Sông Thương cách chân cầu Xương Giang 300m, TP Bắc Giang
(Nguồn: Chi cục BVMT, Sở TN&MT Bắc Giang 2016 – tổng hợp).
PHỤ LỤC 7:
BỘ TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM – QCVN & TCVN
[Nguồn: Tác giả tổng hợp]
1. Bộ tiêu chuẩn Việt Nam, QCVN về nước thải:
- QCVN 62-MT:2016/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi có hiệu lực thi hành từ ngày 15/06/2016
- QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản (thay thế QCVN 11:2008/BTNMT từ ngày 31/12/2015)
- QCVN 01-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên (thay thế QCVN 01:2008/BTNMT từ ngày 01/06/2015)
- QCVN 12-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy (thay thế QCVN 12:2008/BTNMT từ ngày 01/06/2015)
- QCVN 13-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm (thay thế QCVN 13:2008/BTNMT từ ngày 01/06/2015)
- QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (thay thế TCVN 5945:2005 )
- QCVN 29:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa 104ong xăng dầu
- QCVN 28:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế
- QCVN 09:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm
- QCVN 10:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ
- QCVN 11:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
- QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt
- QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
- QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước 104ong cho tưới tiêu
- TCVN 5945:2005 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải
- TCVN 6772:2000 Chất lượng nước – Nước thải sinh hoạt giới hạn ô nhiễm cho phép
- TCVN 6980:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước 105ong 105ong cho cấp nước sinh hoạt
- TCVN 6981:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước hồ 105ong cho mục đích cấp nước sinh hoạt
- TCVN 6982:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước 105ong 105ong cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
- TCVN 6983:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước hồ 105ong cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
- TCVN 6987:2001 Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ 105ong cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
2. Bộ Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nguồn nước & nước cấp sinh hoạt
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt thay thế QCVN 08:2008/BTNMT
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước ngầm, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau thay thế QCVN 09:2008/BTNMT
- QCVN 10-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển thay thế QCVN 10:2008/BTNMT
- QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (đối với nước 105ong để ăn uống, nước 105ong cho các cơ sở chế biến thực phẩm)
- QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (sử dụng cho mục đích sinh hoạt 105ong105 thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc 105ong cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm)
- TCVN 5502:2003 Nước cấp sinh hoạt – Yêu cầu chất lượng 09/2005/QĐ-BYT Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch do Bộ Y Tế ban hành
3. Bộ Tiêu chuẩn Việt Nam về nước uống đóng chai
- QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn này của Bộ Y Tế quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai
4. Bộ tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về khí thải & tiếng ồn
- QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn (thay thế TCVN 5949:1998)
- QCVN 02:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
- QCVN 05:2009/NTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (thay thế TCVN 5937:2005)
- QCVN 06:2009/NTNMT Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh (thay thế TCVN 5938:2005)
- TCVN 5939:2005 Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và chất vô cơ
- TCVN 5940:2005 Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
- TCVN 5949:1998 Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư – Mức ồn tối đa cho phép
5. Bộ quy chuẩn Việt Nam về giới hạn ô nhiễm trong bùn, đất & chất thải nguy hại
- QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước
- QCVN 30:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp (thay thế QCVN 30:2010)
- QCVN 02:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế (thay thế QCVN 02:2010)
- QCVN 41:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng
- QCVN 03:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất.
- QCVN 15:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
Phụ lục 8: Đánh giá chất lượng nước 107ong Thương theo WQI
(Theo Quyết định số 879/QĐ-TCMT ngày 01/7/2011 của Tổng cục Môi trường, Bộ tài nguyên và Môi trường về việc ban hành sổ tay hướng dẫn tính toán chỉ số chất lượng nước)
Bảng 2. WQI thông số COD | |||||||||||
Thông số Mẫu | pH | WQI (pH) | Màu | Thông số Mẫu | COD | WQI (COD) | MÀU | ||||
NM01 | 6.50 | 100 | Xanh nước biển | ||||||||
Đơn vị | mg/l | ||||||||||
NM02 | 6.70 | 100 | Xanh nước biển | NM01 | 49.10 | 26.125 | da cam | ||||
NM03 | 6.60 | 100 | Xanh nước biển | NM02 | 55.10 | 20.92 | đỏ | ||||
NM04 | 6.00 | 100 | Xanh nước biển | NM03 | 54.50 | 21.4 | đỏ | ||||
NM05 | 6.50 | 100 | Xanh nước biển | NM04 | 54.10 | 21.72 | đỏ | ||||
NM06 | 5.80 | 80 | Xanh lá cây | NM05 | 42.00 | 35 | da cam | ||||
NM07 | 6.40 | 100 | Xanh nước biển | NM06 | 65.60 | 12.52 | đỏ | ||||
NM08 | 6.80 | 100 | Xanh nước biển | NM07 | 55.90 | 20.28 | đỏ | ||||
NM09 | 5.80 | 80 | Xanh lá cây | NM08 | 48.70 | 26.625 | da cam | ||||
NM10 | 5.80 | 80 | Xanh lá cây | NM09 | 65.60 | 12.52 | đỏ | ||||
NM11 | 5.50 | 1 | Đỏ | NM10 | 33.50 | 45.625 | da cam | ||||
NM12 | 6.10 | 100 | Xanh nước biển | NM11 | 42.40 | 34.5 | da cam | ||||
NM13 | 6.70 | 100 | Xanh nước biển | NM12 | 75.30 | 4.76 | đỏ | ||||
NM13 | 54.30 | 21.56 | đỏ |
Có thể bạn quan tâm!
- Tcvn 6001-1:2008 - Xác Định Nhu Cầu Oxi Sinh Hoá Sau 5 Ngày (Bod5) Bằng Phương Pháp Cấy Và Pha Loãng
- Bảng Số Liệu Mực Nước, Lưu Lượng Trạm Thủy Văn Cầu Sơn Giai Đoạn 1962-1973 Và Giai Đoạn 2004 -2016: Bảng 1. Số Liệu Mực Nước Trạm Thủy Văn
- Tổng Hợp Danh Mục Cơ Sở Sản Xuất Là Các Nguồn Thải Vào 96Ong Thương
- Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ tài nguyên nước sông Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Bảng 4. WQI thông số (PO4)3- | |||||||||||
Thông số Mẫu | BOD5 | WQI (BOD5) | MÀU | Thông số Mẫu | (PO4)3- | WQI (PO4)3- | MÀU | ||||
Đơn vị | mg/l | ||||||||||
Đơn vị | mg/l | ||||||||||
NM01 | 24.70 | 25.90 | Đỏ | NM01 | KPH | 100 | Xanh nước biển | ||||
NM02 | 27.60 | 22.50 | Đỏ | NM02 | KPH | 100 | Xanh nước biển | ||||
NM03 | 26.00 | 24.04 | Đỏ | ||||||||
NM03 | 0.13 | 92.50 | Xanh nước biển | ||||||||
NM04 | 21.50 | 35.50 | Da cam | ||||||||
NM04 | 0.34 | 45.00 | Da cam | ||||||||
NM05 | 18.70 | 43.90 | Da cam | ||||||||
NM05 | 0.14 | 90.00 | Xanh lá cây | ||||||||
NM06 | 32.40 | 17.90 | Đỏ | ||||||||
NM06 | 0.46 | 30.00 | Da cam | ||||||||
NM07 | 27.60 | 22.50 | Đỏ | ||||||||
NM07 | 0.32 | 47.50 | Da cam | ||||||||
NM08 | 24.60 | 26.20 | Da cam | ||||||||
NM08 | 1.22 | 21.86 | Đỏ | ||||||||
NM09 | 32.40 | 17.90 | Đỏ | ||||||||
NM09 | 0.46 | 30.00 | Da cam | ||||||||
NM10 | 16.00 | 52.00 | Vàng | ||||||||
NM10 | KPH | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM11 | 24.50 | 26.50 | Da cam | ||||||||
NM11 | 0.18 | 79.50 | Xanh lá cây | ||||||||
NM12 | 36.60 | 13.86 | Đỏ | ||||||||
NM12 | 1.23 | 21.81 | Đỏ | ||||||||
NM13 | 26.40 | 23.66 | Đỏ | ||||||||
NM13 | 0.14 | 90.75 | Xanh lá cây |
Bảng 6. WQI thông số Coliform | |||||||||||
Thông số Mẫu | TSS | WQI (TSS) | MÀU | Thông số Mẫu | Coliform | WQI (Coliform) | MÀU | ||||
Đơn vị | mg/l | ||||||||||
Đơn vị | MPN/ 100ml | ||||||||||
NM01 | 11.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM01 | 1880 | 100 | Xanh nước biển | ||||||||
NM02 | 10.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM02 | 900 | 100 | Xanh nước biển | ||||||||
NM03 | 11.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM03 | 3840 | 86.60 | Xanh lá cây | ||||||||
NM04 | 20.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM04 | 5200 | 73.00 | Vàng | ||||||||
NM05 | 17.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM05 | 3890 | 86.10 | Xanh lá cây | ||||||||
NM06 | 15.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM06 | 5870 | 66.30 | Vàng | ||||||||
NM07 | 15.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM07 | 3500 | 90.00 | Xanh lá cây | ||||||||
NM08 | 9.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM08 | 7600 | 49.00 | Da cam | ||||||||
NM09 | 8.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM09 | 6870 | 56.30 | Vàng | ||||||||
