Ví dụ: Cho mô hình ý niệm dữ liệu:
1,1 | KETHON SDKKH | 1,1 | NAM_GD |
SCMNDNU | SCMNDNA | |
HOTENNU | HOTENNA | |
NGAYKH | ||
NGSINHNU | NGSINHNA | |
NNGHIEPNU | NNGHIEPNA |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ thống thông tin - 64
- Hệ thống thông tin - 65
- Hệ thống thông tin - 66
- Hệ thống thông tin - 68
- Mục Tiêu Của Mô Hình Tổ Chức Xử Lyù:
- Hệ thống thông tin - 70
Xem toàn bộ 575 trang tài liệu này.
MHLDL
1,1
1,1
KETHON
SCMNDNASCMNDNUSDKKH NGAYKH
NAM_GD
SCMNDNA
HOTENNA NGSINHNA NNGHIEPNA
1,1
1,1
NU_GD
SCMNDNU
HOTENNU NGSINHNU NNGHIEPNU
NU_GD(SCMNDNU, HOTENNU, NGSINHNU, NNGHIEPNU) NAM_GD(SCMNDNA,HOTENNA,NGSINHNA, NNGHIEPNA) KETHON(#SCMNDNA, #SCMNDNU, SDKKH, NGAYKH)64
Tương tự cho trường hợp liên kết là :
A | 1,1 R 0,1 | B |
KA IA | KB IB | |
IR |
1,1 – 0,1 :
MHLDL
1,1
1,1
1,1
0,1
R
B
KA
KB
IR
KB IB
A
KA
IA
A(KA, IA)
B(KB, IB)
R(#KA, #KB, IR) 65
0,1 – 1,1 :
0,1 R 1,1 | B |
KA IA | KB IB |
IR |
MHLDL
1,1
1,1
B
KB IB
1,1
0,1
R
KAKB
IR
A
KA
IA
A(KA, IA)
B(KB, IB)
R(#KA, #KB, IR)
66
0,1 – 0,1 :
0,1 R 0,1 | B |
KA IA | KB IB |
IR |
MHLDL
1,1
1,1
0,1
0,1
R
KA
KB
IR
A
KA
IA
B
KB IB
A(KA, IA)
B(KB, IB)
R(#KA, #KB, IR) 67
B. KẾT HỢP NHẬN DẠNG:
Kết hợp loại này không có thuộc tính.
1. Liên kết 1-1 (một – một):
Mô hình ý niệm dữ liệu:
(1,1)
R
0,1
A
B
KA
IA
KB IB
68
Qui tắc 8:
Áp dụng qui tắc 1,
Du nhập khóa chính KB từ Ttqh B vào Ttqh A (thực thể phụ thuộc) để trở thành khóa ngoại đồng thời tham gia vào khóa chínhcủa Ttqh A
Thiết lập quan hệ giữa Ttqh A với Ttqh B có bản
số tương ứng như ở MHYNDL.
69
B. KẾT HỢP NHẬN DẠNG:
Kết hợp loại này không có thuộc tính.
1. Liên kết 1-1 (một – một):
Mô hình ý niệm dữ liệu:
(1,1)
R
0,1
A
B
KA
IA
KB IB
Qui tắc 8:
0,1
1,1
(D)
A
B
KA
KB
IA
KB
IB
A(KA, #KB, IA)
B(KB, IB)
70
Ví dụ: Cho mô hình ý niệm dữ liệu:
MHLDL
aa
71