PHỤ LỤC
Trang Phụ lục 1: Thang đo và bảng câu hỏi khảo sát 74
Phụ lục 2: Thống kê mô tả 78
m định độ tin cậy thang đo...................... | .............................. | ||
n tố nhân tố EFA ..................................... | .............................. | ||
n tích tương qua | n và hồi quy .................. | .............................. | |
m định phi t | ham | số................................. | .............................. |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Quan Tâm Của Người Lao Động Nếu Doanh Nghiệp Cải Thiện
- So Sánh Đặc Điểm Cá Nhân Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng
- Nhóm Giải Pháp Chính Tác Động Đến Sự Hài Lòng Chung Của Người Lao Động Đối Với Doanh Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Bến Tre:
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 12
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 13
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 14
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Phụ lục 3: Kiể Phụ lục 4: Phâ Phụ lục 5: Phâ Phụ lục 6: Kiể
............ 85
............ 91
............ 99
. .......... 103
PHỤ LỤC 1
THANG ĐO VÀ BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
A1.1. Thang đo
Thang đo Likert 05 mức độ
Điểm | |
1. Rất không đồng y | 1 |
2. Không đồng ý | 2 |
3. Không chắc | 3 |
4. Đồng ý | 4 |
5. Rất đồng ý | 5 |
Các loại thang đo được sử dụng trong bảng câu hỏi
Biến | Thang đo | |
Đặc điểm cá nhân | ||
Thông tin phân loại người lao động | Giới tính | Định danh |
Nhóm tuổi | Thứ bậc | |
Trình độ học vấn | Thứ bậc | |
Cơ quan công tác | Định danh | |
Công việc đang làm | Định danh | |
Thời gian làm việc | Thứ bậc | |
Tổng thu nhập trung bình / tháng | Thứ bậc | |
Các khoản chi tiêu theo % thu nhập | Thứ bậc | |
Hoạt động ngoài giờ | Định danh | |
Thang đo nhân tố | ||
Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp theo thang đo lường | Tính chất công việc (TCCV) | Likert 5 mức độ |
Tiền lương và phúc lợi (TLPL) | ||
Đánh giá hiệu quả công việc (HQCV) | ||
Đào tạo phát triển (DTPT) | ||
Sự tự chủ trong công việc (TUCHU) | ||
Tính ổn định trong công việc (ONCV) | ||
Chính sách và quy trình làm việc (CSQT) | ||
Phương tiện làm việc và ATLĐ (PTLV) | ||
Trao đổi thông tin (TDTT) | ||
Quan hệ nơi làm việc (QHLV) | ||
Thông tin chung | ||
Tiêu chí đánh giá chung sự hài lòng | Điều kiện làm việc, chính sách, phúc lợi (CHUNG1) | Likert 5 mức độ |
Gắn bó lâu dài với công việc (CHUNG2) | ||
Công ty nơi tôi đang làm rất lý tưởng (CHUNG3) | ||
Thông tin khác | ||
Vấn đề cải thiện công ty, mong muốn và khó khăn | Công ty cần cải thiện yếu tố gì? | Thứ bậc |
Mong muốn trong tương lai? | ||
Khó khăn trong quá trình làm việc, sinh sống? | Định danh |
A1.2. Bảng câu hỏi khảo sát
UBND tỉnh Bến Tre Chương trình nghiên cứu: “Vấn đề chuyển dịch lực lượng lao động,
Sở KH-CN tỉnh Bến Tre cơ cấu dân cư, nguồn nhân lực của tỉnh Bến tre: Thực trạng & giải pháp
PHIẾU THU THẬP THƠNG TIN
Đánh Giá Sự Hài Lịng Của Người Lao Động
Được sự đồng ý của UBND tỉnh Bến Tre theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 về việc triển khai thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển cơng nghệ, hỗ trợ địa phương trong việc nghiên cứu hoạch định chính sách tạo động lực làm việc giúp ích cho các doanh nghiệp và người lao động, chúng tơi rất mong nhận được hợp tác của quý anh/chị.
Trân trọng!
Phần 1: THƠNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: 1:Nam; 2:Nữ
2. Nhóm tuổi: Dưới 19; 20 – 29; 30 – 39; 40 – 49; Trên 50;
3. Trình độ học vấn: Lớp ______/12; Trung cấp; Cao đẳng; Đại học; Trên đại học;
4. Cơ quan cơng tác: ..............................................................................................................................................
5. Cơng việc đang làm:..........................................................................................................................................
6. Thời gian làm việc tại doanh nghiệp tính đến nay được:
Dưới 1 năm; Từ 1-3 năm; Từ 3-5 năm; Từ 5-7 năm; Từ 7-9 năm; Trên 10 năm;
7. Tổng thu nhập trung bình một tháng (triệu đồng):
Dưới 1tr; Từ 1,0 – 2,0tr; 2,1 – 3,0tr; 3,1 – 4,0tr; 4,1 – 5,0tr; Trên 5tr;
8. Cơ cấu chi tiêu: Anh chị vui lòng cho biết việc chi tiêu vào các khoản sau chieám bao nhieâu % thu nhaäp haøng thaùng:
5-10% | 10-20% | 20-30% | 30-40% | 40-50% | >50% | |
Để dành, tiết kiệm Chi tiêu ăn, uống Tiền thuê nhà/phòng trọ, điện, nước Chi tiêu nhu yếu phẩm cá nhân trong tháng Chi phí khám và chăm sóc sức khỏe Chi phí đi lại, vận chuyển (xăng xe, vé tàu xe…) Chi phí cho thông tin (điện thoại, báo chí, internet…) Chi phí mua sắm quần áo, giày dép Chi phí cho nhu cầu học tập Chi phí cho giải trí (ca nhạc, văn nghệ,…) Chi phí giao tế, biếu, hỉ (sinh nhật, đám cưới…) |
9. Hoạt động ngoài giờ: Ngoài thời gian làm việc, anh chị thường tham gia vào những hoạt động nào sau đây (có thể chọn nhiều mục):
Xem tivi, đọc sách báo; Chơi thể thao;
Tham gia các câu lạc bộ; giao lưu; Thăm người thân;
Đi ăn uống, nhậu cùng bạn bè; Mua sắm;
Tham gia các hoạt động văn hĩa; Rất ít tham gia sinh hoạt ngồi giờ;
Ở nơi làm việc và sinh sống rất ít địa điểm vui chơi, giải trí;
Dành phần lớn thời gian ở nhà; Hoạt động khác;
Phần 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LỊNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Thang đo mức độ đồng ý
Những câu sau đây liên quan đến sự hài lịng của Anh/chị đối với các yếu tố tạo động lực làm việc cũng như mơi trường doanh nghiệp mà Anh/chị đang làm việc. Hãy khoanh trịn con số thích hợp thể hiện mức độ đồng ý hay khơng đồng ý đối với mỗi câu theo thang đo như sau:
1. Rất khơng đồng ý
2. Khơng đồng ý
3. Phân vân, khơng cĩ ý kiến
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý (phát biểu hồn tồn đúng)
1. Cơng | việc | cho phép tơi phát huy năng lực cá nhân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
2. Cơng | việc | hiện tại của tơi rất nhàm chán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
3. Cơng | việc | của tơi cĩ nhiều thách thức. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
4. Cơng | việc | của tơi khơng địi hỏi cĩ nhiều kỹ năng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
5. Cơng | việc | của tơi địi hỏi sự sáng tạo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
6. Cơng | việc | của tơi mang tính đơn giản. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
7. Khối | lượng | cơng việc của tơi là vừa phải, chấp nhận được. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
8. Cơng | việc | hiện tại khiến tơi cảm thấy bế tắc, khơng phát triển được | khả | năng | của | bản | thân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Cơng | việc | hiện nay trái với nghề nghiệp và chuyên môn của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. Tiền lương và phúc lợi (TLPL) | Mức | độ đo | àng ý | ||
1. Tiền lương của tơi tương xứng với tính chất cơng việc đang làm và sức lực bỏ ra. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi được trả lương phù hợp với kết quả cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tơi nhận được phúc lợi tốt ngồi tiền lương (ví dụ bảo hiểm, chi phí đi lại, ăn uống, đi du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hàng năm…). 4. Tiền lương đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình tơi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tơi được nhận tiền thưởng khi hồn thành tốt cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tơi được đánh giá tăng lương hàng năm. 7. Ngồi tiền lương Anh/chị cịn nhận được những phúc lợi nào dưới đây từ cơng ty: Trợ cấp nhà ở; tiền thuê nhà; Nghỉ phép cĩ lương; Đĩng BHXH, BHYT, Trợ cấp tiền tàu xe, tiền xăng; Tiền tàu xe đi phép năm; Cĩ chế độ bảo hiểm Được kiểm tra sức khỏe định kỳ; Nghỉ bệnh cĩ lương Được trả lương ngồ Được cung cấp bữa ăn giữa ca; Trợ cấp chế độ thai sản; Hỗ trợ chi phí học t III. Đánh giá hiệu quả cơng việc (HQCV) | 1 BH tai i giơ ập; | 2 thất nạn ø theo Mức | 3 nghiệ 24/24; quy độ đo | 4 p đầy định; àng ý | 5 đủ; |
1. Tơi được cơng ty đánh giá và ghi nhận đầy đủ thành tích trong cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi được cơng ty khen ngợi khi hồn thành tốt cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Phương thức đánh giá hiệu quả cơng việc ở cơng ty tơi là hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tơi luơn hiểu rò kết quả cơng việc mà cấp trên mong đợi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Những việc tơi làm được ghi nhận cĩ đĩng gĩp vào sự thành cơng của cơng ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tơi hiểu rò cần cải thiện những mặt nào để cĩ thể nâng cao hiệu quả cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. Đào tạo và phát triển/ Cơ hội thăng tiến (DTPT) Mức độ đồng ý | |||||
1. Tơi được tham gia các khĩa huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi được cung cấp đầy đủ tài liệu và chương trình huấn luyện để phát triển kỹ năng làm việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cơng ty tơi cĩ kế hoạch đào tạo, phát triển nghề nghiệp cho nhân viên rò ràng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tơi biết rò những điều kiện cần cĩ để phát triển trong cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tơi rất lạc quan về khả năng phát triển và thành cơng của mình trong cơng ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Cơng ty tơi luơn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nhân viên. Trong một năm, Anh/chị được tham gia bao nhiêu chương trình đào tạo: Khơng cĩ; Từ 1 – 2 V. Sự tự chủ trong cơng việc (TUCHUCV) | 1 kho | 2 ùa; Mức | 3 Trê độ đo | 4 n 3 k àng ý | 5 hĩa; |
1. Tơi được khuyến khích tham gia vào các quyết định liên quan đến cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi được khuyến khích đưa ra những sáng kiến, đề xuất cải tiến cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tơi cĩ đủ quyền hạn để thực hiện cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Được quyền chủ động và tự chịu trách nhiệm với cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VI. Tính ổn định trong cơng việc (ONCV) Mức độ đồng ý | |||||
1. Đa số nhân viên trong cơng ty tơi được ký kết hợp đồng lao động khơng xác định thời hạn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi được đảm bảo cĩ việc làm thường xuyên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tơi ít khi phải lo lắng bị mất việc làm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Cơng ty tơi hoạt động rất ổn định và kinh doanh cĩ hiệu quả. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VII. Chính sách và quy trình làm việc (CSQT) Mức độ đồng ý | |||||
1. Cơng ty tơi cĩ chính sách xử lý kỷ luật cơng bằng và nhất quán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi được giới thiệu, hướng dẫn và định hướng cơng việc rò ràng trong ngày làm việc đầu tiên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tơi biết cách xử lý các tình huống khẩn cấp tại nơi làm việc khi cĩ sự cố xảy ra. 4. Các chính sách đề bạt, thăng tiến, đánh giá cơng việc trong cơng ty tơi luơn minh bạch, cơng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
VIII. Phương tiện làm việc và An tồn lao động (PTLV) Mức độ đồng ý | |||||
1. Nơi tơi làm việc được đảm bảo theo các nguyên tắc an tồn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Mơi trường làm việc sạch sẽ, khơng độc hại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tơi được cung cấp đầy đủ trang thiết bị và cơng cụ cần thiết cho cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Tơi được trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động ở nơi làm việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tơi được hướng dẫn đầy đủ về sức khoẻ và an tồn khi bắt đầu làm việc trong cơng ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tơi được tham gia huấn luyện an tồn lao động định kỳ hàng năm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Ban lãnh đạo luơn quan tâm cải thiện mơi trường và phương tiện làm việc cho cơng nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IX. Trao đổi thơng tin (TDTT) Mức độ đồng ý | |||||
1. Tơi cĩ đầy đủ thơng tin đúng và cần thiết để hồn thành tốt cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Tơi thường xuyên cĩ các buổi họp nhĩm/tổ/phịng ban với cấp trên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cấp trên của tơi luơn thơng báo và cung cấp cho tơi về những thay đổi liên quan đến cơng ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Cấp trên của tơi cĩ tham khảo ý kiến cấp dưới trước khi ra quyết định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tơi hiểu rò nên làm gì và gặp ai nếu cĩ thắc mắc về cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
khai và rò ràng.
Mức | độ | đồng | ý | |||
1. Lãnh đạo xem nhân viên là một thành viên quan trọng của cơng ty. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2. Nhân viên trong cơng ty luơn được tơn trọng và tin tưởng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3. Cấp trên luơn bảo vệ quyền lợi cho nhân viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
4. Nhân viên được cấp trên hỗ trợ chuyên mơn trong cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5. Nhân viên thường xuyên được cấp trên hướng dẫn trong cơng việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6. Cấp trên trực tiếp hiểu được, quan tâm và giúp đỡ nhân viên giải quyết các vấn đề khĩ khăn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7. Khơng khí làm việc luơn thân thiện và cởi mở. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8. Cĩ sự cạnh tranh lành mạnh giữa các đồng nghiệp với nhau. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
XI. Mức độ hài lịng chung (SAT) | Mức | độ | đồng | ý | ||
1. Nhìn chung, tơi cảm thấy điều kiện làm việc, chính sách, phúc lợi ở cơng ty tơi là rất tốt. 2. Tơi muốn gắn bĩ lâu dài với cơng việc hiện tại và với cơng ty. 3. Theo suy nghĩ riêng, tôi cảm thấy công ty nơi tôi đang làm việc là rất “lý tưởng”. | 1 1 1 | 2 2 2 | 3 3 3 | 4 4 4 | 5 5 5 |
X. Quan hệ nơi làm việc (QHLV)
Anh/chị vui lịng cho biết thêm những thơng tin sau:
(a) Anh/chị vui lịng cho biết mức độ quan tâm theo thứ tự ưu tiên đối với các yếu tố sau đây mà Anh/chị cho là cần phải cải thiện ở cơng ty của mình:
Hãy chọn ra 3 yếu tố và đánh số từ 1 đến 3, theo thứ tự: (1) quan trọng nhất; (2) quan trọng thứ hai; (3) quan trọng thứ 3;
Điều kiện lao động, môi trường làm việc. ------------------------
Thời gian làm việc. ------------------------
Chính sách, nội quy và quy định về lao động. ------------------------
Đời sống vật chất của công nhân viên. ------------------------
Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên.
Chính sách tiền lương, thưởng, phúc lợi khác.
Các mối quan hệ nơi làm việc.
------------------------
------------------------
------------------------
Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động. ------------------------
Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên. ------------------------
Phương pháp và cách thức đánh giá hiệu quả công việc. ------------------------
(b) Anh/chị vui lịng cho biết mong muốn của mình đối với những yếu tố sau đây theo mức độ ưu tiên:
(1) quan trọng nhất; (2) quan trọng thứ hai; (3) quan trọng thứ 3; (4) quan trọng thứ 4;
Mong được làm công việc phù hợp với bản thân; Nhận được tiền lương và tăng lương tương xứng với sức lực bỏ ra và đủ cải thiện cuộc sống; Công ty có điều kiện làm việc “thoáng”;
Mong làm việc trong một môi trường văn hóa, có các hoạt động xã hội để bản thân có thể xây dựng các mối quan hệ xã hội. Được làm việc với những đồng nghiệp, nhà quản lý thân thiện, gắn bó trong công việc, thỏa mãn đời sống tinh thần giúp cân bằng công việc và cuộc sống…
Mong muốn được hoàn thiện, khẳng định bản thân và được tôn trọng. Có thể lựa chọn công việc yêu thích, nâng cao, phát huy tối đa năng lực bản thân.
Mong muốn được tạo điều kiện cho đi học tập, đào tạo nâng cao trình độ, tay nghề để được làm việc gắn bó lâu dài với công ty.
(c) Anh/chị gặp phải những khó khăn gì trong quá trình làm việc và sinh sống (có thể chọn nhiều mục): Điều kiện đi lại từ nơi ở đến công ty xa và khó khăn;
Khơng cĩ nhà ở cho cơng nhân;
Chi phí sinh hoạt cao, tiền lương khơng đủ đáp ứng; Khơng cĩ điều kiện học hành, nâng cao trình độ;
Ít cĩ địa điểm vui chơi giải trí ngồi giờ làm việc;
Khơng cĩ định hướng rò ràng để phát triển nghề nghiệp; Tiền cơng, tiền lương hiện nay là quá thấp;
Những vấn đề khác (xin ghi rò):…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ MÔ TẢ
A2.1. Mô tả đặc điểm cá nhân:
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 152 | 35,3 | 35,3 | 35,3 |
nu | 279 | 64,7 | 64,7 | 100,0 | |
Total | 431 | 100,0 | 100,0 |
Nhóm tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 19 tuoi | 3 | ,7 | ,7 | ,7 |
20-29 tuoi | 206 | 47,8 | 47,8 | 48,5 | |
30-39 tuoi | 134 | 31,1 | 31,1 | 79,6 | |
40-49 tuoi | 74 | 17,2 | 17,2 | 96,8 | |
tren 50 tuoi | 14 | 3,2 | 3,2 | 100,0 | |
Total | 431 | 100,0 | 100,0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi trung cap | 277 | 64,3 | 64,3 | 64,3 |
trung cap | 70 | 16,2 | 16,2 | 80,5 | |
cao dang | 28 | 6,5 | 6,5 | 87,0 | |
dai hoc | 56 | 13,0 | 13,0 | 100,0 | |
Total | 431 | 100,0 | 100,0 |
Doanh nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cong ty May Alliance One | 84 | 19,5 | 19,5 | 19,5 |
Cong ty CP Duoc Pham Ben Tre | 20 | 4,6 | 4,6 | 24,1 | |
Cong ty CP In Ben Tre | 19 | 4,4 | 4,4 | 28,5 | |
DNTN Khong Hiep | 16 | 3,7 | 3,7 | 32,3 | |
Cong ty CP Mia Duong Ben Tre | 36 | 8,4 | 8,4 | 40,6 | |
Co so Thach dua Minh Chau | 19 | 4,4 | 4,4 | 45,0 | |
Cong ty TNHH MTV Cong trinh Do thi | 13 | 3,0 | 3,0 | 48,0 | |
Cong ty TNHH MTV Cap thoat nuoc | 20 | 4,6 | 4,6 | 52,7 | |
Cong ty CP May Nam Long | 32 | 7,4 | 7,4 | 60,1 | |
DNTN Ep dau Luong Quoi | 9 | 2,1 | 2,1 | 62,2 | |
Cong ty CP XNK Thuy san Ben Tre | 92 | 21,3 | 21,3 | 83,5 | |
Cong ty CP May Viet Hong | 71 | 16,5 | 16,5 | 100,0 | |
Total | 431 | 100,0 | 100,0 |
Thời gian làm việc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid duoi 1 nam 1-3 nam 3-5 nam 5-7 nam 7-9 nam tren 10 nam Total | 28 159 42 53 45 104 431 | 6,5 36,9 9,7 12,3 10,4 24,1 100,0 | 6,5 36,9 9,7 12,3 10,4 24,1 100,0 | 6,5 43,4 53,1 65,4 75,9 100,0 |
Thu nhập trung bình mỗi tháng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 1 trieu | 3 | ,7 | ,7 | ,7 |
1,0 - 2,0 trieu | 228 | 52,9 | 52,9 | 53,6 | |
2,1 - 3,0 trieu | 150 | 34,8 | 34,8 | 88,4 | |
3,1 - 4,0 trieu | 35 | 8,1 | 8,1 | 96,5 | |
4,1 - 5,0 trieu | 5 | 1,2 | 1,2 | 97,7 | |
tren 5 trieu | 10 | 2,3 | 2,3 | 100,0 | |
Total | 431 | 100,0 | 100,0 |
% thu nhập trung bình / tháng
Chi tiêu
05-
10-
20-
30-
40- >50% Total
Cơ cấu lao động dành cho khoản chi tiêu theo % thu nhập mỗi tháng
10% | 20% | 30% | 40% | 50% | |||
Để dành, tiết kiệm | 59,93 | 16,44 | 10,96 | 6,51 | 4,11 | 2,05 | 100 |
Chi tiêu ăn uống | 2,18 | 9,71 | 22,09 | 25,97 | 21,84 | 18,20 | 100 |
Tiền thuê nhà/phòng trọ, điện nước | 45,87 | 36,63 | 14,52 | 1,98 | 0,33 | 0,66 | 100 |
Nhu cầu yếu phẩm cá nhân | 72,73 | 19,39 | 5,15 | 1,52 | 0,61 | 0,61 | 100 |
Khám và chăm sóc sức khỏe | 73,18 | 18,39 | 6,90 | 0,77 | 0,38 | 0,38 | 100 |
Đi lại, vận chuyển | 50,55 | 33,88 | 12,30 | 2,46 | 0,82 | 100 | |
Thông tin (báo chí, điện thoại, internet) | 81,32 | 12,64 | 4,40 | 1,10 | 0,55 | 100 | |
Mua sắm quần áo, giầy dép | 71,07 | 22,01 | 4,72 | 1,89 | 0,31 | 100 | |
Nhu cầu học tập | 65,00 | 20,83 | 8,33 | 3,33 | 2,50 | 100 | |
Giải trí (ca nhạc, văn nghệ) | 86,23 | 11,59 | 1,45 | 0,72 | 100 | ||
Giao tế, biếu, hỉ (sinh nhật, đám cưới) | 60,31 | 29,26 | 7,63 | 1,78 | 0,51 | 0,51 | 100 |
Tham gia hoạt động ngoài giờ
N | Percent | Percent of cases | |
Xem tivi, đọc sách báo | 368 | 23,97 | 85,58 |
Chơi thể thao | 61 | 3,974 | 14,19 |
Tham gia các câu lạc bộ giao lưu | 14 | 0,912 | 3,256 |
Thăm người thân | 240 | 15,64 | 55,81 |
Đi ăn uống, nhậu cùng bạn bè | 152 | 9,902 | 35,35 |
Mua sắm | 187 | 12,18 | 43,49 |
Tham gia các hoạt động văn hóa | 32 | 2,085 | 7,442 |
Rất ít tham gia sinh hoạt ngoài giờ | 34 | 2,215 | 7,907 |
Ở nơi làm việc và sinh sống ít có khu vui chơi, giải trí | 87 | 5,668 | 20,23 |
Dành phần lớn thời gian ở nhà | 276 | 17,98 | 64,19 |
Hoạt động khác | 84 | 5,472 | 19,53 |
A2.2. Kết hợp và so sánh đặc điểm cá nhân
Giới tính và thu nhập trung bình mỗi tháng
T7 | Total | |||||||
duoi 1 trieu | 1,0 - 2,0 trieu | 2,1 - 3,0 trieu | 3,1 - 4,0 trieu | 4,1 - 5,0 trieu | tren 5 trieu | |||
T1 | nam | 0 | 68 | 59 | 17 | 4 | 4 | 152 |
nu | 3 | 160 | 91 | 18 | 1 | 6 | 279 | |
Total | 3 | 228 | 150 | 35 | 5 | 10 | 431 |
Nhóm tuổi và thu nhập trung bình mỗi tháng
T7 | Total | |||||||
duoi 1 trieu | 1,0 - 2,0 trieu | 2,1 - 3,0 trieu | 3,1 - 4,0 trieu | 4,1 - 5,0 trieu | tren 5 trieu | |||
T2 | duoi 19 tuoi | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
20-29 tuoi | 1 | 142 | 55 | 8 | 0 | 0 | 206 | |
30-39 tuoi | 1 | 58 | 56 | 12 | 1 | 6 | 134 | |
40-49 tuoi | 0 | 23 | 32 | 12 | 3 | 4 | 74 | |
tren 50 tuoi | 0 | 3 | 7 | 3 | 1 | 0 | 14 | |
Total | 3 | 228 | 150 | 35 | 5 | 10 | 431 |
Trình độ học vấn và thu nhập trung bình mỗi tháng
T7 | Total | |||||||
duoi 1 trieu | 1,0 - 2,0 trieu | 2,1 - 3,0 trieu | 3,1 - 4,0 trieu | 4,1 - 5,0 trieu | tren 5 trieu | |||
T3 | duoi trung cap | 2 | 161 | 98 | 13 | 2 | 1 | 277 |
trung cap | 1 | 45 | 20 | 4 | 0 | 0 | 70 | |
cao dang | 0 | 14 | 8 | 5 | 0 | 1 | 28 | |
dai hoc | 0 | 8 | 24 | 13 | 3 | 8 | 56 | |
Total | 3 | 228 | 150 | 35 | 5 | 10 | 431 |
Doanh nghiệp và thu nhập trung bình mỗi tháng
T7 | Total | |||||||
duoi 1 trieu | 1,0 - 2,0 trieu | 2,1 - 3,0 trieu | 3,1 - 4,0 trieu | 4,1 - 5,0 trieu | tren 5 trieu | |||
T4 | Cong ty May Alliance One | 1 | 60 | 18 | 3 | 0 | 2 | 84 |
Cong ty CP Duoc Pham Ben Tre | 0 | 11 | 6 | 3 | 0 | 0 | 20 | |
Cong ty CP In Ben Tre | 0 | 5 | 9 | 3 | 1 | 1 | 19 | |
DNTN Khong Hiep | 0 | 2 | 10 | 2 | 0 | 2 | 16 | |
Cong ty CP Mia Duong Ben Tre | 0 | 29 | 6 | 1 | 0 | 0 | 36 | |
Co so Thach dua Minh Chau | 0 | 10 | 9 | 0 | 0 | 0 | 19 | |
Cong ty TNHH MTV Cong trinh Do thi | 0 | 2 | 9 | 2 | 0 | 0 | 13 | |
Cong ty TNHH MTV Cap thoat nuoc | 0 | 1 | 9 | 9 | 1 | 0 | 20 | |
Cong ty CP May Nam Long | 2 | 26 | 4 | 0 | 0 | 0 | 32 | |
DNTN Ep dau Luong Quoi | 0 | 6 | 3 | 0 | 0 | 0 | 9 | |
Cong ty CP XNK Thuy san Ben Tre | 0 | 28 | 52 | 6 | 1 | 5 | 92 | |
Cong ty CP May Viet Hong | 0 | 48 | 15 | 6 | 2 | 0 | 71 | |
Total | 3 | 228 | 150 | 35 | 5 | 10 | 431 |
Thời gian làm việc và thu nhập trung bình mỗi tháng
T7 | Total | |||||||
duoi 1 trieu | 1,0 - 2,0 trieu | 2,1 - 3,0 trieu | 3,1 - 4,0 trieu | 4,1 - 5,0 trieu | tren 5 trieu | |||
T6 | duoi 1 nam | 3 | 22 | 3 | 0 | 0 | 0 | 28 |
1-3 nam | 0 | 126 | 29 | 2 | 0 | 2 | 159 | |
3-5 nam | 0 | 20 | 20 | 2 | 0 | 0 | 42 | |
5-7 nam | 0 | 17 | 27 | 7 | 0 | 2 | 53 | |
7-9 nam | 0 | 15 | 21 | 6 | 2 | 1 | 45 | |
tren 10 nam | 0 | 28 | 50 | 18 | 3 | 5 | 104 | |
Total | 3 | 228 | 150 | 35 | 5 | 10 | 431 |