Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 12

Nhóm tuổi và trình độ học vấn


T3


Total

duoi trung cap

trung cap

cao dang

dai hoc

T2

duoi 19 tuoi

3

0

0

0

3


20-29 tuoi

148

29

12

17

206


30-39 tuoi

73

24

10

27

134


40-49 tuoi

46

13

4

11

74


tren 50 tuoi

7

4

2

1

14

Total


277

70

28

56

431

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 12


Thời gian làm việc và trình độ học vấn


T3


Total

duoi trung cap

trung cap

cao dang

dai hoc

T6

duoi 1 nam

20

4

2

2

28


1-3 nam

107

29

11

12

159


3-5 nam

25

9

3

5

42


5-7 nam

39

6

2

6

53


7-9 nam

26

6

2

11

45


tren 10 nam

60

16

8

20

104

Total


277

70

28

56

431

Doanh nghiệp và trình độ học vấn


T3


Total

duoi trung cap

trung cap

cao dang

dai hoc

T4

Cong ty May Alliance One

53

18

8

5

84


Cong ty CP Duoc Pham Ben Tre

3

11

0

6

20


Cong ty CP In Ben Tre

7

5

3

4

19


DNTN Khong Hiep

12

0

0

4

16


Cong ty CP Mia Duong Ben Tre

13

13

5

5

36


Co so Thach dua Minh Chau

18

1

0

0

19


Cong ty TNHH MTV Cong trinh Do thi

7

3

1

2

13


Cong ty TNHH MTV Cap thoat nuoc

6

5

1

8

20


Cong ty CP May Nam Long

19

8

3

2

32


DNTN Ep dau Luong Quoi

4

3

1

1

9


Cong ty CP XNK Thuy san Ben Tre

70

2

3

17

92


Cong ty CP May Viet Hong

65

1

3

2

71

Total


277

70

28

56

431


A2.3. Mô tả nhân tố quan tâm


Quan trọng nhất trong 10 yếu tố


Yếu tố cần cải thiện tại doanh nghiệp

N

Percent

Percent of Cases

Điều kiện lao động, môi trường làm việc

57

14,47

14,47

Thời gian làm việc

53

13,45

13,45

Chính sách, nội quy và quy định về lao động

13

3,299

3,299

Đời sống vật chất của công nhân viên

49

12,44

12,44

Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên

9

2,284

2,284

Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi khác

181

45,94

45,94

Các mối quan hệ nơi làm việc

4

1,015

1,015

Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động

6

1,523

1,523

Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên

11

2,792

2,792

Phương pháp và cách thức đánh giá HQCV

11

2,792

2,792


Quan trọng thứ hai trong 10 yếu tố


Yếu tố cần cải thiện tại doanh nghiệp

N

Percent

Percent of Cases

Điều kiện lao động, môi trường làm việc

64

16,24

16,24

Thời gian làm việc

74

18,78

18,78

Chính sách, nội quy và quy định về lao động

21

5,33

5,33

Đời sống vật chất của công nhân viên

75

19,04

19,04

Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên

25

6,345

6,345

Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi khác

90

22,84

22,84

Các mối quan hệ nơi làm việc

8

2,03

2,03

Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động

9

2,284

2,284

Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên

18

4,569

4,569

Phương pháp và cách thức đánh giá HQCV

10

2,538

2,538


Quan trọng thứ ba trong 10 nhân tố


Yếu tố cần cải thiện tại doanh nghiệp

N

Percent

Percent of Cases

Điều kiện lao động, môi trường làm việc

71

18,07

18,07

Thời gian làm việc

40

10,18

10,18

Chính sách, nội quy và quy định về lao động

28

7,125

7,125

Đời sống vật chất của công nhân viên

50

12,72

12,72

Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên

32

8,142

8,142

Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi khác

53

13,49

13,49

Các mối quan hệ nơi làm việc

20

5,089

5,089

Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động

29

7,379

7,379

Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên

45

11,45

11,45

Phương pháp và cách thức đánh giá HQCV

25

6,361

6,361


ô tả

nguyện vọn

A2.4. M g




Ngu


yện vọng


Quan trọng nhất

Quan trọng 2

Quan trọng 3

Quan trọng 4


Cộng

Nguyện vọng

nhóm 1: M

ng

được làm công

việc phù


77,42


12,37


6,452


3,763


100

hợp với bản t

hân; Nhận được

tiền lương và

tăng lương

tương xứng

với sức lực b

ỏ ra

và đủ cải thiện

cuộc sống;

Công ty có đi

ều kiện làm

việc

“thoáng”


Nguyện vọng nhóm 2: Mong làm việc trong một môi trường văn hóa, có các hoạt động xã hội để bản thân có thể xây dựng các mối quan hệ xã hội. Được làm việc với những đồng nghiệp, nhà quản lý thân thiện, gắn bó trong công việc, thỏa mãn đời sống tinh thần giúp cân bằng công việc và cuộc sống


9,946


37,1


25


27,96


100

Nguyện vọng nhóm 3: Mong muốn được hoàn thiện, khẳng định bản thân và được tôn trọng. Có thể lựa chọn công việc yêu thích, nâng cao, phát huy tối đa năng lực bản thân


6,452


23,66


47,85


22,04


100

Nguyện vọng nhóm 4: Mong muốn được tạo điều kiện

cho đi học tập, đào tạo nâng cao trình độ, tay nghề để được làm việc gắn bó lâu dài với công ty


6,183


26,88


20,7


46,24


100

Cộng

100

100

100

100


Cơ cấu lao động theo mức độ quan trọng về nguyện vọng


o


A2.5. Mô tả vấn đề khó khăn


Vấn đề khó khăn của người lao động


Khó khăn

N

Percent

Percent of Cases

Điều kiện đi l

ại từ nơi ở đến công ty x

a và khó khăn

121

11,15

33,52

Không có nhà ở cho công nhân

149

13,73

41,27

Chi phí sinh

hoạt cao, tiền lương khôn

g đủ đáp ứng

260

23,96

72,02

Không có điều kiện học hành, nâng cao trình độ

156

14,38

43,21

Ít có địa điểm giải trí ngoài giờ làm việc

145

13,36

40,17

Không có định hướng rò ràng để phát triển nghề nghiệp


54


4,977


14,96

Tiền công, tiền lương hiện nay quá thấp

200

18,43

55,4


ô tả

chế độ phú

A2.6. M c lợi và đào tạo


Người lao động được nhận phúc lợi từ công ty


Phúc lợi

N

Percent

Percent of Cases

Trợ cấp nhà ở, tiền thuê

nhà

15

0,619

4,098

Trợ cấp tiền

tàu xe, tiền

xăng

20

0,826

5,464

Được kiểm

tra sức khỏe

định kỳ

316

13,05

86,34

Được cung

cấp bữa ăn g

iữa ca

312

12,88

85,25

Nghỉ phép c

ó lương


293

12,1

80,05

Tiền tàu xe

đi phép năm

9

0,372

2,459

Nghỉ bệnh c

ó lương


280

11,56

76,5

Trợ cấp chế độ thai sản

247

10,2

67,49

Đóng BHXH, BHYT, BH thất nghiệp đầy đủ

336

13,87

91,8

Có chế độ bảo hiểm tai nạn 24/24

269

11,11

73,5

Được trả lương ngoài giờ theo quy định

282

11,64

77,05

Hỗ trợ chi phí học tập

43

1,775

11,75


Người lao động được tham gia chương trình đào tạo




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

1-2 khoa

119

31,99

90,84

90,84

tren 3 khoa

12

3,226

9,16

100

Total

131

35,22

100



PHỤ LỤC 3


KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO


A3.1. Thang đo nhân tố tính chất công việc (TCCV)

Thang đo nhân tố tính chất công việc (TCCV): gồm 9 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy hệ số tương quan với biến tổng của 02 biến gốc TCCV1, TCCV7 nhỏ hơn 0,3 cho nên cần loại bỏ 02 biến không phù hợp này ra khỏi thang đo nhân tố TCCV. Tiếp tục kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến TCCV6 trong thang đo nhân tố TCCV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,759 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố TCCV.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,759

