Nhóm tuổi và trình độ học vấn
T3 | Total | |||||
duoi trung cap | trung cap | cao dang | dai hoc | |||
T2 | duoi 19 tuoi | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
20-29 tuoi | 148 | 29 | 12 | 17 | 206 | |
30-39 tuoi | 73 | 24 | 10 | 27 | 134 | |
40-49 tuoi | 46 | 13 | 4 | 11 | 74 | |
tren 50 tuoi | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | |
Total | 277 | 70 | 28 | 56 | 431 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Đặc Điểm Cá Nhân Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng
- Nhóm Giải Pháp Chính Tác Động Đến Sự Hài Lòng Chung Của Người Lao Động Đối Với Doanh Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Bến Tre:
- Nhóm Tuổi : Dưới 19; 20 – 29; 30 – 39; 40 – 49; Trên 50;
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 13
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 14
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 15
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Thời gian làm việc và trình độ học vấn
T3 | Total | |||||
duoi trung cap | trung cap | cao dang | dai hoc | |||
T6 | duoi 1 nam | 20 | 4 | 2 | 2 | 28 |
1-3 nam | 107 | 29 | 11 | 12 | 159 | |
3-5 nam | 25 | 9 | 3 | 5 | 42 | |
5-7 nam | 39 | 6 | 2 | 6 | 53 | |
7-9 nam | 26 | 6 | 2 | 11 | 45 | |
tren 10 nam | 60 | 16 | 8 | 20 | 104 | |
Total | 277 | 70 | 28 | 56 | 431 |
Doanh nghiệp và trình độ học vấn
T3 | Total | |||||
duoi trung cap | trung cap | cao dang | dai hoc | |||
T4 | Cong ty May Alliance One | 53 | 18 | 8 | 5 | 84 |
Cong ty CP Duoc Pham Ben Tre | 3 | 11 | 0 | 6 | 20 | |
Cong ty CP In Ben Tre | 7 | 5 | 3 | 4 | 19 | |
DNTN Khong Hiep | 12 | 0 | 0 | 4 | 16 | |
Cong ty CP Mia Duong Ben Tre | 13 | 13 | 5 | 5 | 36 | |
Co so Thach dua Minh Chau | 18 | 1 | 0 | 0 | 19 | |
Cong ty TNHH MTV Cong trinh Do thi | 7 | 3 | 1 | 2 | 13 | |
Cong ty TNHH MTV Cap thoat nuoc | 6 | 5 | 1 | 8 | 20 | |
Cong ty CP May Nam Long | 19 | 8 | 3 | 2 | 32 | |
DNTN Ep dau Luong Quoi | 4 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
Cong ty CP XNK Thuy san Ben Tre | 70 | 2 | 3 | 17 | 92 | |
Cong ty CP May Viet Hong | 65 | 1 | 3 | 2 | 71 | |
Total | 277 | 70 | 28 | 56 | 431 |
A2.3. Mô tả nhân tố quan tâm
Quan trọng nhất trong 10 yếu tố
N | Percent | Percent of Cases | |
Điều kiện lao động, môi trường làm việc | 57 | 14,47 | 14,47 |
Thời gian làm việc | 53 | 13,45 | 13,45 |
Chính sách, nội quy và quy định về lao động | 13 | 3,299 | 3,299 |
Đời sống vật chất của công nhân viên | 49 | 12,44 | 12,44 |
Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên | 9 | 2,284 | 2,284 |
Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi khác | 181 | 45,94 | 45,94 |
Các mối quan hệ nơi làm việc | 4 | 1,015 | 1,015 |
Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động | 6 | 1,523 | 1,523 |
Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên | 11 | 2,792 | 2,792 |
Phương pháp và cách thức đánh giá HQCV | 11 | 2,792 | 2,792 |
Quan trọng thứ hai trong 10 yếu tố
N | Percent | Percent of Cases | |
Điều kiện lao động, môi trường làm việc | 64 | 16,24 | 16,24 |
Thời gian làm việc | 74 | 18,78 | 18,78 |
Chính sách, nội quy và quy định về lao động | 21 | 5,33 | 5,33 |
Đời sống vật chất của công nhân viên | 75 | 19,04 | 19,04 |
Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên | 25 | 6,345 | 6,345 |
Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi khác | 90 | 22,84 | 22,84 |
Các mối quan hệ nơi làm việc | 8 | 2,03 | 2,03 |
Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động | 9 | 2,284 | 2,284 |
Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên | 18 | 4,569 | 4,569 |
Phương pháp và cách thức đánh giá HQCV | 10 | 2,538 | 2,538 |
Quan trọng thứ ba trong 10 nhân tố
N | Percent | Percent of Cases | |
Điều kiện lao động, môi trường làm việc | 71 | 18,07 | 18,07 |
Thời gian làm việc | 40 | 10,18 | 10,18 |
Chính sách, nội quy và quy định về lao động | 28 | 7,125 | 7,125 |
Đời sống vật chất của công nhân viên | 50 | 12,72 | 12,72 |
Đời sống văn hóa tinh thần của công nhân viên | 32 | 8,142 | 8,142 |
Chính sách tiền lương, thưởng và phúc lợi khác | 53 | 13,49 | 13,49 |
Các mối quan hệ nơi làm việc | 20 | 5,089 | 5,089 |
Tuân thủ các quy định pháp luật về lao động | 29 | 7,379 | 7,379 |
Chính sách đào tạo và phát triển nhân viên | 45 | 11,45 | 11,45 |
Phương pháp và cách thức đánh giá HQCV | 25 | 6,361 | 6,361 |
ô tả | nguyện vọn |
A2.4. M g
Ngu | yện vọng | Quan trọng nhất | Quan trọng 2 | Quan trọng 3 | Quan trọng 4 | Cộng | |||
Nguyện vọng | nhóm 1: M | ng | được làm công | việc phù | 77,42 | 12,37 | 6,452 | 3,763 | 100 |
hợp với bản t | hân; Nhận được | tiền lương và | tăng lương | ||||||
tương xứng | với sức lực b | ỏ ra | và đủ cải thiện | cuộc sống; | |||||
Công ty có đi | ều kiện làm | việc | “thoáng” | ||||||
Nguyện vọng nhóm 2: Mong làm việc trong một môi trường văn hóa, có các hoạt động xã hội để bản thân có thể xây dựng các mối quan hệ xã hội. Được làm việc với những đồng nghiệp, nhà quản lý thân thiện, gắn bó trong công việc, thỏa mãn đời sống tinh thần giúp cân bằng công việc và cuộc sống | 9,946 | 37,1 | 25 | 27,96 | 100 | ||||
Nguyện vọng nhóm 3: Mong muốn được hoàn thiện, khẳng định bản thân và được tôn trọng. Có thể lựa chọn công việc yêu thích, nâng cao, phát huy tối đa năng lực bản thân | 6,452 | 23,66 | 47,85 | 22,04 | 100 | ||||
Nguyện vọng nhóm 4: Mong muốn được tạo điều kiện cho đi học tập, đào tạo nâng cao trình độ, tay nghề để được làm việc gắn bó lâu dài với công ty | 6,183 | 26,88 | 20,7 | 46,24 | 100 | ||||
Cộng | 100 | 100 | 100 | 100 |
Cơ cấu lao động theo mức độ quan trọng về nguyện vọng
o
A2.5. Mô tả vấn đề khó khăn
Vấn đề khó khăn của người lao động
N | Percent | Percent of Cases | |||
Điều kiện đi l | ại từ nơi ở đến công ty x | a và khó khăn | 121 | 11,15 | 33,52 |
Không có nhà ở cho công nhân | 149 | 13,73 | 41,27 | ||
Chi phí sinh | hoạt cao, tiền lương khôn | g đủ đáp ứng | 260 | 23,96 | 72,02 |
Không có điều kiện học hành, nâng cao trình độ | 156 | 14,38 | 43,21 | ||
Ít có địa điểm giải trí ngoài giờ làm việc | 145 | 13,36 | 40,17 | ||
Không có định hướng rò ràng để phát triển nghề nghiệp | 54 | 4,977 | 14,96 | ||
Tiền công, tiền lương hiện nay quá thấp | 200 | 18,43 | 55,4 |
ô tả | chế độ phú |
A2.6. M c lợi và đào tạo
Người lao động được nhận phúc lợi từ công ty
N | Percent | Percent of Cases | |||
Trợ cấp nhà ở, tiền thuê | nhà | 15 | 0,619 | 4,098 | |
Trợ cấp tiền | tàu xe, tiền | xăng | 20 | 0,826 | 5,464 |
Được kiểm | tra sức khỏe | định kỳ | 316 | 13,05 | 86,34 |
Được cung | cấp bữa ăn g | iữa ca | 312 | 12,88 | 85,25 |
Nghỉ phép c | ó lương | 293 | 12,1 | 80,05 | |
Tiền tàu xe | đi phép năm | 9 | 0,372 | 2,459 | |
Nghỉ bệnh c | ó lương | 280 | 11,56 | 76,5 | |
Trợ cấp chế độ thai sản | 247 | 10,2 | 67,49 | ||
Đóng BHXH, BHYT, BH thất nghiệp đầy đủ | 336 | 13,87 | 91,8 | ||
Có chế độ bảo hiểm tai nạn 24/24 | 269 | 11,11 | 73,5 | ||
Được trả lương ngoài giờ theo quy định | 282 | 11,64 | 77,05 | ||
Hỗ trợ chi phí học tập | 43 | 1,775 | 11,75 |
Người lao động được tham gia chương trình đào tạo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1-2 khoa | 119 | 31,99 | 90,84 | 90,84 |
tren 3 khoa | 12 | 3,226 | 9,16 | 100 |
Total | 131 | 35,22 | 100 |
PHỤ LỤC 3
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
A3.1. Thang đo nhân tố tính chất công việc (TCCV)
Thang đo nhân tố tính chất công việc (TCCV): gồm 9 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy hệ số tương quan với biến tổng của 02 biến gốc TCCV1, TCCV7 nhỏ hơn 0,3 cho nên cần loại bỏ 02 biến không phù hợp này ra khỏi thang đo nhân tố TCCV. Tiếp tục kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến TCCV6 trong thang đo nhân tố TCCV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,759 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố TCCV.
Reliability Statistics
N of Items | |
,759 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TCCV2 | 13,12 | 17,573 | ,528 | ,718 |
TCCV3 | 12,24 | 16,882 | ,478 | ,730 |
TCCV4 | 12,23 | 17,229 | ,437 | ,741 |
TCCV5 | 11,98 | 16,753 | ,484 | ,728 |
TCCV8 | 13,01 | 16,618 | ,610 | ,696 |
TCCV9 | 12,99 | 17,091 | ,483 | ,728 |
A3.2. Thang đo nhân tố tiền lương và phúc lợi (TLPL)
Thang đo nhân tố tiền lương và phúc lợi (TLPL): gồm 6 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến TLPL6 trong thang đo nhân tố TLPL thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,805 với số lượng biến gốc phù hợp k = 5 trong thang đo nhân tố TLPL.
Reliability Statistics
N of Items | |
,805 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TLPL1 | 12,23 | 16,183 | ,577 | ,771 |
TLPL2 | 12,17 | 15,777 | ,633 | ,755 |
TLPL3 | 12,23 | 15,469 | ,569 | ,775 |
TLPL4 | 12,72 | 16,001 | ,606 | ,763 |
TLPL5 | 12,32 | 15,416 | ,572 | ,774 |
A3.3. Thang đo nhân tố đánh giá hiệu quả công việc (HQCV)
Thang đo nhân tố đánh giá hiệu quả công việc (HQCV): gồm 6 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố HQCV thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,863 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố HQCV.
Reliability Statistics
N of Items | |
,863 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HQCV1 | 16,90 | 20,492 | ,591 | ,851 |
HQCV2 | 16,97 | 19,903 | ,631 | ,844 |
HQCV3 | 16,96 | 20,487 | ,651 | ,841 |
HQCV4 | 16,77 | 19,617 | ,679 | ,835 |
HQCV5 | 16,81 | 18,790 | ,774 | ,817 |
HQCV6 | 16,69 | 20,475 | ,613 | ,847 |
A3.4. Thang đo nhân tố đào tạo phát triển, cơ hội thăng tiến (DTPT)
Thang đo nhân tố đào tạo phát triển, cơ hội thăng tiến (DTPT): gồm 6 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố DTPT thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,819 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố DTPT.
Reliability Statistics
N of Items | |
,819 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DTPT1 | 15,87 | 19,713 | ,599 | ,788 |
DTPT2 | 15,91 | 19,499 | ,625 | ,782 |
DTPT3 | 15,79 | 19,820 | ,673 | ,771 |
DTPT4 | 15,59 | 21,964 | ,534 | ,801 |
DTPT5 | 15,69 | 21,578 | ,520 | ,804 |
DTPT6 | 15,60 | 21,198 | ,557 | ,796 |
A3.5. Thang đo nhân tố sự tự chủ trong công việc (TUCHU)
Thang đo nhân tố sự tự chủ trong công việc (TUCHU): gồm 4 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố TUCHU thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,787 với số lượng biến gốc phù hợp k = 4 trong thang đo nhân tố TUCHU.
Reliability Statistics
N of Items | |
,787 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TUCHU1 | 9,87 | 7,873 | ,605 | ,728 |
TUCHU2 | 9,98 | 7,883 | ,541 | ,763 |
TUCHU3 | 9,87 | 7,549 | ,657 | ,701 |
TUCHU4 | 9,56 | 8,498 | ,580 | ,742 |
A3.6. Thang đo nhân tố tính ổn định trong công việc (ONCV)
Thang đo nhân tố tính ổn định trong công việc (ONCV): gồm 4 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến ONCV4, ONCV1 trong thang đo nhân tố ONCV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,796 với số lượng biến gốc phù hợp k = 2 trong thang đo nhân tố ONCV.
Reliability Statistics
N of Items | |
,796 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
ONCV2 ONCV3 | 3,48 3,77 | 1,553 1,266 | ,665 ,665 | .(a) .(a) |
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
A3.7. Thang đo nhân tố chính sách và quy trình làm việc (CSQT)
Thang đo nhân tố chính sách quy trình làm việc (CSQT): gồm 4 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy hệ số tương quan với biến tổng của biến gốc CSQT4 nhỏ hơn 0,3 cho nên cần loại bỏ biến không phù hợp này ra khỏi thang đo nhân tố CSQT. Tiếp tục kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong
thang
đo nhân tố
CSQT
thì
hệ số
Cronbach’s
Alpha đều
giảm.
Do đó hệ số
Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,746 với số lượng biến gốc phù hợp k = 3 trong thang đo nhân tố CSQT.
Reliability Statistics
N of Items | |
,746 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSQT1 | 7,32 | 3,632 | ,504 | ,737 |
CSQT2 | 7,20 | 2,928 | ,642 | ,575 |
CSQT3 | 7,35 | 3,289 | ,577 | ,657 |
A3.8. Thang đo nhân tố phương tiện làm việc (PTLV)
Thang đo nhân tố phương tiện làm việc (PTLV): gồm 7 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến PTLV6 trong thang đo nhân tố PTLV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,852 với số lượng biến gốc phù hợp k = 6 trong thang đo nhân tố PTLV.