Reliability Statistics
N of Items | |
,852 | 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Chính Tác Động Đến Sự Hài Lòng Chung Của Người Lao Động Đối Với Doanh Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Bến Tre:
- Nhóm Tuổi : Dưới 19; 20 – 29; 30 – 39; 40 – 49; Trên 50;
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 12
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 14
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 15
- Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Item-Total Statistics
Scale Mean if | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Item Deleted | ||||
PTLV1 | 18,72 | 16,970 16,705 17,368 16,234 16,163 17,812 | ,693 ,597 ,684 ,623 ,724 ,532 | ,819 ,836 ,821 ,832 ,811 ,847 |
PTLV2 | 19,06 | |||
PTLV3 | 18,71 | |||
PTLV4 | 18,75 | |||
PTLV5 | 18,87 | |||
PTLV7 | 18,87 |
A3.9. Thang đo nhân tố trao đổi thông tin (TDTT)
Thang đo nhân tố trao đổi thông tin (TDTT): gồm 5 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố TDTT thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,831 với số lượng biến gốc phù hợp k = 5 trong thang đo nhân tố TDTT.
Reliability Statistics
N of Items | |
Alpha | |
,831 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TDTT1 | 13,87 14,26 14,03 14,28 13,80 | 12,423 10,558 10,713 10,365 11,410 | ,524 ,630 ,687 ,694 ,621 | ,825 |
TDTT2 | ,799 | |||
TDTT3 | ,781 | |||
TDTT4 | ,779 | |||
TDTT5 | ,800 |
A3.10. Thang đo nhân tố quan hệ nơi làm việc (QHLV)
Thang đo nhân tố quan hệ nơi làm việc (QHLV): gồm 8 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến gốc QHLV7 trong thang đo nhân tố QHLV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,932 với số lượng biến gốc phù hợp k = 7 trong thang đo nhân tố QHLV.
Reliability Statistics
N of Items | |
,932 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QHLV1 | 21,14 | 30,195 | ,779 | ,922 |
QHLV2 | 21,10 | 29,477 | ,830 | ,917 |
QHLV3 | 21,11 | 29,514 | ,790 | ,920 |
QHLV4 | 21,04 | 29,124 | ,864 | ,913 |
QHLV5 | 21,08 | 29,901 | ,784 | ,921 |
QHLV6 | 21,04 | 30,503 | ,710 | ,928 |
QHLV8 | 21,19 | 30,041 | ,717 | ,928 |
A3.11. Tiêu chí đo lường chung (CHUNG1, CHUNG2, CHUNG3)
Tiêu chí đo lường chung (CHUNG1, CHUNG2, CHUNG3) gồm 3 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,764 với số lượng biến gốc phù hợp k = 3.
Reliability Statistics
N of Items | |
Alpha | |
,764 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CHUNG1 | 7,12 | 3,483 | ,608 | ,669 |