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

TCCV2

13,12

17,573

,528

,718

TCCV3

12,24

16,882

,478

,730

TCCV4

12,23

17,229

,437

,741

TCCV5

11,98

16,753

,484

,728

TCCV8

13,01

16,618

,610

,696

TCCV9

12,99

17,091

,483

,728


A3.2. Thang đo nhân tố tiền lương và phúc lợi (TLPL)

Thang đo nhân tố tiền lương và phúc lợi (TLPL): gồm 6 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến TLPL6 trong thang đo nhân tố TLPL thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,805 với số lượng biến gốc phù hợp k = 5 trong thang đo nhân tố TLPL.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,805

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TLPL1

12,23

16,183

,577

,771

TLPL2

12,17

15,777

,633

,755

TLPL3

12,23

15,469

,569

,775

TLPL4

12,72

16,001

,606

,763

TLPL5

12,32

15,416

,572

,774


A3.3. Thang đo nhân tố đánh giá hiệu quả công việc (HQCV)

Thang đo nhân tố đánh giá hiệu quả công việc (HQCV): gồm 6 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố HQCV thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,863 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố HQCV.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,863

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQCV1

16,90

20,492

,591

,851

HQCV2

16,97

19,903

,631

,844

HQCV3

16,96

20,487

,651

,841

HQCV4

16,77

19,617

,679

,835

HQCV5

16,81

18,790

,774

,817

HQCV6

16,69

20,475

,613

,847


A3.4. Thang đo nhân tố đào tạo phát triển, cơ hội thăng tiến (DTPT)

Thang đo nhân tố đào tạo phát triển, cơ hội thăng tiến (DTPT): gồm 6 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố DTPT thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,819 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố DTPT.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,819

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DTPT1

15,87

19,713

,599

,788

DTPT2

15,91

19,499

,625

,782

DTPT3

15,79

19,820

,673

,771

DTPT4

15,59

21,964

,534

,801

DTPT5

15,69

21,578

,520

,804

DTPT6

15,60

21,198

,557

,796


A3.5. Thang đo nhân tố sự tự chủ trong công việc (TUCHU)

Thang đo nhân tố sự tự chủ trong công việc (TUCHU): gồm 4 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố TUCHU thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,787 với số lượng biến gốc phù hợp k = 4 trong thang đo nhân tố TUCHU.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,787

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

TUCHU1

9,87

7,873

,605

,728

TUCHU2

9,98

7,883

,541

,763

TUCHU3

9,87

7,549

,657

,701

TUCHU4

9,56

8,498

,580

,742


A3.6. Thang đo nhân tố tính ổn định trong công việc (ONCV)

Thang đo nhân tố tính ổn định trong công việc (ONCV): gồm 4 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến ONCV4, ONCV1 trong thang đo nhân tố ONCV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,796 với số lượng biến gốc phù hợp k = 2 trong thang đo nhân tố ONCV.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,796

2


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

ONCV2

ONCV3

3,48

3,77

1,553

1,266

,665

,665

.(a)

.(a)

a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


A3.7. Thang đo nhân tố chính sách và quy trình làm việc (CSQT)

Thang đo nhân tố chính sách quy trình làm việc (CSQT): gồm 4 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy hệ số tương quan với biến tổng của biến gốc CSQT4 nhỏ hơn 0,3 cho nên cần loại bỏ biến không phù hợp này ra khỏi thang đo nhân tố CSQT. Tiếp tục kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong

thang

đo nhân tố

CSQT

thì

hệ số

Cronbach’s

Alpha đều

giảm.

Do đó hệ số

Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,746 với số lượng biến gốc phù hợp k = 3 trong thang đo nhân tố CSQT.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,746

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSQT1

7,32

3,632

,504

,737

CSQT2

7,20

2,928

,642

,575

CSQT3

7,35

3,289

,577

,657


A3.8. Thang đo nhân tố phương tiện làm việc (PTLV)

Thang đo nhân tố phương tiện làm việc (PTLV): gồm 7 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến PTLV6 trong thang đo nhân tố PTLV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,852 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố PTLV.

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 19/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí