DANH MỤC HÌNH TT Hình Trang 3.1 Quy trình nghiên cứu của Luận án 63 3.2 Quy trình nghiên cứu định tính 64 3.3 Quy trình nghiên cứu định lượng 74 4.1 Mô hình các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin KTMT tại các doanh nghiệp NTTS Việt ...
4.1 Thực trạng công bố thông tin KTMT tại các DN NTTS Việt Nam 82 4.1.1.Phương pháp thực hiện 82 4.1.2.Kết quả nghiên cứu về công bố thông tin KTMT tại các DN NTTS 82 Việt Nam 4.1.3.Nhận xét việc công bố thông tin KTMT tại các DN NTTS Việt Nam 83 ...
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Trường Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh Lâm Thị Trúc Linh Các Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Kế Toán Môi Trường Tại Các Doanh Nghiệp Nuôi Trồng Thủy Sản Việt Nam Chuyên Ngành: ...
Chung của DNSX Thang đo 5: QUAL 1 QUAL1 Có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên Thảo luận chuyên gia 2 QUAL2 Có chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp trong nước Ismail và King (2007; Trần Ngọc Hùng (2016) 3 QUAL3 Có chứng chỉ kế toán quốc tế như ...
11.11 Kết quả Bootstrap Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias SMA < PEU .073 .002 .262 .003 .003 SMA < OS .069 .002 .249 .004 .003 SMA < OT .077 .002 .155 -.007 .004 SMA < CULT .073 .002 .296 .003 .003 SMA < OSTR ...
QUAL CULT OSTR OT OS PEU SMA OP QUAL03 .663 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 QUAL02 .821 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 QUAL01 .695 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CULT3 .000 .812 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CULT2 .000 .788 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CULT1 .000 .743 .000 .000 .000 ...
QUAL CULT OSTR OT OS PEU SMA OP PEU3 .000 .000 .000 .000 .000 1.067 .000 .000 PEU2 .000 .000 .000 .000 .000 1.105 .000 .000 PEU1 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 QUAL CULT OSTR OT OS PEU SMA OP SMA .096 .287 .108 .163 .245 .255 .000 .000 OP .066 .197 .074 .112 .168 .175 .686 .000 OP5 .051 ...
11.3 Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa Standardized Regression Weights Estimate SMA < PEU .255 SMA < OS .245 SMA < OT .163 SMA < CULT .287 SMA < OSTR .108 SMA < QUAL .096 OP < SMA .686 PEU1 < PEU .733 PEU2 < PEU .816 PEU3 < PEU .807 PEU4 < PEU .807 PEU5 < PEU ...
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA) Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 102 999.846 601 .000 1.664 Saturated model 703 .000 0 Independence model 37 7189.311 666 .000 10.795 10.1 Mức độ phù hợp của mô hình CMIN RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI ...
8.7 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo SMA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .930 10 Item Statistics Mean Std. Deviation N SMA1 3.64 .919 301 SMA2 3.39 1.160 301 SMA3 3.49 1.243 301 SMA4 3.54 1.201 301 SMA5 3.34 1.151 301 SMA6 3.42 1.142 301 SMA7 3.52 1.156 ...
Loại hình DN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent DN tư nhân, DN TNHH 59 19.6 19.6 19.6 DN liên doanh với nước ngoài 9 3.0 3.0 22.6 DN cổ phần 91 30.2 30.2 52.8 Valid DN 100% vốn nước ngoài 140 46.5 46.5 99.3 Doanh nghiệp nhà nước 2 .7 .7 100.0 Total 301 ...
41 Mức độ hoàn thành về tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI) 1 2 3 4 5 Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của anh/chị Kính chúc Anh/chị sức khỏe và thành công.! PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ SƠ BỘ THANG ĐO KMO and ...
Trang 6833, Trang 6834, Trang 6835, Trang 6836, Trang 6837, Trang 6838, Trang 6839, Trang 6840, Trang 6841, Trang 6842,