NM10 | 13.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM10 | 11000 | 1.00 | Đỏ | ||||||||
NM11 | 11.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM11 | 8580 | 39.20 | Vàng | ||||||||
NM12 | 18.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM12 | 12100 | 1.00 | Đỏ | ||||||||
NM13 | 10.00 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
NM13 | 1830 | 100.00 | Xanh nước biển | ||||||||
Bảng 5. WQI thông số TSS
Thông số Mẫu | DO | Nhiệt độ | DO bão hòa | DO % bão hòa | WQI (DO) | MÀU |
Đơn vị | mg/l | |||||
NM01 | 5.60 | 26.5 | 7.9455 | 70.48 | 70.48 | Vàng |
NM02 | 5.40 | 26.5 | 7.9455 | 67.96 | 67.96 | Vàng |
NM03 | 5.20 | 26.5 | 7.9455 | 65.45 | 65.45 | Vàng |
NM04 | 4.30 | 27.5 | 7.7967 | 55.15 | 55.15 | Vàng |
NM05 | 6.20 | 26 | 8.0212 | 77.29 | 79.41 | Xanh lá cây |
NM06 | 4.80 | 27 | 7.8707 | 60.99 | 60.99 | Vàng |
NM07 | 4.40 | 27.5 | 7.7967 | 56.43 | 56.43 | Vàng |
NM08 | 5.40 | 26.5 | 7.9455 | 67.96 | 67.96 | Vàng |
NM09 | 4.80 | 27 | 7.8707 | 60.99 | 60.99 | Vàng |
NM10 | 5.20 | 26.5 | 7.9455 | 65.45 | 65.45 | Vàng |
NM11 | 5.60 | 26.5 | 7.9455 | 70.48 | 70.48 | Vàng |
NM12 | 5.20 | 26.5 | 7.9455 | 65.45 | 65.45 | Vàng |
NM13 | 5.20 | 26.5 | 7.9455 | 65.45 | 65.45 | Vàng |
Thông số Mẫu | WQI (pH) | WQI (COD) | WQI (DO) | WQI (BOD5) | WQI (TSS) | WQI (PO4)3- | WQI (Coliform) | WQI tổng | Màu |
NM01 | 100 | 26.125 | 70.48 | 25.90 | 100.00 | 100 | 100 | 65.2755 | Vàng |
NM02 | 100 | 20.92 | 67.96 | 22.50 | 100.00 | 100 | 100 | 64.1693 | Vàng |
NM03 | 100 | 21.4 | 65.45 | 24.04 | 100.00 | 92.50 | 86.60 | 60.3836 | Vàng |
NM04 | 100 | 21.72 | 55.15 | 35.50 | 100.00 | 45.00 | 73.00 | 52.3663 | Vàng |
NM05 | 100 | 35 | 79.41 | 43.90 | 100.00 | 90.00 | 86.10 | 64.4123 | Vàng |
NM06 | 80 | 12.52 | 60.99 | 17.90 | 100.00 | 30.00 | 66.30 | 37.2087 | Da cam |
NM07 | 100 | 20.28 | 56.43 | 22.50 | 100.00 | 47.50 | 90.00 | 54.854 | Vàng |
NM08 | 100 | 26.625 | 67.96 | 26.20 | 100.00 | 21.86 | 49.00 | 44.373 | Da cam |
NM09 | 80 | 12.52 | 60.99 | 17.90 | 100.00 | 30.00 | 56.30 | 35.2352 | Da cam |
NM10 | 80 | 45.625 | 65.45 | 52.00 | 100.00 | 100.00 | 1.00 | 11.8965 | Đỏ |
NM11 | 1 | 34.5 | 70.48 | 26.50 | 100.00 | 79.50 | 39.20 | 0.46933 | Đỏ |
NM12 | 100 | 4.76 | 65.45 | 13.86 | 100.00 | 21.81 | 1.00 | 10.9796 | Đỏ |
NM13 | 100 | 21.56 | 65.45 | 23.66 | 100.00 | 90.75 | 100.00 | 63.1444 | Vàng |
Bảng 8. WQI chất lượng nước song Thương
Phụ lục 9: Một số hình ảnh thực tế khu vực nghiên cứu:
Ảnh 1: Cống xả nhà máy phân đạm Hà Bắc xả thải trực tiếp vào sông Thương
Ảnh 2: Nước thải từ các trạm bơm tiêu nước thải sinh hoạt của Trạm Bơm Tiêu Châu Xuyên I
Ảnh 3: Nước thải từ các trạm bơm tiêu nước thải sinh hoạt của Trạm Bơm Tiêu Châu Xuyên II