CHUNG2 | 7,02 | 3,902 | ,561 | ,721 |
CHUNG3 | 7,46 | 3,444 | ,620 | ,655 |
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
A4.1. Kết quả phân tích nhân tố EFA của tập hợp biến Xk (k=50):
KMO and Bartlett's Test
Adequacy. | ,941 |
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square Sphericity df | 13428,471 1225 |
Sig. | ,000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 18,360 | 36,719 | 36,719 | 18,360 | 36,719 | 36,719 | 8,260 | 16,519 | 16,519 |
2 | 2,957 | 5,913 | 42,633 | 2,957 | 5,913 | 42,633 | 4,111 | 8,222 | 24,741 |
3 | 2,404 | 4,809 | 47,442 | 2,404 | 4,809 | 47,442 | 3,904 | 7,807 | 32,548 |
4 | 1,603 | 3,207 | 50,648 | 1,603 | 3,207 | 50,648 | 3,517 | 7,033 | 39,581 |
5 | 1,445 | 2,889 | 53,537 | 1,445 | 2,889 | 53,537 | 2,962 | 5,923 | 45,504 |
6 | 1,439 | 2,879 | 56,416 | 1,439 | 2,879 | 56,416 | 2,635 | 5,270 | 50,774 |
7 | 1,341 | 2,682 | 59,098 | 1,341 | 2,682 | 59,098 | 2,584 | 5,169 | 55,943 |
8 | 1,171 | 2,342 | 61,440 | 1,171 | 2,342 | 61,440 | 1,909 | 3,818 | 59,762 |
9 | 1,035 | 2,071 | 63,510 | 1,035 | 2,071 | 63,510 | 1,641 | 3,281 | 63,043 |
10 | 1,015 | 2,030 | 65,540 | 1,015 | 2,030 | 65,540 | 1,249 | 2,497 | 65,540 |
11 | 0,941 | 1,881 | 67,421 | ||||||
12 | 0,855 | 1,709 | 69,130 | ||||||
13 | 0,847 | 1,693 | 70,823 | ||||||
14 | 0,829 | 1,658 | 72,481 | ||||||
15 | 0,758 | 1,516 | 73,998 | ||||||
16 | 0,724 | 1,448 | 75,445 | ||||||
17 | 0,663 | 1,326 | 76,772 | ||||||
18 | 0,646 | 1,292 | 78,064 | ||||||
… | … | … | … | ||||||
44 | 0,213 | 0,426 | 98,052 | ||||||
45 | 0,194 | 0,389 | 98,441 | ||||||
46 | 0,180 | 0,360 | 98,801 | ||||||
47 | 0,169 | 0,338 | 99,139 | ||||||
48 | 0,159 | 0,317 | 99,457 | ||||||
49 | 0,144 | 0,289 | 99,746 | ||||||
50 | 0,127 | 0,254 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
QHLV6 QHLV4 QHLV5 QHLV3 QHLV2 TDTT4 TDTT3 QHLV1 QHLV8 TDTT5 CSQT2 TDTT2 TDTT1 PTLV7 ONCV2 HQCV4 HQCV6 HQCV5 HQCV2 HQCV1 DTPT4 HQCV3 TLPL1 TLPL2 TLPL4 TLPL5 DTPT6 TLPL3 PTLV3 PTLV4 PTLV1 PTLV5 PTLV2 TUCHU4 TUCHU3 TUCHU2 TUCHU1 CSQT3 TCCV8 TCCV2 TCCV9 DTPT2 DTPT1 DTPT3 TCCV3 TCCV5 TCCV4 DTPT5 CSQT1 ONCV3 | ,793 | ,755 ,713 ,700 ,497 ,434 ,429 ,409 | ,786 ,721 ,626 ,510 ,496 ,455 | ,757 ,659 ,629 ,616 ,563 | ,708 ,692 ,531 ,449 ,415 | ,803 ,783 ,763 | ,801 ,774 ,390 | ,749 ,523 ,426 ,344 | ,699 | ,395 |
,752 ,741 ,732 ,698 ,685 ,679 ,663 ,648 ,605 ,507 ,502 ,495 ,481 ,444 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 15 iterations.
Component Score Coefficient Matrix
Component | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
TCCV2 TCCV3 TCCV4 TCCV5 TCCV8 TCCV9 TLPL1 TLPL2 TLPL3 TLPL4 TLPL5 HQCV1 HQCV2 HQCV3 HQCV4 HQCV5 HQCV6 DTPT1 DTPT2 DTPT3 DTPT4 DTPT5 DTPT6 TUCHU1 TUCHU2 TUCHU3 TUCHU4 ONCV2 ONCV3 CSQT1 CSQT2 CSQT3 PTLV1 PTLV2 PTLV3 PTLV4 PTLV5 PTLV7 TDTT1 TDTT2 TDTT3 TDTT4 TDTT5 QHLV1 QHLV2 QHLV3 QHLV4 QHLV5 QHLV6 QHLV8 | -,048 | -,053 | ,026 | -,045 | ,028 | ,365 | ,042 | -,087 | ,015 | ,078 |
,035 -,075 -,018 -,020 -,022 -,071 -,043 -,074 -,017 -,004 -,019 ,011 -,001 -,029 -,043 -,077 -,018 -,029 -,008 -,089 -,063 -,025 -,039 -,033 -,050 -,004 ,023 -,010 -,011 ,037 -,048 -,065 -,057 -,084 -,078 -,048 ,061 ,088 ,055 ,146 ,179 ,102 ,128 ,145 ,172 ,176 ,180 ,247 ,124 | -,021 ,005 -,081 -,055 ,008 -,093 -,075 ,068 -,080 ,097 ,137 ,153 ,097 ,348 ,282 ,310 -,073 -,063 ,071 ,124 ,084 ,004 -,093 -,164 -,002 ,002 ,030 ,078 -,042 ,053 ,025 -,044 -,091 ,000 ,059 -,094 -,057 ,048 ,003 ,012 -,041 ,063 -,047 -,089 -,105 -,041 -,056 -,101 ,004 | -,025 ,068 ,095 ,029 ,022 ,381 ,327 ,111 ,262 ,166 ,049 ,069 ,071 -,105 -,059 -,061 -,083 -,043 ,001 -,037 ,078 ,174 ,091 -,058 -,074 -,085 ,011 ,028 -,004 -,049 -,095 -,059 ,105 ,003 -,055 -,058 -,007 ,016 -,010 -,064 -,044 -,122 -,024 ,027 -,007 -,024 -,012 -,025 -,041 | -,071 ,043 -,039 -,033 ,010 ,094 -,019 -,043 -,082 -,092 ,008 -,113 -,065 ,006 ,032 ,009 ,007 -,003 -,036 -,037 ,021 -,002 -,013 -,053 -,004 -,065 ,073 -,002 -,060 ,012 ,087 ,270 ,252 ,395 ,334 ,252 ,045 ,106 -,029 -,062 -,104 ,052 -,036 -,061 -,051 -,085 -,063 -,138 -,043 | -,052 ,147 ,018 -,033 -,019 -,153 -,098 ,116 ,035 -,019 ,008 -,033 ,031 -,008 -,031 -,086 -,087 -,036 ,001 -,103 ,007 -,041 ,179 ,254 ,392 ,418 -,136 -,100 ,011 ,098 ,183 -,036 -,152 -,042 ,002 ,103 ,186 -,164 -,027 ,049 -,019 -,028 -,070 -,064 -,019 -,054 -,039 -,008 ,011 | -,023 ,120 ,077 ,350 ,350 -,027 -,012 ,020 ,012 ,101 ,009 ,054 ,086 -,048 -,020 -,098 -,011 -,012 ,043 -,067 -,043 ,021 -,046 -,068 -,024 ,004 -,027 ,017 ,033 ,097 -,010 -,031 -,034 -,004 -,049 ,092 ,017 -,031 ,056 -,026 ,067 -,054 -,064 -,034 -,063 -,050 -,026 -,028 -,006 | ,007 -,199 ,021 ,030 -,067 -,032 -,068 ,010 -,087 ,002 ,096 ,126 -,045 -,116 -,012 -,063 ,454 ,446 ,128 ,140 -,062 -,025 ,009 ,178 -,080 -,052 -,022 -,033 -,009 -,075 -,079 ,065 -,003 -,033 -,051 ,049 -,076 ,036 -,018 -,137 ,002 -,046 ,057 ,047 ,031 ,045 -,002 ,014 -,042 | ,474 ,220 ,299 ,014 -,080 ,080 ,073 -,104 ,085 -,144 -,121 -,213 -,177 ,035 -,023 ,118 -,015 -,011 -,049 ,190 ,198 ,051 ,044 ,032 -,009 -,039 ,087 ,012 -,144 -,145 ,011 -,037 ,039 ,011 -,030 -,120 -,086 ,044 -,080 -,032 -,071 ,019 ,033 ,081 ,034 ,075 ,046 -,029 ,010 | -,101 -,108 -,115 -,044 -,027 -,065 ,076 -,068 -,015 -,161 -,176 -,103 ,112 -,062 -,100 ,103 ,051 -,055 ,024 ,271 ,033 ,057 ,093 ,177 -,001 -,124 ,024 ,112 ,529 -,011 ,081 ,114 ,158 -,182 -,060 -,010 -,096 -,220 ,252 ,122 ,054 ,001 ,051 -,037 -,040 -,089 -,111 -,102 ,003 | ,011 ,012 ,037 ,011 -,086 -,077 ,016 ,220 ,112 ,182 -,154 ,041 -,083 -,074 ,049 ,029 ,100 ,014 -,135 -,119 -,245 -,234 -,117 ,063 -,052 -,064 ,287 ,301 ,085 ,131 ,162 ,138 -,019 -,055 -,096 -,042 -,142 -,179 -,213 -,151 -,270 -,003 ,101 ,135 ,074 ,111 ,098 ,037 -,060 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.
Biến nhân tố F1: gồm 15 biến quan sát QHLV6, QHLV4, QHLV5, QHLV3, QHLV2, TDTT4, TDTT3, QHLV1, QHLV8, TDTT5, CSQT2, TDTT2, TDTT1,
PTLV7, ONCV2, giải thích “Quan hệ công việc” (F1_QuanHe)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | ||
1 | QHLV6 | Cấp trên | trực tiếp hiểu được, quan tâm và giúp đỡ nhân | 0,793 |
viên giải | quyết các vấn đề khó khăn | |||
2 | QHLV4 | Nhân viên được cấp trên hỗ trợ chuyên môn trong công việc | 0,752 | |
3 | QHLV5 | Nhân viên thường xuyên được cấp trên hướng dẫn trong công việc | 0,741 | |
4 | QHLV3 | Cấp trên luôn bảo vệ quyền lợi cho nhân viên | 0,732 | |
5 | QHLV2 | Nhân viên trong công ty luôn được tôn trọng và tin tưởng | 0,698 | |
6 | TDTT4 | Cấp trên của tôi có tham khảo ý kiến cấp dưới trước khi ra quyết định | 0,685 | |
7 | TDTT3 | Cấp trên của tôi luôn thông báo và cung cấp cho tôi về những thay đổi liên quan đến công ty | 0,679 | |
8 | QHLV1 | Lãnh đạo của công | xem nhân viên là một thành viên quan trọng ty | 0,663 |
9 | QHLV8 | Có sự cạnh tranh lành mạnh giữa các đồng nghiệp với nhau | 0,648 | |
10 | TDTT5 | Tôi hiểu rò nên làm gì và gặp ai nếu có thắc mắc về công việc | 0,605 | |
11 | CSQT2 | Tôi được giới thiệu, hướng dẫn và định hướng công việc rò ràng trong ngày làm việc đầu tiên | 0,507 | |
12 | TDTT2 | Tôi thường xuyên có các buổi họp nhóm/tổ/phòng ban với cấp trên | 0,502 | |
13 | TDTT1 | Tôi có đầy đủ thông tin đúng và cần thiết để hoàn thành tốt công việc | 0,495 | |
14 | PTLV7 | Ban lãnh đạo luôn quan tâm cải thiện môi trường và phương tiện làm việc cho công nhân viên | 0,481 | |
15 | ONCV2 | Tôi được đảm bảo có việc làm thường xuyên | 0,444 |
Biến nhân tố F2: gồm 7 biến quan sát HQCV4, HQCV6, HQCV5, HQCV2, HQCV1, DTPT4, HQCV3, giải thích “Hiểu rò kết quả công việc” (F2_HieuRo)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | HQCV4 | Tôi luôn hiểu rò kết quả công việc mà cấp trên mong đợi | 0,755 |
2 | HQCV6 | Tôi hiểu rò cần cải thiện những mặt nào để có thể nâng cao hiệu quả công việc | 0,713 |
3 | HQCV5 | Những việc tôi làm được ghi nhận có đóng góp vào sự thành công của công ty | 0,700 |
4 | HQCV2 | Tôi được công ty khen ngợi khi hoàn thành tốt công việc | 0,497 |
5 | HQCV1 | Tôi được công ty đánh giá và ghi nhận đầy đủ thành tích trong công việc | 0,434 |
6 | DTPT4 | Tôi biết rò những điều kiện cần có để phát triển trong công việc | 0,429 |
7 | HQCV3 | Phương thức đánh giá hiệu quả công việc ở công ty tôi là hợp lý | 0,409 |
