- WQIa: Giá trị WQI đã tính toán đối với 05 thông số: DO, BOD5, COD,N-NH4, P-PO4
- WQIb: Giá trị WQI đã tính toán đối với 02 thông số: TSS, độ đục
- WQIc: Giá trị WQI đã tính toán đối với thông số Tổng Coliform
- WQIpH: Giá trị WQI đã tính toán đối với thông số pH.
Ghi chú: Giá trị WQI sau khi tính toán sẽ được làm tròn thành số nguyên.
So sánh chỉ số chất lượng nước đã được tính toán với bảng đánh
giá
Sau khi tính toán được WQI, sử dụng bảng xác định giá trị WQI tương
ứng với mức đánh giá chất lượng nước để so sánh, đánh giá, cụ thể như sau:
Phụ lục 4. Tổng hợp danh mục cơ sở sản xuất là các nguồn thải vào 96ong Thương
Tên đối tượng điều tra | Xã/Phường | Huyện/Tp | Tình trạng hoạt động | Xả trực tiếp ra 96ong Thương | Loại hình nước thải | Ghi chú | |
I | Các cơ sở xả trực tiếp ra 96ong Thương | ||||||
1 | Cty CP HaBaDa | Trần Phú | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | có | nước thải sản xuất | cống xả nằm trong cống xả của trạm bơm tiêu Nhà Dầu khi xả ra 96ong Thương |
2 | Công ty TNHH MTV phân đạm và hóa chất Hà Bắc | Thọ Xương | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | có | nước thải sản xuất | |
3 | Bãi tập kết than vật liệu xây dựng và chất đốt | Thọ Xương | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | có | nước thải sinh hoạt | chỉ có nước thải sinh hoạt, nước từ bãi vật liệu chỉ phát sinh khi trời mưa |
4 | Trạm xử lý nước thải thành phố Bắc Giang | Tân Tiến | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | có | nước thải sinh hoạt | xử lý nước thải thành phố bắc giang |
5 | Xưởng chế biến lâm sản Bãi Đăng | Đông Sơn | Yên Thế | Thường xuyên | có | Nước thải sinh hoạt | nước thải sinh hoạt được thải qua bể phốt rồi chảy ra sông |
6 | Công ty CP xăng dầu Hà Bắc | Lê Lợi | TP. Bắc Giang | thường xuyên | có | nước thải sinh hoạt | chảy vào bể lắng, sau đó chảy ra sông |
II | Các cơ sở không xả trực tiếp ra sông Thương hoặc đã tạm dừng hoạt động | ||||||
1 | Công ty Chế Biến Lương thực và Thức ăn chăn nuôi (Công | Trần Phú | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | không | nước thải sản xuất | xả vào hệ thống thoát |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Xử Lý Nước Thải Của Khu, Cụm Công Nghiệp
- Tcvn 6001-1:2008 - Xác Định Nhu Cầu Oxi Sinh Hoá Sau 5 Ngày (Bod5) Bằng Phương Pháp Cấy Và Pha Loãng
- Bảng Số Liệu Mực Nước, Lưu Lượng Trạm Thủy Văn Cầu Sơn Giai Đoạn 1962-1973 Và Giai Đoạn 2004 -2016: Bảng 1. Số Liệu Mực Nước Trạm Thủy Văn
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ tài nguyên nước sông Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 15
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ tài nguyên nước sông Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Tên đối tượng điều tra | Xã/Phường | Huyện/Tp | Tình trạng hoạt động | Xả trực tiếp ra 96ong Thương | Loại hình nước thải | Ghi chú | |
ty CP Lương thực Hà Bắc) | nước thành phố | ||||||
2 | Công ty CP Bê 97ong và Xây Dựng Bắc Giang | Trần Phú | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | không | nước thải sản xuất | xả vào kênh tiêu nước thải của trạm bơm Chi Ly |
3 | Công ty CP Hòa Bình | Thọ Xương | TP. Bắc Giang | Tạm dừng hoạt động | không | ||
4 | Bãi tập kết than | Thọ Xương | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | không | nước thải sản xuất | nước thải từ bãi than chỉ phát sinh khi trời mưa |
5 | Công ty TNHH Việt Nga | Đa Mai | TP. Bắc Giang | Tạm dừng hoạt động | không | ||
6 | Công ty CP Nhựa Bắc Giang | Đa Mai | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | không | nước thải sản xuất | xả vào hệ thống thoát nước thành phố |
7 | Xưởng chế biến Lâm sản | Đa Mai | TP. Bắc Giang | Tạm dừng hoạt động | không | ||
8 | Công ty CP gốm sứ 97ong Thương | Song Mai | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | không | nước thải sinh hoạt | xả ra ao gần công ty |
9 | Công ty Đóng tàu 97ong Thương | Song Mai | TP. Bắc Giang | Không thường xuyên | không | nước thải sinh hoạt | xả ra vườn |
10 | Công ty CP Giấy xuất khẩu Bắc Giang | Mỹ Độ | TP. Bắc Giang | Thường xuyên | không | nước thải sinh hoạt | hiện nay công ty không sản xuất giấy nữa, sản xuất thùng carton từ giấy thành phẩm. |
Tên đối tượng điều tra | Xã/Phường | Huyện/Tp | Tình trạng hoạt động | Xả trực tiếp ra 96ong Thương | Loại hình nước thải | Ghi chú | |
11 | Điểm du lịch sinh thái Núi Dành | Liên Chung | Tân Yên | Không thường xuyên | không | Nước thải sinh hoạt | chỉ phát sinh nước thải vào ngày hội, xả ra cánh đồng xung quanh |
12 | Công ty Xi Măng Lâm Nghiệp | Bố Hạ | Yên Thế | Thường xuyên | không | Nước thải sinh hoạt | chỉ có nước thải sinh hoạt của công nhân, chảy ra cánh đồng xung quanh |
Phụ lục 5. Kết quả phân tích chất lượng các nguồn tác động trực tiếp vào song Thương, chất lượng nước sông Thương
Bảng 5.1. Kết quả phân tích mẫu chất lượng nước thải công nghiệp vào sông Thương
pH | COD | DO | BOD5 | TSS | NO3- | (PO4)3- | Fe | Cl- | Coliform | |
Đơn vị | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | MPN/100ml | |
QCVN 40/2011 (cột A) | 6-9 | 75 | … | 30 | 50 | … | … | 1 | 500 | 3000 |
M 04 | 6.00 | 116.7 | 4.9 | 57.4 | 38 | 2.723 | 1.53 | 0.53 | 322 | 18870 |
M 07 | 6.00 | 103.70 | 4.80 | 56.60 | 34.00 | 2.42 | 1.53 | 1.36 | 388 | 16300 |
(Nguồn: Kết quả phân tích tại Trung tâm Nghiên cứu quan trắc và mô hình hóa môi trường, thực hiện 5/2017).
Bảng 5.2. Kết quả phân tích các tại các vị trí nhập lưu vào nguồn nước sông Thương
pH | COD | DO | BOD5 | TSS | NO3- | (PO4)3- | Fe | Cl- | Coliform | |
Đơn vị | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | MPN/100ml | |
QCVN 08/2008 (cột A2) | 6-8.5 | 15 | ≥ 5 | 6 | 30 | 5 | 0.20 | 1 | 400 | 5000 |
M 01 | 6.80 | 32.10 | 5.50 | 14.30 | 8.00 | 2.50 | 0.03 | 0.21 | 218 | 2270 |
M 02 | 7.10 | 36.70 | 5.00 | 14.90 | 13.00 | 2.42 | 0.10 | 0.42 | 217 | 2860 |
M 03 | 6.10 | 52.60 | 5.70 | 23.00 | 17.00 | 2.08 | 0.07 | 0.42 | 259 | 3650 |
M 06 | 5.60 | 76.40 | 5.50 | 37.50 | 14.00 | 6.53 | 0.34 | 0.42 | 273 | 5570 |
M 09 | 5.80 | 57.60 | 4.90 | 26.70 | 12.00 | 3.77 | 0.41 | 0.35 | 287 | 9340 |
(Nguồn: Kết quả phân tích tại Trung tâm Nghiên cứu quan trắc và mô hình hóa môi trường, thực hiện 5/2017).
Bảng 5.3. Kết quả phân tích mẫu tại các trạm bơm tiêu nước thải, nước thải sinh hoạt vào sông Thương
pH | COD | DO | BOD5 | TSS | NO3- | (PO4)3- | Fe | Cl- | Coliform | |
Đơn vị | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | MPN/100ml | |
QCVN 14/2008 (cột A) | 6-9 | … | … | 30 | 50 | 30 | 6.00 | … | … | 3000 |
M 05 | 6.60 | 83.50 | 5.00 | 47.70 | 21.00 | 1.32 | 1.52 | 1.65 | 265 | 16450 |
M 08 | 6.90 | 85.70 | 4.70 | 48.60 | 18.00 | 2.53 | 1.63 | 1.75 | 356 | 14600 |
M 10 | 6.80 | 93.50 | 4.70 | 51.30 | 32.00 | 2.21 | 1.59 | 1.50 | 378 | 14000 |
M 11 | 5.60 | 113.60 | 4.70 | 64.20 | 29.00 | 2.11 | 3.10 | 1.00 | 365 | 28000 |
M 12 | 5.90 | 115.30 | 4.90 | 54.90 | 38.00 | 1.37 | 3.18 | 2.20 | 388 | 24000 |
M 13 | 6.30 | 134.60 | 4.60 | 72.30 | 29.00 | 1.65 | 4.34 | 3.00 | 329 | 33300 |
(Nguồn: Kết quả phân tích tại Trung tâm Nghiên cứu quan trắc và mô hình hóa môi trường, thực hiện 5/2017).
