Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 24

175.Anderson K.S., Petersson S., Wong J. và cộng sự. (2010). Elevation of serum epidermal growth factor and interleukin 1 receptor antagonist in active psoriasis vulgaris. Br J Dermatol , 163 ( 5 ), 1085–1089. 176.Carlin C.S., Feldman S.R., Krueger J.G. và cộng sự. (2004). A 50% ...

Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 23

106.Beani J.-C. và Jeanmougin M. (2010). Narrow-band UVB therapy in psoriasis vulgaris: good practice guideline and recommendations of the French Society of Photodermatology. Ann Dermatol Venereol , 137 ( 1 ), 21–31. 107.Gibbs N.K., Tye J., và Norval M. (2008). Recent advances in urocanic acid ...

Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 22

36. Gudjonsson J.E., Johnston A., và Ellis C.N. (2012). Novel systemic drugs under investigation for the treatment of psoriasis. J Am Acad Dermatol , 67 ( 1 ), 139–147. 37. Nickoloff B.J. và Nestle F.O. (2004). Recent insights into the immunopathogenesis of psoriasis provide new therapeutic ...

Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi một số yếu tố miễn dịch trên bệnh nhân vảy nến thông thường được chiếu tia cực tím dải hẹp - 18

Thời gian mắc bệnh Bảng 3.27 cho thấy tỉ lệ đạt PASI 75 của nhóm bệnh nhân có thời gian mắc bệnh ngắn (≤ 5 năm) là 75%, tương đương với tỉ lệ ở nhóm bệnh nhân mắc bệnh lâu (> 5 năm) là 78,13% (p = 0,78). Kết quả này cũng phù ...

Trang chủ Tài liệu miễn phí