Nhóm Tuổi : Dưới 19; 20 – 29; 30 – 39; 40 – 49; Trên 50;


PHỤ LỤC

Trang Phụ lục 1: Thang đo và bảng câu hỏi khảo sát 74

Phụ lục 2: Thống kê mô tả 78

m định độ tin cậy thang đo......................

..............................

n tố nhân tố EFA .....................................

..............................

n tích tương qua

n và hồi quy ..................

..............................

m định phi t

ham

số.................................

..............................

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 11

Phụ lục 3: Kiể Phụ lục 4: Phâ Phụ lục 5: Phâ Phụ lục 6: Kiể

............ 85

............ 91

............ 99

. .......... 103


PHỤ LỤC 1


THANG ĐO VÀ BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


A1.1. Thang đo

Thang đo Likert 05 mức độ


Mức độ thang Likert

Điểm

1. Rất không đồng y

1

2. Không đồng ý

2

3. Không chắc

3

4. Đồng ý

4

5. Rất đồng ý

5


Các loại thang đo được sử dụng trong bảng câu hỏi


Nhóm nhân tố

Biến

Thang đo

Đặc điểm cá nhân


Thông tin phân loại

người lao động

Giới tính

Định danh

Nhóm tuổi

Thứ bậc

Trình độ học vấn

Thứ bậc

Cơ quan công tác

Định danh

Công việc đang làm

Định danh

Thời gian làm việc

Thứ bậc

Tổng thu nhập trung bình / tháng

Thứ bậc

Các khoản chi tiêu theo % thu nhập

Thứ bậc

Hoạt động ngoài giờ

Định danh

Thang đo nhân tố


Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp theo thang đo lường

Tính chất công việc (TCCV)


Likert 5 mức độ

Tiền lương và phúc lợi (TLPL)

Đánh giá hiệu quả công việc (HQCV)

Đào tạo phát triển (DTPT)

Sự tự chủ trong công việc (TUCHU)

Tính ổn định trong công việc (ONCV)

Chính sách và quy trình làm việc (CSQT)

Phương tiện làm việc và ATLĐ (PTLV)

Trao đổi thông tin (TDTT)

Quan hệ nơi làm việc (QHLV)

Thông tin chung

Tiêu chí đánh giá chung sự hài lòng

Điều kiện làm việc, chính sách, phúc lợi (CHUNG1)


Likert 5 mức độ

Gắn bó lâu dài với công việc (CHUNG2)

Công ty nơi tôi đang làm rất lý tưởng (CHUNG3)

Thông tin khác

Vấn đề cải thiện công ty, mong muốn và khó

khăn

Công ty cần cải thiện yếu tố gì?

Thứ bậc

Mong muốn trong tương lai?

Khó khăn trong quá trình làm việc, sinh sống?

Định danh

A1.2. Bảng câu hỏi khảo sát


UBND tỉnh Bến Tre Chương trình nghiên cứu: “Vấn đề chuyển dịch lực lượng lao động,

Sở KH-CN tỉnh Bến Tre cơ cấu dân cư, nguồn nhân lực của tỉnh Bến tre: Thực trạng & giải pháp


PHIẾU THU THẬP THƠNG TIN

Đánh Giá Sự Hài Lịng Của Người Lao Động

Được sự đồng ý của UBND tỉnh Bến Tre theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 về việc triển khai thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển cơng nghệ, hỗ trợ địa phương trong việc nghiên cứu hoạch định chính sách tạo động lực làm việc giúp ích cho các doanh nghiệp và người lao động, chúng tơi rất mong nhận được hợp tác của quý anh/chị.

Trân trọng!


Phần 1: THƠNG TIN CÁ NHÂN

1. Giới tính: 1:Nam; 2:Nữ

2. Nhóm tuổi: Dưới 19; 20 – 29; 30 – 39; 40 – 49; Trên 50;

3. Trình độ học vấn: Lớp ______/12; Trung cấp; Cao đẳng; Đại học; Trên đại học;

4. Cơ quan cơng tác: ..............................................................................................................................................