Bảng 5.4. Kết quả phân tích các mẫu nước mặt sông Thương
pH | COD | DO | BOD5 | TSS | NO3- | (PO4)3- | Fe | Cl- | Coliform | |
QCVN 08/2008 (cột A2) | 6- 8.5 | 15 | ≥ 5 | 6 | 30 | 5 | 0.20 | 1 | 400 | 5000 |
Đơn vị | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | MPN/ 100ml | |
NM01 | 6.50 | 49.10 | 5.60 | 24.70 | 11.00 | 0.75 | KPH | 0.23 | 240 | 1880 |
NM02 | 6.70 | 55.10 | 5.40 | 27.60 | 10.00 | 0.15 | KPH | 0.37 | 220 | 900 |
NM03 | 6.60 | 54.50 | 5.20 | 26.00 | 11.00 | 2.70 | 0.13 | 0.42 | 262 | 3840 |
NM04 | 6.00 | 54.10 | 4.30 | 21.50 | 20.00 | 1.12 | 0.34 | 0.60 | 380 | 5200 |
NM05 | 6.50 | 42.00 | 6.20 | 18.70 | 17.00 | 2.65 | 0.14 | 0.24 | 232 | 3890 |
NM06 | 5.80 | 65.60 | 4.80 | 32.40 | 15.00 | 5.34 | 0.46 | 0.39 | 265 | 5870 |
NM07 | 6.40 | 55.90 | 4.40 | 27.60 | 15.00 | 6.14 | 0.32 | 0.13 | 321 | 3500 |
NM08 | 6.80 | 48.70 | 5.40 | 24.60 | 9.00 | 7.12 | 1.22 | 0.37 | 235 | 7600 |
NM09 | 5.80 | 65.60 | 4.80 | 32.40 | 8.00 | 5.34 | 0.46 | 0.34 | 265 | 6870 |
NM10 | 5.80 | 33.50 | 5.20 | 16.00 | 13.00 | 3.36 | KPH | 0.32 | 278 | 11000 |
NM11 | 5.50 | 42.40 | 5.60 | 24.50 | 11.00 | 3.76 | 0.18 | 0.45 | 259 | 8580 |
NM12 | 6.10 | 75.30 | 5.20 | 36.60 | 18.00 | 6.45 | 1.23 | 0.87 | 342 | 12100 |
NM13 | 6.70 | 54.30 | 5.20 | 26.40 | 10.00 | 2.09 | 0.14 | 0.31 | 218 | 1830 |
(Nguồn: Kết quả phân tích tại Trung tâm Nghiên cứu quan trắc và mô hình hóa môi trường, thực hiện 5/2017).
Phụ lục 6. Kết quả quan trắc chất lượng sông Thương của Chi cục BVMT, Sở TN&MT Bắc Giang được thực hiện vào thời điểm tháng 10 năm 2016
Thông số Mẫu | pH | COD | DO | BOD5 | TSS | Fe | Cl- | Coliform | |
QCVN 08/2008 (cột A2) | 6- 8.5 | 15 | ≥ 5 | 6 | 30 | 1 | 400 | 5000 | |
Đơn vị | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | mg/l | MPN/ 100ml | ||
Sông Thương tại Cầu Lường, xã Đông Sơn, huyện Yên Thế | NM43 | 6.70 | 78.00 | 5.95 | 40.00 | 59.42 | 0.13 | 23.20 | 3800 |
Sông Thương, xã Bố Hạ, huyện Yên Thế | NM47 | 6.60 | 83.00 | 6.12 | 41.00 | 58.61 | 0.25 | 27.10 | 3300 |
Sông Thương, xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang | NM36 | 6.80 | 81.00 | 6.07 | 45,5 | 59.65 | 0.29 | 38.60 | 2900 |
Sông Thương xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | NM37 | 6.90 | 96.00 | 5.92 | 54.40 | 58.90 | 0.20 | 29.80 | 3500 |
Sông Thương tại điểm lấy nước cho nhà máy nước Bắc Giang- phường Thọ Xương, TP Bắc Giang | NM01 | 6.81 | 61.40 | 6.10 | 35.50 | 56.40 | 0.09 | 14.60 | 5400 |
Sông Thương sau cống xả Nhà máy PĐHC Hà Bắc 200m về phía Bắc, phường Thọ Xương, TP Bắc Giang | NM02 | 6.80 | 100.50 | 5.90 | 54.40 | 62.80 | KPH | 15.20 | 5200 |
Sông Thương trước cửa cống 5 Cửa, xã Đa Mai, TP Bắc Giang | NM03 | 6.60 | 60.30 | 5.90 | 36.90 | 57.00 | KPH | 13.70 | 5600 |
NM06 | 5.88 | 57.40 | 6.00 | 35.60 | 55.20 | 0.06 | 15.10 | 3300 | |
Sông Thương, xã Trí Yên, Yên Dũng cách 500m trước điểm hợp lưu với sông Lục Nam | NM012 | 6.60 | 330.00 | 6.10 | 154.40 | 64.80 | 0.10 | 25.20 | 3700 |