Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 14

Biến nhân tố F9: gồm 1 biến quan sát CSQT1, giải thích “Chính sách xử lý kỹ luật công bằng” (F9_KyLuat)

TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


CSQT1

Công ty tôi có chính sách xử lý kỷ luật công bằng và

nhất quán


0,699

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 14


Biến nhân tố F10: gồm 1 biến quan sát ONCV3, giải thích “Ít khi lo lắng bị mất việc làm” (F10_MatViec)

TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải

1

ONCV3

Tôi ít khi phải lo lắng bị mất việc làm

0,395


A4.2. Phân tích nhân tố EFA của 3 tiêu chí đo lường chung:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Bartlett's Test of Approx. Chi-Square

,692

325,580

Sphericity df

3

Sig.

,000


Total Variance Explained


Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2,038

67,923

67,923

2,038

67,923

67,923

2

,527

17,565

85,488




3

,435

14,512

100,000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrix(a)


Component


1

CHUNG3

CHUNG1 CHUNG2

,840

,832

,799

Extraction Method: Principal Component Analysis. a 1 components extracted.


Component Score Coefficient Matrix


Component


1

CHUNG1

CHUNG2 CHUNG3

,408

,392

,412

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.


A4.3. Kiểm định tham số One-Sample T-Test biến nhân tố (CHUNG):


One-Sample Statistics



N


Mean


Std. Deviation

Std. Error Mean

CHUNG

431

3,5994

,89838

,04327


One-Sample Test



Test Value = 3.8229



t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference


Lower


Upper


Lower


Upper

CHUNG

-5,165

430

,000

-,22352

-,3086

-,1385


PHỤ LỤC 5


PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY


A5.1. Ma trận tương quan giữa các biến nhân tố và biến phụ thuộc:



SAT

F1

F2

F3

F4

F5

F6

F7

F8

F9

F10

SAT

Pearson Correlation

1

,849(**)

,806(**)

,702(**)

,769(**)

,771(**)

,358(**)

,684(**)

,664(**)

,577(**)

,594(**)


Sig. (2-tailed)


,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F1_QuanHe

Pearson Correlation

,849(**)

1

,641(**)

,564(**)

,695(**)

,595(**)

,220(**)

,463(**)

,470(**)

,519(**)

,509(**)


Sig. (2-tailed)

,000


,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F2_HieuRo

Pearson

Correlation

,806(**)

,641(**)

1

,554(**)

,518(**)

,584(**)

,179(**)

,534(**)

,483(**)

,432(**)

,503(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000


,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F3_TienLuong

Pearson Correlation

,702(**)

,564(**)

,554(**)

1

,488(**)

,553(**)

-,018

,405(**)

,292(**)

,403(**)

,392(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000


,000

,000

,706

,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F4_PhuongTien

Pearson Correlation

,769(**)

,695(**)

,518(**)

,488(**)

1

,534(**)

,218(**)

,450(**)

,380(**)

,438(**)

,426(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,000


,000

,000

,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F5_QuyenHan

Pearson Correlation

,771(**)

,595(**)

,584(**)

,553(**)

,534(**)

1

,069

,517(**)

,478(**)

,395(**)

,399(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,000

,000


,152

,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F6_ThichNghi

Pearson Correlation

,358(**)

,220(**)

,179(**)

-,018

,218(**)

,069

1

,183(**)

,411(**)

,169(**)

,205(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,706

,000

,152


,000

,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F7_HuanLuyen

Pearson Correlation

,684(**)

,463(**)

,534(**)

,405(**)

,450(**)

,517(**)

,183(**)

1

,405(**)

,270(**)

,286(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000


,000

,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F8_ThachThuc

Pearson Correlation

,664(**)

,470(**)

,483(**)

,292(**)

,380(**)

,478(**)

,411(**)

,405(**)

1

,262(**)

,362(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000


,000

,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F9_KyLuat

Pearson Correlation

,577(**)

,519(**)

,432(**)

,403(**)

,438(**)

,395(**)

,169(**)

,270(**)

,262(**)

1

,441(**)


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000


,000


N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

F10_MatViec

Pearson Correlation

,594(**)

,509(**)

,503(**)

,392(**)

,426(**)

,399(**)

,205(**)

,286(**)

,362(**)

,441(**)

1


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000

,000



N

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

431

** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

A5.2. Kiểm định về dấu trong mô hình hồi quy tuyến tính bội:


Tên nhân tố

Ký hiệu

Kỳ vọng

dấu

Biến quan sát

Sự hài lòng chung của người

lao động đối với doanh nghiệp


SAT



50 biến quan sát Xk


F1: Quan hệ công việc


F1_QuanHe


+

QHLV6, QHLV4, QHLV5, QHLV3, QHLV2, TDTT4, TDTT3, QHLV1, QHLV8, TDTT5, CSQT2, TDTT2,

TDTT1, PTLV7, ONCV2,

F2: Hiểu rò kết quả công

việc

F2_HieuRo

+

HQCV4, HQCV6, HQCV5, HQCV2,

HQCV1, DTPT4, HQCV3,

F3: Tiền lương tương xứng

với KQCV

F3_TienLuong

+

TLPL1, TLPL2, TLPL4, TLPL5,

DTPT6, TLPL3,

F4: Phương tiện làm việc

F4_PhuongTien

+

PTLV3, PTLV4, PTLV1, PTLV5,

PTLV2,

F5: Quyền hạn thực hiện

công việc

F5_QuyenHan

+

TUCHU4, TUCHU3, TUCHU2,

TUCHU1, CSQT3,

F6: Thích nghi với công việc

hiện tại

F6_ThichNghi

+

TCCV8, TCCV2, TCCV9,

F7: Huấn luyện phát triển kỹ

năng làm việc

F7_HuanLuyen

+

DTPT2, DTPT1, DTPT3,

F8: Công việc đòi hỏi thách

thức sáng tạo

F8_ThachThuc

+

TCCV3, TCCV5, TCCV4, DTPT5,

F9: Chính sách xử lý kỷ luật

công bằng

F9_KyLuat

+

CSQT1,

F10: Ít khi lo lắng bị mất

việc làm

F10_MatViec

+

ONCV3,


A5.3. Xác định nhân tố ảnh hưởng đến SAT


Nhân tố

Giả thuyết

Biến SAT

Tên nhân tố

Ký hiệu

Ảnh hưởng

Kết quả

F1: Quan hệ công việc

F1_QuanHe

H1

Chấp nhận

F2: Hiểu rò kết quả công việc

F2_HieuRo

H2

Không

Bác bỏ

F3: Tiền lương tương xứng với KQCV

F3_TienLuong

H3

Không

Bác bỏ

F4: Phương tiện làm việc

F4_PhuongTien

H4

Chấp nhận

F5: Quyền hạn thực hiện công việc

F5_QuyenHan

H5

Chấp nhận

F6: Thích nghi với công việc hiện tại

F6_ThichNghi

H6

Chấp nhận

F7: Huấn luyện phát triển kỹ năng làm việc

F7_HuanLuyen

H7

Không

Bác bỏ

F8: Công việc đòi hỏi thách thức sáng tạo

F8_ThachThuc

H8

Không

Bác bỏ

F9: Chính sách xử lý kỷ luật công bằng

F9_KyLuat

H9

Chấp nhận

F10: Ít khi lo lắng bị mất việc làm

F10_MatViec

H10

Chấp nhận

Nguồn: Kết quả phân tích hồi quy và kiểm định giả thuyết

A5.4. Diễn giải quá trình phân tích hồi quy và kiểm định:


Lần

Các biến đưa vào mô hình

Kết quả phân tích

Các biến nhân tố còn lại

1

F1, F2,

F5, F6, F9, F10

F3,

F7,

F4,

F8,

Phân tích hồi quy

Hệ số R2 = 0,996; Anova: Sig ≤ 0,05

Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có

Phương sai sai số không đổi

Loại Biến F7 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư

F1, F2,

F5, F6, F10

F3,

F8,

F4,

F9,

2

F1, F2,

F5, F6, F10

F3,

F8,

F4,

F9,

Phân tích hồi quy

Hệ số R2 = 0,980; Anova: Sig ≤ 0,05

Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có

Phương sai sai số không đổi

Loại Biến F2 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư

F1, F3, F4, F5, F6, F8, F9, F10

3

F1, F3, F4, F5, F6, F8, F9, F10

Phân tích hồi quy

Hệ số R2 = 0,965; Anova: Sig ≤ 0,05

Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có

Phương sai sai số thay đổi

Loại Biến F8 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư

F1, F3, F4, F6, F9, F10

F5,

4

F1, F3, F4, F6, F9, F10

F5,

Phân tích hồi quy

Hệ số R2 = 0,948; Anova: Sig ≤ 0,05

Coefficients: Sig.>0,05: Không có: VIP>10: Không có

Phương sai sai số thay đổi

Loại Biến F3 vì biến này tương quan hạng lớn nhất với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư

F1, F4, F9, F10

F5,

F6,

5

F1, F4, F9, F10

F5,

F6,

Phân tích hồi quy

Hệ số R2 = 0,914; Anova: Sig ≤ 0,05

Coefficients: Sig.>0,05: Không có; VIP>10: Không có

Phương sai sai số không đổi

Kiểm định tương quan hạng, biến F1, F4, F5, F6, F9, F10 độc lập với biến trị tuyệt đối hệ số phần dư.

F1, F4, F9, F10

F5,

F6,

Nguồn: Kết quả phân tích hồi quy và kiểm định giả thuyết


Kết quả hồi quy và kiểm định trường hợp biến phụ thuộc SAT (lần cuối)


Model Summaryb



Model


R


R Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate


Change Statistics

R Square Change


F Change


df1


df2


Sig. F Change

1

,956a

,914

,913

,22569

,914

751,226

6

424

,000

a. Predictors: (Constant), F10_MatViec, F6_ThichNghi, F5_QuyenHan, F9_KyLuat, F4_PhuongTien, F1_QuanHe

b. Dependent Variable: SAT

ANOVAb



Model

Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

1

Regression

229,596

6

38,266

751,226

,000a


Residual

21,598

424

,051




Total

251,194

430




a. Predictors: (Constant), F10_MatViec, F6_ThichNghi, F5_QuyenHan, F9_KyLuat,

F4_PhuongTien, F1_QuanHe

b. Dependent Variable: SAT


Coefficientsa



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations


Collinearity


Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF

1

(Constant)

,136

,058


2,359

,019







F1_QuanHe

,173

,011

,350

15,352

,000

,849

,598

,219

,391

2,556


F4_PhuongTien

,129

,012

,214

10,418

,000

,769

,451

,148

,483

2,071


F5_QuyenHan

,222

,011

,361

19,597

,000

,771

,689

,279

,597

1,675


F6_ThichNghi

,133

,011

,173

11,671

,000

,358

,493

,166

,920

1,087


F9_KyLuat

,119

,025

,082

4,741

,000

,577

,224

,068

,676

1,479


F10_MatViec

,223

,035

,109

6,327

,000

,594

,294

,090

,678

1,474

a. Dependent Variable: SAT




ABS_RES

Spearman's rho

ABS_RES

Correlation Coefficient

Sig. (2-tailed) N

1,000

. 431

F1_QuanHe

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

-,016

,747

431

F4_PhuongTien Correlation Coefficient

Sig. (2-tailed) N

-,044

,362

431

F5_QuyenHan

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

-,042

,384

431

F6_ThichNghi

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

-,023

,641

431

F9_KyLuat

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

-,011

,812

431

F10_MatViec

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

-,031

,521

431

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


PHỤ LỤC 6


KIỂM ĐỊNH THAM SỐ


A6.1. Kiểm định trung bình Independent-Sample T-test về giới tính:

Group Statistics

Independent Samples Test



Levene's Equality of

Test for Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95% Confidence

Interval of the Difference

Lower

Upper

F1_QuanHe

Equal variances

assumed

17,617

,000

-1,669

429

,096

-,25918

,15533

-,56448

,04612

Equal variances not assumed



-1,496

228,582

,136

-,25918

,17328

-,60061

,08225

F4_PhuongTien Equal variances

assumed

4,892

,028

-2,004

429

,046

-,25478

,12715

-,50469

-,00487

Equal variances not assumed



-1,912

271,128

,057

-,25478

,13324

-,51710

,00754

F5_QuyenHan

Equal variances

assumed

4,670

,031

,760

429

,447

,09528

,12531

-,15102

,34157

Equal variances not assumed



,720

265,203

,472

,09528

,13234

-,16530

,35585

F6_ThichNghi

Equal variances

assumed

,906

,342

-,208

429

,836

-,02083

,10026

-,21789

,17624

Equal variances not assumed



-,201

281,878

,841

-,02083

,10365

-,22485

,18319

F9_KyLuat

Equal variances

assumed

16,488

,000

-2,377

429

,018

-,12620

,05308

-,23053

-,02186

Equal variances not assumed



-2,190

245,878

,029

-,12620

,05762

-,23968

-,01272

F10_MatViec

Equal variances

assumed

3,655

,057

-,300

429

,765

-,01133

,03780

-,08563

,06298

Equal variances not assumed



-,291

283,803

,772

-,01133

,03899

-,08807

,06542

SAT

Equal variances

assumed

11,253

,001

-,640

429

,522

-,04937

,07711

-,20092

,10218

Equal variances not assumed



-,583

237,689

,561

-,04937

,08475

-,21632

,11758


A6.2. Kiểm định trung bình One-Way Anova về nhóm tuổi:


Test of Homogeneity of Variances



Levene Statistic


df1


df2


Sig.

F1_QuanHe

7,735

4

426

,000

F4_PhuongTien

3,631

4

426

,006

F5_QuyenHan

3,991

4

426

,003

F6_ThichNghi

3,484

4

426

,008

F9_KyLuat

5,493

4

426

,000

F10_MatViec

4,696

4

426

,001

SAT

11,215

4

426

,000

ANOVA



Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.

F1_QuanHe

Between Groups

16,534

4

4,133

1,746

,139

Within Groups

1008,513

426

2,367



Total

1025,047

430




F4_PhuongTien Between Groups

12,449

4

3,112

1,960

,100

Within Groups

676,357

426

1,588



Total

688,806

430




F5_QuyenHan

Between Groups

16,425

4

4,106

2,702

,030

Within Groups

647,272

426

1,519



Total

663,696

430




F6_ThichNghi

Between Groups

4,969

4

1,242

1,262

,284

Within Groups

419,396

426

,984



Total

424,365

430




F9_KyLuat

Between Groups

4,210

4

1,053

3,855

,004

Within Groups

116,303

426

,273



Total

120,513

430




F10_MatViec

Between Groups

1,008

4

,252

1,808

,126

Within Groups

59,333

426

,139



Total

60,341

430




SAT

Between Groups

4,688

4

1,172

2,026

,090

Within Groups

246,506

426

,579



Total

251,194

430





A6.3. Kiểm định trung bình One-Way Anova về trình độ học vấn:


Test of Homogeneity of Variances



Levene Statistic


df1


df2


Sig.

F1_QuanHe

2,038

3

427

,108

F4_PhuongTien

,437

3

427

,727

F5_QuyenHan

1,229

3

427

,299

F6_ThichNghi

,744

3

427

,526

F9_KyLuat

4,869

3

427

,002

F10_MatViec

4,565

3

427

,004

SAT

,486

3

427

,692

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 19/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí