33. Ngô Tất Hoạt (2012), Nâng cao hiệu quả DH XSTK ở trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho SV, Luận án tiến sĩ GD học, Trường ĐH Vinh.
34. Trần Văn Hoè (2013), “Đào tạo và quản trị đào tạo theo CĐR trên thế giới và Việt Nam”, Tạp chí GD, số 307(tr.10-13).
35. Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, Nguy n Văn Thàng (2001), Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội.
36. Phạm Văn Hùng (2012), “Xây dựng CĐR theo “CDIO” tại ĐH Thái Nguyên”,
Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
37. Vũ Xuân Hùng (2011), DH hiện đại và nâng cao năng lực DH cho giáo viên, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.
38. Đặng Thành Hưng (1995), DH hướng vào người học trong lí thuyết và nhà trường phương Tây, Viện Khoa học GD Hà Nội.
39. Đặng Thành Hưng (2016), Vai trò của kỹ năng trong sự phát triển con người,
Tạp chí Khoa học dạy nghề, số 31.
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp Đánh Giá Kết Quả Thực Nghiệm Các Biện Pháp Sư Phạm
- Thực Nghiệm Sư Phạm Đợt 2 (Từ Tháng 2 Đến Tháng 6 Năm 2017)
- Dạy học toán cho sinh viên khối ngành kinh tế theo tiếp cận CDIO nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra - 20
- Số Tín Chỉ: 3 (Lý Thuyết: 2, Bài Tập: 1) – Phân Bố Thời Gian: 15 Tuần
- Bộ Môn Phụ Trách: Bộ Môn Cơ Bản – Phòng Đào Tạo – Trường Đại Học Lạc Hồng
- Yêu Cầu, Nội Dung Chuẩn Đầu Ra Của Khối Ngành Kinh Tế
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
40. Đỗ Thế Hưng (2015), DH theo tiếp cận “CDIO” trong đào tạo giáo viên kỹ thuật trình độ ĐH, Luận án tiến sĩ Khoa học GD, Viện Khoa học GD Việt Nam.
41. Phạm Thị Lan Hương, Trần Triệu Khải (2010), Nhận thức về KNNN của SV chuyên ngành Quản trị Marketing tại trường ĐH KT Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà Nẵng, số 5 (40).
42. Jacques Delors (2003), Học tập - Một kho báu tiềm ẩn, NXB GD.
43. Vũ Quốc Khánh (2012), Rèn luyện năng lực giải toán cho SV ĐH thông qua việc khai thác hệ thống bài tập trong môn Đại số tuyến tính, Luận án tiến sĩ GD học, Viện Khoa học GD Việt Nam.
44. Trần Kiều (2014), Về mục tiêu môn Toán trong trường phổ thông Việt Nam,
Tạp chí Khoa học GD, số 102, tháng 3/2014.
45. Nguy n Bá Kim, Vũ Dương Thụy (2001), PPDH môn Toán, NXB GD, Hà Nội.
46. V. A. Kruchetxki (1973), Tâm lý năng lực toán học của học sinh, NXB GD, Hà Nội.
47. Nguy n Hữu Lộc, Trương Chí Hiền (2012), “Sơ kết thí điểm mô hình “CDIO” cho chương trình Kĩ thuật chế tạo sau hơn 2 năm triển khai”, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
48. Nguy n Thị Mỹ Lộc, Nguy n Thị Ngọc Bích (2012), PPDH, ĐH QG Hà Nội.
49. Luật GD (2005), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
50. Cấn Văn Lực (2014), Nhu cầu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng toán trong khối ngành KT, Tài Chính – Ngân Hàng, Kỉ yếu hội thảo “Giảng dạy, sách và học liệu Toán cho các ngành đào tạo KT, Tài chính – Ngân hàng”, Đà Nẵng.
51. Đào Hồng Nam (2014), DH Xác suất – Thống kê ở trường ĐH Y, Luận án tiến sĩ GD học, Trường ĐH Sư phạm Thành Phố Hồ Chí Minh.
52. Bùi Văn Nghị (2008), PPDH những nội dung cụ thể môn toán, NXB ĐHSP.
53. Nguy n Đức Nghĩa, Đoàn Thị Minh Trinh, Nguy n Hội Nghĩa, Ngô Đình Thành, Trần Viết Hoàng, Vũ Tiến Long, Trần Văn Đồng (2012), “Áp dụng và triển khai phương pháp tiếp cận CDIO tại ĐHQGHCM: Mô hình - Quá trình và Kết quả - Kiến nghị”, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
54. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), GD học, NXB GD.
55. Lê Đức Ngọc, Trần Hữu Hoan (2010), “CĐR trong GD ĐH”, Tạp chí Khoa học GD, số 55, tháng 4, tr.4-6.
56. Nguy n Văn Nhã (2012), “ĐHQG Hà Nội và việc hoàn thiện các theo mô hình CDIO”, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
57. Hồ Tấn Nhựt, Đoàn Thị Minh Trinh (Biên dịch) (2010), Cải cách và xây dựng CTĐT kĩ thuật theo phương pháp tiếp cận CDIO, NXB ĐHQGHCM.
58. O. A. Abdoubliana (1980), Hình thành cho SV những kỹ năng sư phạm trong việc tổ chức công tác GD học sinh, NXB GD Hà Hội.
59. Hoàng Phê (1992), Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm Từ điển ngôn ngữ.
60. Phạm Đình Phương (2016), Công tác chuẩn bị và thành quả của CTĐT theo cách tiếp cận CDIO ở Khoa Thương Mại Trường ĐH Văn Lang, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 25/8.
61. Phùng Thúy Phượng, Phan Nguy n Ái Nhi, Lê Mĩ Loan Phụng, Nguy n Thị Huyền, Đồng Thị Bích Thủy (2012), “Tập huấn nâng cao năng lực GV để giảng dạy chương trình “CDIO”, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
62. Piaget (2001), Tâm lý học và GD học, người dịch: Trần Nam Lương, Phùng Đệ, Lê Thi, NXB GD, Hà Nội.
63. Polya (2009), Giải một bài Toán như thế nào? NXB GD.
64. Polya (2010), Toán học và những suy luận có lý, (Hà Sỹ Hồ, Hoàng Chúng, Lê Đình Phi, Nguy n Hữu Chương, Hồ Thuần dịch), NXB GD Việt Nam.
65. Nguy n Thúy Quỳnh (2014), “Cần thiết phải đổi mới chương trình, nội dung, tài liệu và phương pháp dạy Toán trong các trường ĐH – Cao đẳng khối ngành KT tại Việt Nam”, Kỉ yếu hội thảo “Giảng dạy, sách và học liệu Toán cho các ngành đào tạo KT, Tài chính – Ngân hàng”, Đà Nẵng.
66. Robert J. Marzano và cộng sự (2015), Các PPDH hiệu quả, Người dịch Nguy n Hồng Vân, NXB GD.
67. Rogiers. X. (1996), Khoa sư phạm TH, hay làm thế nào để phát triển các NL ở nhà trường, Dịch từ tiếng Anh, Người dịch Đào Trọng Quang, Hà Nội: NXB Hà Nội.
68. Nguy n Thanh Sơn (2014), “Phát triển CTĐT ĐH theo định hướng đáp ứng CĐR”, Tạp chí Khoa học trường ĐH Yersin Đà Lạt, số 6.
69. Hồ Tấn Sính (2012), “Áp dụng đề cương “CDIO” xây dựng CĐR cho các CTĐT ngoài lĩnh vực kĩ thuật tại rường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM”, Kỉ yếu Hội nghị CDIO Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
70. Đinh Bá Tiến, Lê Hoài Bắc, Trần Đan Thư (2012), “Quá trình áp dụng mô hình “CDIO” tại Khoa CNTT, Trường ĐH KHTN, ĐHQGHCM trong hơn 2 năm qua”, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
71. Lê Văn Tiến (2005), PPDH môn Toán ở trường phổ thông, NXB ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
72. Phan Thị Tình (2012), Tăng cường vận dụng Toán học vào thực tiễn trong DH môn Xác suất – Thống kê và môn Quy Hoạch Tuyến Tính cho SV Toán ĐH Sư phạm, Luận án tiến sĩ GD học, Viện Khoa học GD Việt Nam.
73. Đỗ Đức Thái, Nguy n Tiến Dũng (2010), Nhập môn hiện đại Xác suất và Thống kê, NXB ĐHSP Hà Nội.
74. Nguy n Ngọc Phương Thanh (2012), “Xây dựng CĐR dưới góc nhìn đào tạo theo hệ thống tín chỉ của trường ĐHLH", Kỉ yếu Hội nghị CDIO Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
75. Nguy n Ngọc Phương Thanh, Nguy n Văn Tân (2010), "Cách thức xây dựng CTĐT và CĐR của Trường ĐH LH", Kỉ yếu Hội nghị CDIO Toàn quốc, ĐHQGHCM, 13-14/12.
76. Nguy n Ngọc Phương Thanh, Nguy n Văn Tân (2012), "Đánh giá tình hình học tập của SV theo đào tạo tín chỉ tại trường ĐH Lạc Hồng", Kỉ yếu Hội nghị CDIO Toàn quốc, ĐHQGHCM, 23-24/8.
77. Nguy n Chiến Thắng (2012), Các biện pháp rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho SV ngành sư phạm toán học thông qua việc DH các môn toán sơ cấp và PPDH toán ở trường ĐH, Luận án tiến sĩ GD học, Trường ĐH Vinh.
78. Tạ Quang Thảo (2015), Phát triển kỹ năng mềm cho SV khối ngành KT các trường cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc theo tiếp cận CĐR, Luận án tiến sĩ GD học, ĐH Thái Nguyên.
79. Ngô Văn Thứ (2014), “Giảng dạy và ứng dụng Toán học trong KT - xã hội ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp”, Kỉ yếu hội thảo “Giảng dạy, sách và học liệu Toán cho các ngành đào tạo KT, Tài chính – Ngân hàng”, Đà Nẵng.
80. Trương Minh Trí (2013), “Phương pháp luận “CDIO” và HEEAP, một sự lựa chọn, phối hợp trong đào tạo kĩ thuật tại trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Khoa học ĐH Sư phạm Thành phố HCM, số 48.
81. Đỗ Thị Trinh (2013), Phát triển năng lực DH Toán cho SV các trường sư phạm, Luận án tiến sĩ Khoa học GD, Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội.
82. Đoàn Thị Minh Trinh, Nguy n Hội Nghĩa, Nguy n Quốc Chính, Ngô Đình Thành, Mai Thanh Thủy, Đoàn Ngọc Khiêm, Nguy n Thị Biên, Trần Văn Đồng, Lê Thanh Lực (2016), Kết quả và kinh nghiệm triển khai và áp dụng CDIO cho các ngành kỹ thuật và phi kỹ thuật, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 25/8.
83. Đoàn Thị Minh Trinh, Nguy n Quốc Chính, Nguy n Hữu Lộc, Phạm Công Bằng, Peter J. Ray, Hồ Tấn Nhựt (2012), Thiết kế và phát triển CTĐT đáp ứng CĐR, NXB ĐHQGHCM.
84. Nguy n Thanh Trọng (2016), Kết quả và đúc kết cách tiếp cận CDIO trong việc xây dựng CĐR và đổi mới CTĐT tại Trường ĐH KT - Luật, Kỉ yếu Hội nghị “CDIO” Toàn quốc, ĐHQGHCM, 25/8.
85. Trường ĐH Lạc Hồng (2015), Báo cáo thực hiện quy chế công khai của trường ĐH Lạc Hồng năm học 2015 – 2016.
86. Trường ĐH Lạc Hồng (2015), Báo cáo tự đánh giá trong kiểm định chất lượng GD ĐH.
87. Thái Duy Tuyên (2008), PPDH truyền thống và đổi mới, NXB GD.
88. Hoàng Thị Tuyết (2013), "Phát triển CTĐT theo cách tiếp cận năng lực xu thế và yêu cầu", Tạp chí Phát triển và hội nhập, Tr 3 - Số 9(19).
89. Nguy n Cao Văn (Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Trần Thái Ninh (2015), Giáo trình Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán, NXB ĐHKTQD.
90. Nguy n Cao Văn (Chủ biên), Trần Thái Ninh (2005), Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán, NXB Thống Kê.
91. Hoàng Ngọc Vinh (2009), Tài liệu hướng dẫn xây dựng CĐR, Bộ GD và Đào tạo, Hà Nội.
92. Trần Thị Hoàng Yến (2012), Vận dụng DH theo dự án trong môn XSTK ở trường ĐH (chuyên ngành KT và kỹ thuật), Luận án tiến sĩ GD học, Viện Khoa học GD Việt Nam.
93. Wilbert J. McKeachie (2002), Những thủ thuật trong DH, nguồn tài liệu Dự án Việt, Bỉ.
94. William Mendenhall (2012), Các phương pháp định lượng, Chương trình giảng dạy KT Fulbright.
Tài liệu Tiếng Anh
95. Biggs. J. (1999), Teaching for Quality Learning at University, Buckingham: SRHE and Open University Press.
96. Binh Thanh Phan, Minh Quang Le, Nhat Tan Ho, Trinh Minh Thi Doan, Hong Thi Tran, Long Tien Vu, Loc Nguyen Huu, Bac Hoai Le (2010), “Development of a Model Framework for CDIO Implementation in Vietnam”, Proceedings of the 6th International Conference, École Polytechnique, Montreal, Canada.
97. Brendan J. Gray et al (2007), What are the Esential Capabilities of Marketers? A Comparative Study of managers’, Academics’ and Students’ Perceptions, Marketing Intelligence & Planning.25.3.271-295.
98. Charles D McCartan, J Paul Hermon, Geoff Cunningham (2010), “A model to sustain engineering mathematics learning in a cdio environment”, Proceedings of the 6th International CDIO Conference, École Polytechnique, Montréal, June 15-18.
99. Charles R. Duke (2002), Learning Outcomes: Comparing Student Perceptions of Skill Level and Importance, Journal of Marketing Education, 24.3.203-217.
100. Craig A. Kelley et al (2005), “Introducing Professional and Career Development Skills in the Marketing Curriculum”, Journal of Marketing Education, 27.3.212-218.
101. Dung Anh Vu and Nha Xuan Phung (2010), “Adapting the “CDIO” approach in developing learning outcomes for economics and business disciplines in Vietnam: a case-study of University of Economics and Business at Vietnam National University, Hanoi”, Proceedings of the 6th International “CDIO” Conference, École Polytechnique. Montréal, June.
102. E. Crawley, J. Malmqvist, S. Ostlund, D. Brodeur (2007), Rethinking Engineering Education: The CDIO Approach, Springer.
103. Fink. L. D. (2003), Creating Significant Learning Experiences: An Inegrated Approach to Designing College Courses, San Francisco, CA: John Wiley & Sons, Inc.
104. Geana W. Mitchell et al (2010), “Essential Soft Skills for Success in the Importance of Various Marketing Job Skills”, Journal of Education for Business, 81.2.105-110.
105. James W. Bovinet (2003), Marketing Job Skills: Educator, Practioner, and Student Perceptions, Proceeding of the Academy of Marketing Studies, 8.1.7-14.
106. Kolb D. (1984), Experiential learning: experience as the source of learning and development, Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice Hall, 1984.
107. Kolb. D. A. (1984), Experiential Learning, London: Prentice Hall, 1984.
108. McCartan C. D. and Hermon J. P. (2009), “Implementation and Efficacy of Active Learning Strategies in Engineering Mathematics”, Proceedings of the 5th International CDIO conference, Singapore Polytechnic, Singapore, June.
109. Michael R. Hyman, Jing Hu (2005), Assessing Faculty Beliefts About the Importance of Various Marketing Job Skills, Journal of Education for Business, 81, 2, 105-110.
110. Peter J. Gray, Arun Patil and Gary Codner (2009), The Background of Quality Assurance in Higher Education and Engineering Education, (A. S. Patil and
P. J. Gray (eds) Engineering Education Quality Assurance: A Global Perspective), DOI 10.1007/978-1-4419-0555-0_1, © Springer Science+Business Media, LLC 2009.
111. Philippines Repubic Act, An Act creating the technical education and skills development authority, providing for its powers, structure and for other purposes, Act, No.7796.
112. Trinh Minh Thi Doan, Nghia Hoi Nguyen (2014), “The CDIO - Based Curricular Frameword and Guidelines for an OBE Implementation”, Paper presented at the 10th International CDIO Conference, Universitat Politècnica de Catalunya, Barcelona, Spain, June 16 -19, Twenty-first Century Workforce as Perceived by Business Educators”, The Delta Pi Epsilon Journal, LII.1.43-53.
113. Wiggins G., Mc Tighe J. (1998), Understanding by Design, Expanded, 2nd Editon, Upper Saddle River, New Jersey: Prentice – Hall.
Website Tiếng Việt
114. http://www.lhu.edu.vn.
115. http://luanvan.net.vn/luan-van/phuong-phap-hoc-cua-sinh-vien-cac-nganh- kinh-te-va-quan-tri-kinh-doanh-53503.
116. http://tuoitre.vn/tin/giao-duc/20160623/sinh-vien-duy-tan-va-doi-vo-dich- cdio-academy-2016-o-phan-lan/1123012. html.
117. http://www.uef.edu.vn/nganh/luat-kinh-te.
118. Từ điển Oxford, Website: http://www.oxforddictionaries.com/definition/english/skill, ngày 25/6/2016.
119. Từ điển Wikipedia, Website: https://vi.wikipedia.org
Website Tiếng Anh
120. Bologna process, http://www.ond.vlaanderen.be/hogeronderwijs/bologna/about/.
121. Cambridge University Press, The key skills of an economist, Teaching and Assessing Skills in Economics. Susan Grant, www.cambridge.org
122. “CDIO” Organization (2014), http://www.cdio.org/cdio-organization.
123. http://www.unideusto.org/tuningeu/
124. Jenkins A, Unwin D. (2001), How to write learning outcomes, Available online: http://www.ncgia.ucsb.edu/education/curricula/giscc/units/format/ outcomes.html.
125. National Association of Colleges and Employers, how an economics degree will make you marketable, http://www.uh.edu/academics/sos/econ/documents/Econjobs.pdf
126. National Training Laboratories, Bethel, Maine, http://lowery.tamu.edu/teaming/morgan1/sld023.htm
127. National Skills Development Act 2006, Law of Malaysia, Act 652, http://www.smjk.edu.my/attach//resource/eebb92480cf6c0880832d866768e34 b1-3-National%20Skills%20Development%20Act%20652.pdf