5. Cơng việc đang làm:..........................................................................................................................................

6. Thời gian làm việc tại doanh nghiệp tính đến nay được:

Dưới 1 năm; Từ 1-3 năm; Từ 3-5 năm; Từ 5-7 năm; Từ 7-9 năm; Trên 10 năm;

7. Tổng thu nhập trung bình một tháng (triệu đồng):

Dưới 1tr; Từ 1,0 – 2,0tr; 2,1 – 3,0tr; 3,1 – 4,0tr; 4,1 – 5,0tr; Trên 5tr;

8. Cơ cấu chi tiêu: Anh chị vui lòng cho biết việc chi tiêu vào các khoản sau chieám bao nhieâu % thu nhaäp haøng thaùng:

Các khoản chi tiêu

5-10%

10-20%

20-30%

30-40%

40-50%

>50%

Để dành, tiết kiệm

Chi tiêu ăn, uống

Tiền thuê nhà/phòng trọ, điện, nước

Chi tiêu nhu yếu phẩm cá nhân trong tháng

Chi phí khám và chăm sóc sức khỏe

Chi phí đi lại, vận chuyển (xăng xe, vé tàu xe…)

Chi phí cho thông tin (điện thoại, báo chí, internet…)

Chi phí mua sắm quần áo, giày dép

Chi phí cho nhu cầu học tập

Chi phí cho giải trí (ca nhạc, văn nghệ,…)

Chi phí giao tế, biếu, hỉ (sinh nhật, đám cưới…)

9. Hoạt động ngoài giờ: Ngoài thời gian làm việc, anh chị thường tham gia vào những hoạt động nào sau đây (có thể chọn nhiều mục):

Xem tivi, đọc sách báo; Chơi thể thao;

Tham gia các câu lạc bộ; giao lưu; Thăm người thân;

Đi ăn uống, nhậu cùng bạn bè; Mua sắm;

Tham gia các hoạt động văn hĩa; Rất ít tham gia sinh hoạt ngồi giờ;

Ở nơi làm việc và sinh sống rất ít địa điểm vui chơi, giải trí;

Dành phần lớn thời gian ở nhà; Hoạt động khác;


Phần 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LỊNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG

Thang đo mức độ đồng ý

Những câu sau đây liên quan đến sự hài lịng của Anh/chị đối với các yếu tố tạo động lực làm việc cũng như mơi trường doanh nghiệp mà Anh/chị đang làm việc. Hãy khoanh trịn con số thích hợp thể hiện mức độ đồng ý hay khơng đồng ý đối với mỗi câu theo thang đo như sau:


1. Rất khơng đồng ý

2. Khơng đồng ý

3. Phân vân, khơng cĩ ý kiến

4. Đồng ý

5. Rất đồng ý (phát biểu hồn tồn đúng)


I. Tính chất cơng việc (TCCV) Mức độ đồng ý

1. Cơng

việc

cho phép tơi phát huy năng lực cá nhân.






1

2

3

4

5

2. Cơng

việc

hiện tại của tơi rất nhàm chán.






1

2

3

4

5

3. Cơng

việc

của tơi cĩ nhiều thách thức.






1

2

3

4

5

4. Cơng

việc

của tơi khơng địi hỏi cĩ nhiều kỹ năng.






1

2

3

4

5

5. Cơng

việc

của tơi địi hỏi sự sáng tạo.






1

2

3

4

5

6. Cơng

việc

của tơi mang tính đơn giản.






1

2

3

4

5

7. Khối

lượng

cơng việc của tơi là vừa phải, chấp nhận được.






1

2

3

4

5

8. Cơng

việc

hiện tại khiến tơi cảm thấy bế tắc, khơng phát triển được

khả

năng

của

bản

thân.

1

2

3

4

5

9. Cơng

việc

hiện nay trái với nghề nghiệp và chuyên môn của tôi.






1

2

3

4

5

II. Tiền lương và phúc lợi (TLPL)


Mức

độ đo

àng ý


1. Tiền lương của tơi tương xứng với tính chất cơng việc đang làm và sức lực bỏ ra.

1

2

3

4

5

2. Tơi được trả lương phù hợp với kết quả cơng việc.

1

2

3

4

5

3. Tơi nhận được phúc lợi tốt ngồi tiền lương (ví dụ bảo hiểm, chi phí đi lại, ăn uống, đi du lịch

1

2

3

4

5

hàng năm…).

4. Tiền lương đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình tơi.


1


2


3


4


5

5. Tơi được nhận tiền thưởng khi hồn thành tốt cơng việc.

1

2

3

4

5

6. Tơi được đánh giá tăng lương hàng năm.

7. Ngồi tiền lương Anh/chị cịn nhận được những phúc lợi nào dưới đây từ cơng ty:

Trợ cấp nhà ở; tiền thuê nhà; Nghỉ phép cĩ lương; Đĩng BHXH, BHYT, Trợ cấp tiền tàu xe, tiền xăng; Tiền tàu xe đi phép năm; Cĩ chế độ bảo hiểm Được kiểm tra sức khỏe định kỳ; Nghỉ bệnh cĩ lương Được trả lương ngồ Được cung cấp bữa ăn giữa ca; Trợ cấp chế độ thai sản; Hỗ trợ chi phí học t

III. Đánh giá hiệu quả cơng việc (HQCV)

1


BH

tai i giơ ập;

2


thất nạn

ø theo


Mức

3


nghiệ 24/24;

quy


độ đo

4


p đầy định;

àng ý

5


đủ;

1. Tơi được cơng ty đánh giá và ghi nhận đầy đủ thành tích trong cơng việc.

1

2

3

4

5

2. Tơi được cơng ty khen ngợi khi hồn thành tốt cơng việc.

1

2

3

4

5

3. Phương thức đánh giá hiệu quả cơng việc ở cơng ty tơi là hợp lý.

1

2

3

4

5

4. Tơi luơn hiểu rò kết quả cơng việc mà cấp trên mong đợi.

1

2

3

4

5

5. Những việc tơi làm được ghi nhận cĩ đĩng gĩp vào sự thành cơng của cơng ty.

1

2

3

4

5

6. Tơi hiểu rò cần cải thiện những mặt nào để cĩ thể nâng cao hiệu quả cơng việc.

1

2

3

4

5

IV. Đào tạo và phát triển/ Cơ hội thăng tiến (DTPT) Mức độ đồng ý

1. Tơi được tham gia các khĩa huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả.

1

2

3

4

5

2. Tơi được cung cấp đầy đủ tài liệu và chương trình huấn luyện để phát triển kỹ năng làm việc.

1

2

3

4

5

3. Cơng ty tơi cĩ kế hoạch đào tạo, phát triển nghề nghiệp cho nhân viên rò ràng.

1

2

3

4

5

4. Tơi biết rò những điều kiện cần cĩ để phát triển trong cơng việc.

1

2

3

4

5

5. Tơi rất lạc quan về khả năng phát triển và thành cơng của mình trong cơng ty.

1

2

3

4

5

6. Cơng ty tơi luơn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nhân viên.

Trong một năm, Anh/chị được tham gia bao nhiêu chương trình đào tạo: Khơng cĩ; Từ 1 – 2

V. Sự tự chủ trong cơng việc (TUCHUCV)

1

kho

2

ùa;

Mức

3

Trê

độ đo

4

n 3 k

àng ý

5

hĩa;

1. Tơi được khuyến khích tham gia vào các quyết định liên quan đến cơng việc.

1

2

3

4

5

2. Tơi được khuyến khích đưa ra những sáng kiến, đề xuất cải tiến cơng việc.

1

2

3

4

5

3. Tơi cĩ đủ quyền hạn để thực hiện cơng việc.

1

2

3

4

5

4. Được quyền chủ động và tự chịu trách nhiệm với cơng việc.

1

2

3

4

5

VI. Tính ổn định trong cơng việc (ONCV) Mức độ đồng ý

1. Đa số nhân viên trong cơng ty tơi được ký kết hợp đồng lao động khơng xác định thời hạn.

1

2

3

4

5

2. Tơi được đảm bảo cĩ việc làm thường xuyên.

1

2

3

4

5

3. Tơi ít khi phải lo lắng bị mất việc làm.

1

2

3

4

5

4. Cơng ty tơi hoạt động rất ổn định và kinh doanh cĩ hiệu quả.

1

2

3

4

5

VII. Chính sách và quy trình làm việc (CSQT) Mức độ đồng ý

1. Cơng ty tơi cĩ chính sách xử lý kỷ luật cơng bằng và nhất quán.

1

2

3

4

5

2. Tơi được giới thiệu, hướng dẫn và định hướng cơng việc rò ràng trong ngày làm việc đầu tiên.

1

2

3

4

5

3. Tơi biết cách xử lý các tình huống khẩn cấp tại nơi làm việc khi cĩ sự cố xảy ra.

4. Các chính sách đề bạt, thăng tiến, đánh giá cơng việc trong cơng ty tơi luơn minh bạch, cơng

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

VIII. Phương tiện làm việc và An tồn lao động (PTLV) Mức độ đồng ý

1. Nơi tơi làm việc được đảm bảo theo các nguyên tắc an tồn.

1

2

3

4

5

2. Mơi trường làm việc sạch sẽ, khơng độc hại.

1

2

3

4

5

3. Tơi được cung cấp đầy đủ trang thiết bị và cơng cụ cần thiết cho cơng việc.

1

2

3

4

5

4. Tơi được trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động ở nơi làm việc.

1

2

3

4

5

5. Tơi được hướng dẫn đầy đủ về sức khoẻ và an tồn khi bắt đầu làm việc trong cơng ty.

1

2

3

4

5

6. Tơi được tham gia huấn luyện an tồn lao động định kỳ hàng năm.

1

2

3

4

5

7. Ban lãnh đạo luơn quan tâm cải thiện mơi trường và phương tiện làm việc cho cơng nhân viên

1

2

3

4

5

IX. Trao đổi thơng tin (TDTT) Mức độ đồng ý

1. Tơi cĩ đầy đủ thơng tin đúng và cần thiết để hồn thành tốt cơng việc.

1

2

3

4

5

2. Tơi thường xuyên cĩ các buổi họp nhĩm/tổ/phịng ban với cấp trên.

1

2

3

4

5

3. Cấp trên của tơi luơn thơng báo và cung cấp cho tơi về những thay đổi liên quan đến cơng ty.

1

2

3

4

5

4. Cấp trên của tơi cĩ tham khảo ý kiến cấp dưới trước khi ra quyết định.

1

2

3

4

5

5. Tơi hiểu rò nên làm gì và gặp ai nếu cĩ thắc mắc về cơng việc.

1

2

3

4

5


khai và rò ràng.


Mức

độ

đồng

ý


1. Lãnh đạo xem nhân viên là một thành viên quan trọng của cơng ty.

1

2

3

4


5

2. Nhân viên trong cơng ty luơn được tơn trọng và tin tưởng.

1

2

3

4


5

3. Cấp trên luơn bảo vệ quyền lợi cho nhân viên.

1

2

3

4


5

4. Nhân viên được cấp trên hỗ trợ chuyên mơn trong cơng việc.

1

2

3

4


5

5. Nhân viên thường xuyên được cấp trên hướng dẫn trong cơng việc.

1

2

3

4


5

6. Cấp trên trực tiếp hiểu được, quan tâm và giúp đỡ nhân viên giải quyết các vấn đề khĩ khăn.

1

2

3

4


5

7. Khơng khí làm việc luơn thân thiện và cởi mở.

1

2

3

4


5

8. Cĩ sự cạnh tranh lành mạnh giữa các đồng nghiệp với nhau.

1

2

3

4


5

XI. Mức độ hài lịng chung (SAT)


Mức

độ

đồng

ý


1. Nhìn chung, tơi cảm thấy điều kiện làm việc, chính sách, phúc lợi ở cơng ty tơi là rất tốt.

2. Tơi muốn gắn bĩ lâu dài với cơng việc hiện tại và với cơng ty.

3. Theo suy nghĩ riêng, tôi cảm thấy công ty nơi tôi đang làm việc là rất “lý tưởng”.

1

1

1

2

2

2

3

3

3

4

4

4


5

5

5

X. Quan hệ nơi làm việc (QHLV)

Anh/chị vui lịng cho biết thêm những thơng tin sau:


(a) Anh/chị vui lịng cho biết mức độ quan tâm theo thứ tự ưu tiên đối với các yếu tố sau đây mà Anh/chị cho là cần phải cải thiện ở cơng ty của mình:

Hãy chọn ra 3 yếu tố và đánh số từ 1 đến 3, theo thứ tự: (1) quan trọng nhất; (2) quan trọng thứ hai; (3) quan trọng thứ 3;


Điều kiện lao động, môi trường làm việc. ------------------------

Thời gian làm việc. ------------------------

Chính sách, nội quy và quy định về lao động. ------------------------

Đời sống vật chất của công nhân viên. ------------------------

Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên.

Chính sách tiền lương, thưởng, phúc lợi khác.

Các mối quan hệ nơi làm việc.

------------------------

------------------------

------------------------

Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động. ------------------------

Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên. ------------------------

Phương pháp và cách thức đánh giá hiệu quả công việc. ------------------------


(b) Anh/chị vui lịng cho biết mong muốn của mình đối với những yếu tố sau đây theo mức độ ưu tiên:

(1) quan trọng nhất; (2) quan trọng thứ hai; (3) quan trọng thứ 3; (4) quan trọng thứ 4;


Mong được làm công việc phù hợp với bản thân; Nhận được tiền lương và tăng lương tương xứng với sức lực bỏ ra và đủ cải thiện cuộc sống; Công ty có điều kiện làm việc “thoáng”;

Mong làm việc trong một môi trường văn hóa, có các hoạt động xã hội để bản thân có thể xây dựng các mối quan hệ xã hội. Được làm việc với những đồng nghiệp, nhà quản lý thân thiện, gắn bó trong công việc, thỏa mãn đời sống tinh thần giúp cân bằng công việc và cuộc sống…

Mong muốn được hoàn thiện, khẳng định bản thân và được tôn trọng. Có thể lựa chọn công việc yêu thích, nâng cao, phát huy tối đa năng lực bản thân.

Mong muốn được tạo điều kiện cho đi học tập, đào tạo nâng cao trình độ, tay nghề để được làm việc gắn bó lâu dài với công ty.


(c) Anh/chị gặp phải những khó khăn gì trong quá trình làm việc và sinh sống (có thể chọn nhiều mục): Điều kiện đi lại từ nơi ở đến công ty xa và khó khăn;

Khơng cĩ nhà ở cho cơng nhân;

Chi phí sinh hoạt cao, tiền lương khơng đủ đáp ứng; Khơng cĩ điều kiện học hành, nâng cao trình độ;

Ít cĩ địa điểm vui chơi giải trí ngồi giờ làm việc;

Khơng cĩ định hướng rò ràng để phát triển nghề nghiệp; Tiền cơng, tiền lương hiện nay là quá thấp;

Những vấn đề khác (xin ghi rò):…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị


PHỤ LỤC 2


THỐNG KÊ MÔ TẢ


A2.1. Mô tả đặc điểm cá nhân:

Giới tính




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam

152

35,3

35,3

35,3


nu

279

64,7

64,7

100,0


Total

431

100,0

100,0



Nhóm tuổi




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 19 tuoi

3

,7

,7

,7


20-29 tuoi

206

47,8

47,8

48,5


30-39 tuoi

134

31,1

31,1

79,6


40-49 tuoi

74

17,2

17,2

96,8


tren 50 tuoi

14

3,2

3,2

100,0


Total

431

100,0

100,0



Trình độ học vấn




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi trung cap

277

64,3

64,3

64,3


trung cap

70

16,2

16,2

80,5


cao dang

28

6,5

6,5

87,0


dai hoc

56

13,0

13,0

100,0


Total

431

100,0

100,0


Doanh nghiệp




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cong ty May Alliance One

84

19,5

19,5

19,5


Cong ty CP Duoc Pham Ben Tre

20

4,6

4,6

24,1


Cong ty CP In Ben Tre

19

4,4

4,4

28,5


DNTN Khong Hiep

16

3,7

3,7

32,3


Cong ty CP Mia Duong Ben Tre

36

8,4

8,4

40,6


Co so Thach dua Minh Chau

19

4,4

4,4

45,0


Cong ty TNHH MTV Cong trinh Do thi

13

3,0

3,0

48,0


Cong ty TNHH MTV Cap thoat nuoc

20

4,6

4,6

52,7


Cong ty CP May Nam Long

32

7,4

7,4

60,1


DNTN Ep dau Luong Quoi

9

2,1

2,1

62,2


Cong ty CP XNK Thuy san Ben Tre

92

21,3

21,3

83,5


Cong ty CP May Viet Hong

71

16,5

16,5

100,0


Total

431

100,0

100,0


Thời gian làm việc




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 1 nam 1-3 nam

3-5 nam

5-7 nam

7-9 nam

tren 10 nam Total

28

159

42

53

45

104

431

6,5

36,9

9,7

12,3

10,4

24,1

100,0

6,5

36,9

9,7

12,3

10,4

24,1

100,0

6,5

43,4

53,1

65,4

75,9

100,0

Thu nhập trung bình mỗi tháng





Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 trieu

3

,7

,7

,7


1,0 - 2,0 trieu

228

52,9

52,9

53,6


2,1 - 3,0 trieu

150

34,8

34,8

88,4


3,1 - 4,0 trieu

35

8,1

8,1

96,5


4,1 - 5,0 trieu

5

1,2

1,2

97,7


tren 5 trieu

10

2,3

2,3

100,0


Total

431

100,0

100,0


% thu nhập trung bình / tháng

Chi tiêu

05-

10-

20-

30-

40- >50% Total

Cơ cấu lao động dành cho khoản chi tiêu theo % thu nhập mỗi tháng



10%

20%

30%

40%

50%


Để dành, tiết kiệm

59,93

16,44

10,96

6,51

4,11

2,05

100

Chi tiêu ăn uống

2,18

9,71

22,09

25,97

21,84

18,20

100

Tiền thuê nhà/phòng trọ, điện nước

45,87

36,63

14,52

1,98

0,33

0,66

100

Nhu cầu yếu phẩm cá nhân

72,73

19,39

5,15

1,52

0,61

0,61

100

Khám và chăm sóc sức khỏe

73,18

18,39

6,90

0,77

0,38

0,38

100

Đi lại, vận chuyển

50,55

33,88

12,30

2,46

0,82


100

Thông tin (báo chí, điện thoại, internet)

81,32

12,64

4,40

1,10


0,55

100

Mua sắm quần áo, giầy dép

71,07

22,01

4,72

1,89

0,31


100

Nhu cầu học tập

65,00

20,83

8,33

3,33

2,50


100

Giải trí (ca nhạc, văn nghệ)

86,23

11,59

1,45

0,72



100

Giao tế, biếu, hỉ (sinh nhật, đám cưới)

60,31

29,26

7,63

1,78

0,51

0,51

100


Tham gia hoạt động ngoài giờ


Hoạt động

N

Percent

Percent of cases

Xem tivi, đọc sách báo

368

23,97

85,58

Chơi thể thao

61

3,974

14,19

Tham gia các câu lạc bộ giao lưu

14

0,912

3,256

Thăm người thân

240

15,64

55,81

Đi ăn uống, nhậu cùng bạn bè

152

9,902

35,35

Mua sắm

187

12,18

43,49

Tham gia các hoạt động văn hóa

32

2,085

7,442

Rất ít tham gia sinh hoạt ngoài giờ

34

2,215

7,907

Ở nơi làm việc và sinh sống ít có khu vui chơi, giải trí

87

5,668

20,23

Dành phần lớn thời gian ở nhà

276

17,98

64,19

Hoạt động khác

84

5,472

19,53

A2.2. Kết hợp và so sánh đặc điểm cá nhân

Giới tính và thu nhập trung bình mỗi tháng


T7


Total

duoi 1 trieu

1,0 - 2,0 trieu

2,1 - 3,0 trieu

3,1 - 4,0 trieu

4,1 - 5,0 trieu

tren 5 trieu

T1

nam

0

68

59

17

4

4

152


nu

3

160

91

18

1

6

279

Total


3

228

150

35

5

10

431

Nhóm tuổi và thu nhập trung bình mỗi tháng


T7


Total

duoi 1 trieu

1,0 - 2,0 trieu

2,1 - 3,0 trieu

3,1 - 4,0 trieu

4,1 - 5,0 trieu

tren 5 trieu

T2

duoi 19 tuoi

1

2

0

0

0

0

3


20-29 tuoi

1

142

55

8

0

0

206


30-39 tuoi

1

58

56

12

1

6

134


40-49 tuoi

0

23

32

12

3

4

74


tren 50 tuoi

0

3

7

3

1

0

14

Total


3

228

150

35

5

10

431


Trình độ học vấn và thu nhập trung bình mỗi tháng


T7


Total

duoi 1 trieu

1,0 - 2,0 trieu

2,1 - 3,0 trieu

3,1 - 4,0 trieu

4,1 - 5,0 trieu

tren 5 trieu

T3

duoi trung cap

2

161

98

13

2

1

277


trung cap

1

45

20

4

0

0

70


cao dang

0

14

8

5

0

1

28


dai hoc

0

8

24

13

3

8

56

Total


3

228

150

35

5

10

431

Doanh nghiệp và thu nhập trung bình mỗi tháng


T7


Total

duoi 1 trieu

1,0 - 2,0 trieu

2,1 - 3,0 trieu

3,1 - 4,0 trieu

4,1 - 5,0 trieu

tren 5 trieu

T4

Cong ty May Alliance One

1

60

18

3

0

2

84


Cong ty CP Duoc Pham Ben Tre

0

11

6

3

0

0

20


Cong ty CP In Ben Tre

0

5

9

3

1

1

19


DNTN Khong Hiep

0

2

10

2

0

2

16


Cong ty CP Mia Duong Ben Tre

0

29

6

1

0

0

36


Co so Thach dua Minh Chau

0

10

9

0

0

0

19


Cong ty TNHH MTV Cong trinh Do thi

0

2

9

2

0

0

13


Cong ty TNHH MTV Cap thoat nuoc

0

1

9

9

1

0

20


Cong ty CP May Nam Long

2

26

4

0

0

0

32


DNTN Ep dau Luong Quoi

0

6

3

0

0

0

9


Cong ty CP XNK Thuy san Ben Tre

0

28

52

6

1

5

92


Cong ty CP May Viet Hong

0

48

15

6

2

0

71

Total


3

228

150

35

5

10

431

Thời gian làm việc và thu nhập trung bình mỗi tháng


T7


Total

duoi 1 trieu

1,0 - 2,0 trieu

2,1 - 3,0 trieu

3,1 - 4,0 trieu

4,1 - 5,0 trieu

tren 5 trieu

T6

duoi 1 nam

3

22

3

0

0

0

28


1-3 nam

0

126

29

2

0

2

159


3-5 nam

0

20

20

2

0

0

42


5-7 nam

0

17

27

7

0

2

53


7-9 nam

0

15

21

6

2

1

45


tren 10 nam

0

28

50

18

3

5

104

Total


3

228

150

35

5

10

431

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 19/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí