Biến nhân tố F9: gồm 1 biến quan sát CSQT1, giải thích “Chính sách xử lý kỹ luật công bằng” (F9_KyLuat)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | CSQT1 | Công ty tôi có chính sách xử lý kỷ luật công bằng và nhất quán | 0,699 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Tuổi : Dưới 19; 20 – 29; 30 – 39; 40 – 49; Trên 50;
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 12
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 13
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 15
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Biến nhân tố F10: gồm 1 biến quan sát ONCV3, giải thích “Ít khi lo lắng bị mất việc làm” (F10_MatViec)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | ONCV3 | Tôi ít khi phải lo lắng bị mất việc làm | 0,395 |
A4.2. Phân tích nhân tố EFA của 3 tiêu chí đo lường chung:
KMO and Bartlett's Test
,692 325,580 | |
Sphericity df | 3 |
Sig. | ,000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,038 | 67,923 | 67,923 | 2,038 | 67,923 | 67,923 |
2 | ,527 | 17,565 | 85,488 | |||
3 | ,435 | 14,512 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component | |
1 | |
CHUNG3 CHUNG1 CHUNG2 | ,840 ,832 ,799 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. a 1 components extracted.
Component Score Coefficient Matrix
Component | |
1 | |
CHUNG1 CHUNG2 CHUNG3 | ,408 ,392 ,412 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.
A4.3. Kiểm định tham số One-Sample T-Test biến nhân tố (CHUNG):
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
CHUNG | 431 | 3,5994 | ,89838 | ,04327 |
One-Sample Test
Test Value = 3.8229 | ||||||
t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | Lower | Upper | |||
CHUNG | -5,165 | 430 | ,000 | -,22352 | -,3086 | -,1385 |
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
A5.1. Ma trận tương quan giữa các biến nhân tố và biến phụ thuộc:
SAT | F1 | F2 | F3 | F4 | F5 | F6 | F7 | F8 | F9 | F10 | ||
SAT | Pearson Correlation | 1 | ,849(**) | ,806(**) | ,702(**) | ,769(**) | ,771(**) | ,358(**) | ,684(**) | ,664(**) | ,577(**) | ,594(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F1_QuanHe | Pearson Correlation | ,849(**) | 1 | ,641(**) | ,564(**) | ,695(**) | ,595(**) | ,220(**) | ,463(**) | ,470(**) | ,519(**) | ,509(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F2_HieuRo | Pearson Correlation | ,806(**) | ,641(**) | 1 | ,554(**) | ,518(**) | ,584(**) | ,179(**) | ,534(**) | ,483(**) | ,432(**) | ,503(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F3_TienLuong | Pearson Correlation | ,702(**) | ,564(**) | ,554(**) | 1 | ,488(**) | ,553(**) | -,018 | ,405(**) | ,292(**) | ,403(**) | ,392(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,706 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F4_PhuongTien | Pearson Correlation | ,769(**) | ,695(**) | ,518(**) | ,488(**) | 1 | ,534(**) | ,218(**) | ,450(**) | ,380(**) | ,438(**) | ,426(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F5_QuyenHan | Pearson Correlation | ,771(**) | ,595(**) | ,584(**) | ,553(**) | ,534(**) | 1 | ,069 | ,517(**) | ,478(**) | ,395(**) | ,399(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,152 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F6_ThichNghi | Pearson Correlation | ,358(**) | ,220(**) | ,179(**) | -,018 | ,218(**) | ,069 | 1 | ,183(**) | ,411(**) | ,169(**) | ,205(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,706 | ,000 | ,152 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F7_HuanLuyen | Pearson Correlation | ,684(**) | ,463(**) | ,534(**) | ,405(**) | ,450(**) | ,517(**) | ,183(**) | 1 | ,405(**) | ,270(**) | ,286(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F8_ThachThuc | Pearson Correlation | ,664(**) | ,470(**) | ,483(**) | ,292(**) | ,380(**) | ,478(**) | ,411(**) | ,405(**) | 1 | ,262(**) | ,362(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F9_KyLuat | Pearson Correlation | ,577(**) | ,519(**) | ,432(**) | ,403(**) | ,438(**) | ,395(**) | ,169(**) | ,270(**) | ,262(**) | 1 | ,441(**) |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | |
F10_MatViec | Pearson Correlation | ,594(**) | ,509(**) | ,503(**) | ,392(**) | ,426(**) | ,399(**) | ,205(**) | ,286(**) | ,362(**) | ,441(**) | 1 |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 | 431 |
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
A5.2. Kiểm định về dấu trong mô hình hồi quy tuyến tính bội:
Ký hiệu | Kỳ vọng dấu | Biến quan sát | |
Sự hài lòng chung của người lao động đối với doanh nghiệp | SAT | 50 biến quan sát Xk | |
F1: Quan hệ công việc | F1_QuanHe | + | QHLV6, QHLV4, QHLV5, QHLV3, QHLV2, TDTT4, TDTT3, QHLV1, QHLV8, TDTT5, CSQT2, TDTT2, TDTT1, PTLV7, ONCV2, |
F2: Hiểu rò kết quả công việc | F2_HieuRo | + | HQCV4, HQCV6, HQCV5, HQCV2, HQCV1, DTPT4, HQCV3, |
F3: Tiền lương tương xứng với KQCV | F3_TienLuong | + | TLPL1, TLPL2, TLPL4, TLPL5, DTPT6, TLPL3, |
F4: Phương tiện làm việc | F4_PhuongTien | + | PTLV3, PTLV4, PTLV1, PTLV5, PTLV2, |
F5: Quyền hạn thực hiện công việc | F5_QuyenHan | + | TUCHU4, TUCHU3, TUCHU2, TUCHU1, CSQT3, |
F6: Thích nghi với công việc hiện tại | F6_ThichNghi | + | TCCV8, TCCV2, TCCV9, |
F7: Huấn luyện phát triển kỹ năng làm việc | F7_HuanLuyen | + | DTPT2, DTPT1, DTPT3, |
F8: Công việc đòi hỏi thách thức sáng tạo | F8_ThachThuc | + | TCCV3, TCCV5, TCCV4, DTPT5, |
F9: Chính sách xử lý kỷ luật công bằng | F9_KyLuat | + | CSQT1, |
F10: Ít khi lo lắng bị mất việc làm | F10_MatViec | + | ONCV3, |
A5.3. Xác định nhân tố ảnh hưởng đến SAT
Giả thuyết | Biến SAT | |||
Tên nhân tố | Ký hiệu | Ảnh hưởng | Kết quả | |
F1: Quan hệ công việc | F1_QuanHe | H1’ | Có | Chấp nhận |
F2: Hiểu rò kết quả công việc | F2_HieuRo | H2’ | Không | Bác bỏ |
F3: Tiền lương tương xứng với KQCV | F3_TienLuong | H3’ | Không | Bác bỏ |
F4: Phương tiện làm việc | F4_PhuongTien | H4’ | Có | Chấp nhận |
F5: Quyền hạn thực hiện công việc | F5_QuyenHan | H5’ | Có | Chấp nhận |
F6: Thích nghi với công việc hiện tại | F6_ThichNghi | H6’ | Có | Chấp nhận |
F7: Huấn luyện phát triển kỹ năng làm việc | F7_HuanLuyen | H7’ | Không | Bác bỏ |
F8: Công việc đòi hỏi thách thức sáng tạo | F8_ThachThuc | H8’ | Không | Bác bỏ |
F9: Chính sách xử lý kỷ luật công bằng | F9_KyLuat | H9’ | Có | Chấp nhận |
F10: Ít khi lo lắng bị mất việc làm | F10_MatViec | ’ H10 | Có | Chấp nhận |
Nguồn: Kết quả phân tích hồi quy và kiểm định giả thuyết
A5.4. Diễn giải quá trình phân tích hồi quy và kiểm định:
Các biến đưa vào mô hình | Kết quả phân tích | Các biến nhân tố còn lại | |||||
1 | F1, F2, F5, F6, F9, F10 | F3, F7, | F4, F8, | Phân tích hồi quy Hệ số R2 = 0,996; Anova: Sig ≤ 0,05 Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có Phương sai sai số không đổi Loại Biến F7 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư | F1, F2, F5, F6, F10 | F3, F8, | F4, F9, |
2 | F1, F2, F5, F6, F10 | F3, F8, | F4, F9, | Phân tích hồi quy Hệ số R2 = 0,980; Anova: Sig ≤ 0,05 Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có Phương sai sai số không đổi Loại Biến F2 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư | F1, F3, F4, F5, F6, F8, F9, F10 | ||
3 | F1, F3, F4, F5, F6, F8, F9, F10 | Phân tích hồi quy Hệ số R2 = 0,965; Anova: Sig ≤ 0,05 Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có Phương sai sai số thay đổi Loại Biến F8 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư | F1, F3, F4, F6, F9, F10 | F5, | |||
4 | F1, F3, F4, F6, F9, F10 | F5, | Phân tích hồi quy Hệ số R2 = 0,948; Anova: Sig ≤ 0,05 Coefficients: Sig.>0,05: Không có: VIP>10: Không có Phương sai sai số thay đổi Loại Biến F3 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư | F1, F4, F9, F10 | F5, | F6, | |
5 | F1, F4, F9, F10 | F5, | F6, | Phân tích hồi quy Hệ số R2 = 0,914; Anova: Sig ≤ 0,05 Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có Phương sai sai số không đổi Kiểm định tương quan hạng, biến F1, F4, F5, F6, F9, F10 độc lập với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư. | F1, F4, F9, F10 | F5, | F6, |
Nguồn: Kết quả phân tích hồi quy và kiểm định giả thuyết
Kết quả hồi quy và kiểm định trường hợp biến phụ thuộc SAT (lần cuối)
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | |||||
1 | ,956a | ,914 | ,913 | ,22569 | ,914 | 751,226 | 6 | 424 | ,000 |
a. Predictors: (Constant), F10_MatViec, F6_ThichNghi, F5_QuyenHan, F9_KyLuat, F4_PhuongTien, F1_QuanHe
b. Dependent Variable: SAT
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 229,596 | 6 | 38,266 | 751,226 | ,000a |
Residual | 21,598 | 424 | ,051 | |||
Total | 251,194 | 430 |
a. Predictors: (Constant), F10_MatViec, F6_ThichNghi, F5_QuyenHan, F9_KyLuat,
F4_PhuongTien, F1_QuanHe
b. Dependent Variable: SAT
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Correlations | Collinearity | Statistics | |||||
B | Std. Error | Beta | Zero-order | Partial | Part | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | ,136 | ,058 | 2,359 | ,019 | ||||||
F1_QuanHe | ,173 | ,011 | ,350 | 15,352 | ,000 | ,849 | ,598 | ,219 | ,391 | 2,556 | |
F4_PhuongTien | ,129 | ,012 | ,214 | 10,418 | ,000 | ,769 | ,451 | ,148 | ,483 | 2,071 | |
F5_QuyenHan | ,222 | ,011 | ,361 | 19,597 | ,000 | ,771 | ,689 | ,279 | ,597 | 1,675 | |
F6_ThichNghi | ,133 | ,011 | ,173 | 11,671 | ,000 | ,358 | ,493 | ,166 | ,920 | 1,087 | |
F9_KyLuat | ,119 | ,025 | ,082 | 4,741 | ,000 | ,577 | ,224 | ,068 | ,676 | 1,479 | |
F10_MatViec | ,223 | ,035 | ,109 | 6,327 | ,000 | ,594 | ,294 | ,090 | ,678 | 1,474 |
a. Dependent Variable: SAT
ABS_RES | |||
Spearman's rho | ABS_RES | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | 1,000 . 431 |
F1_QuanHe | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | -,016 ,747 431 | |
F4_PhuongTien Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | -,044 ,362 431 | ||
F5_QuyenHan | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | -,042 ,384 431 | |
F6_ThichNghi | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | -,023 ,641 431 | |
F9_KyLuat | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | -,011 ,812 431 | |
F10_MatViec | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | -,031 ,521 431 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
PHỤ LỤC 6
KIỂM ĐỊNH THAM SỐ
A6.1. Kiểm định trung bình Independent-Sample T-test về giới tính:
Group Statistics
Independent Samples Test
Levene's Equality of | Test for Variances | t-test for Equality of Means | ||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | |||
Lower | Upper | |||||||||
F1_QuanHe | Equal variances assumed | 17,617 | ,000 | -1,669 | 429 | ,096 | -,25918 | ,15533 | -,56448 | ,04612 |
Equal variances not assumed | -1,496 | 228,582 | ,136 | -,25918 | ,17328 | -,60061 | ,08225 | |||
F4_PhuongTien Equal variances assumed | 4,892 | ,028 | -2,004 | 429 | ,046 | -,25478 | ,12715 | -,50469 | -,00487 | |
Equal variances not assumed | -1,912 | 271,128 | ,057 | -,25478 | ,13324 | -,51710 | ,00754 | |||
F5_QuyenHan | Equal variances assumed | 4,670 | ,031 | ,760 | 429 | ,447 | ,09528 | ,12531 | -,15102 | ,34157 |
Equal variances not assumed | ,720 | 265,203 | ,472 | ,09528 | ,13234 | -,16530 | ,35585 | |||
F6_ThichNghi | Equal variances assumed | ,906 | ,342 | -,208 | 429 | ,836 | -,02083 | ,10026 | -,21789 | ,17624 |
Equal variances not assumed | -,201 | 281,878 | ,841 | -,02083 | ,10365 | -,22485 | ,18319 | |||
F9_KyLuat | Equal variances assumed | 16,488 | ,000 | -2,377 | 429 | ,018 | -,12620 | ,05308 | -,23053 | -,02186 |
Equal variances not assumed | -2,190 | 245,878 | ,029 | -,12620 | ,05762 | -,23968 | -,01272 | |||
F10_MatViec | Equal variances assumed | 3,655 | ,057 | -,300 | 429 | ,765 | -,01133 | ,03780 | -,08563 | ,06298 |
Equal variances not assumed | -,291 | 283,803 | ,772 | -,01133 | ,03899 | -,08807 | ,06542 | |||
SAT | Equal variances assumed | 11,253 | ,001 | -,640 | 429 | ,522 | -,04937 | ,07711 | -,20092 | ,10218 |
Equal variances not assumed | -,583 | 237,689 | ,561 | -,04937 | ,08475 | -,21632 | ,11758 |
A6.2. Kiểm định trung bình One-Way Anova về nhóm tuổi:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
F1_QuanHe | 7,735 | 4 | 426 | ,000 |
F4_PhuongTien | 3,631 | 4 | 426 | ,006 |
F5_QuyenHan | 3,991 | 4 | 426 | ,003 |
F6_ThichNghi | 3,484 | 4 | 426 | ,008 |
F9_KyLuat | 5,493 | 4 | 426 | ,000 |
F10_MatViec | 4,696 | 4 | 426 | ,001 |
SAT | 11,215 | 4 | 426 | ,000 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
F1_QuanHe | Between Groups | 16,534 | 4 | 4,133 | 1,746 | ,139 |
Within Groups | 1008,513 | 426 | 2,367 | |||
Total | 1025,047 | 430 | ||||
F4_PhuongTien Between Groups | 12,449 | 4 | 3,112 | 1,960 | ,100 | |
Within Groups | 676,357 | 426 | 1,588 | |||
Total | 688,806 | 430 | ||||
F5_QuyenHan | Between Groups | 16,425 | 4 | 4,106 | 2,702 | ,030 |
Within Groups | 647,272 | 426 | 1,519 | |||
Total | 663,696 | 430 | ||||
F6_ThichNghi | Between Groups | 4,969 | 4 | 1,242 | 1,262 | ,284 |
Within Groups | 419,396 | 426 | ,984 | |||
Total | 424,365 | 430 | ||||
F9_KyLuat | Between Groups | 4,210 | 4 | 1,053 | 3,855 | ,004 |
Within Groups | 116,303 | 426 | ,273 | |||
Total | 120,513 | 430 | ||||
F10_MatViec | Between Groups | 1,008 | 4 | ,252 | 1,808 | ,126 |
Within Groups | 59,333 | 426 | ,139 | |||
Total | 60,341 | 430 | ||||
SAT | Between Groups | 4,688 | 4 | 1,172 | 2,026 | ,090 |
Within Groups | 246,506 | 426 | ,579 | |||
Total | 251,194 | 430 |
A6.3. Kiểm định trung bình One-Way Anova về trình độ học vấn:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
F1_QuanHe | 2,038 | 3 | 427 | ,108 |
F4_PhuongTien | ,437 | 3 | 427 | ,727 |
F5_QuyenHan | 1,229 | 3 | 427 | ,299 |
F6_ThichNghi | ,744 | 3 | 427 | ,526 |
F9_KyLuat | 4,869 | 3 | 427 | ,002 |
F10_MatViec | 4,565 | 3 | 427 | ,004 |
SAT | ,486 | 3 | 427 | ,692 |