4 | 19.CQ.H3.VB (C01). M3 | -51 | H3.VB | Đất sét màu nâu đen, có than nhỏ? Và những vệt màu cam dạng Fe0 |
5 | 19.CQ.H3.VB (C01). M4 | -134 | H3.VB | Đất sét màu nâu đen, có rễ cây nhỏ và Fe0 |
6 | 19.CQ.H3.VB (C01). M5 | -166 | H3.VB | Đất sét pha màu nâu đen sẫm |
7 | 19.CQ.H3.VB (C01). M6 | -190 | H3.VB | Đất sét xám xanh loang lổ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Quang Ngọc, Trần Đức Cường (Đồng Chủ Biên, 2020) Ngô Quyền Vị Tổ Trung Hưng Đất Nước , Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.
- Đặc Điểm Cọc Gỗ Tại 19.cq.h2 Và 19.cq.h3
- Vò Sành Phát Hiện Tại 20.cq.ts3.lm (Mảnh)
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 19
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 20
- Di tích bãi cọc Cao Quỳ xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - 21
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Nguồn: Nguyễn Mai Hương
PHỤ LỤC
PHIẾU KẾT QUẢ
PHÂN TÍCH TUỔI 14C
`
PHỤ LỤC BẢN ĐỒ
Bản đồ 1: Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy, chùa Mai Động, chùa Thụ Khê và chùa Thiểm Khê
Bản đồ 2: Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy và những điểm phát hiện cọc ở Liên Khê
Bản đồ 3: Vị trí các bến nước cổ ở Liên Khê và dòng chảy hiện nay ở khu vực phụ cận (phần màu xanh coban)