TT
Biến
nhân tố
F3: gồm 6
biến quan
sát
TLPL1, TLPL2, TLPL4, TLPL5,
DTPT6, TLPL3, giải thích
(F3_TienLuong)
“Tiền lương tương xứng với tính chất công việc”
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | TLPL1 | Tiền lương của tôi tương xứng với tính chất công việc đang làm và sức lực bỏ ra | 0,786 |
2 | TLPL2 | Tôi được trả lương phù hợp với kết quả công việc | 0,721 |
3 | TLPL4 | Tiền lương đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia đình tôi | 0,626 |
4 | TLPL5 | Tôi được nhận tiền thưởng khi hoàn thành tốt công việc | 0,510 |
5 | DTPT6 | Công ty tôi luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nhân viên | 0,496 |
6 | TLPL3 | Tôi nhận được phúc lợi tốt ngoài tiền lương (ví dụ bảo hiểm, chi phí đi lại, ăn uống, đi du lịch hàng năm, v.v…) | 0,455 |
Biến nhân tố F4: gồm 5
biến
quan
sát PTLV3, PTLV4,
PTLV1, PTLV5,
PTLV2, giải thích “Phương tiện làm việc” (F4_PhuongTien)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | PTLV3 | Tôi được cung cấp đầy đủ trang thiết bị và công cụ cần thiết cho công việc | 0,757 |
2 | PTLV4 | Tôi được trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động ở nơi làm việc | 0,659 |
3 | PTLV1 | Nơi tôi làm việc được đảm bảo theo các nguyên tắc an toàn | 0,629 |
4 | PTLV5 | Tôi được hướng dẫn đầy đủ về sức khoẻ và an toàn khi bắt đầu làm việc trong công ty | 0,616 |
5 | PTLV2 | Môi trường làm việc sạch sẽ, không độc hại | 0,563 |
Biến nhân tố F5: gồm 5 biến quan sát TUCHU4, TUCHU3, TUCHU2, TUCHU1, CSQT3, giải thích “Quyền hạn thực hiện công việc” (F5_QuyenHan)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | TUCHU4 | Được quyền chủ động và tự chịu trách nhiệm với công việc | 0,708 |
2 | TUCHU3 | Tôi có đủ quyền hạn để thực hiện công việc | 0,692 |
3 | TUCHU2 | Tôi được khuyến khích đưa ra những sáng kiến, đề xuất cải tiến công việc | 0,531 |
4 | TUCHU1 | Tôi được khuyến khích tham gia vào các quyết định liên quan đến công việc | 0,449 |
5 | CSQT3 | Tôi biết cách xử lý các tình huống khẩn cấp tại nơi làm việc khi có sự cố xảy ra | 0,415 |
Biến nhân tố F6: gồm 3 biến quan sát TCCV8, TCCV2, TCCV9, giải thích
“Thích nghi với công việc hiện tại” (F6_ThichNghi)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | TCCV8 | Công việc hiện tại khiến tôi cảm thấy bế tắc, không phát triển được khả năng của bản thân | 0,803 |
2 | TCCV2 | Công việc hiện tại của tôi rất nhàm chán | 0,783 |
3 | TCCV9 | Công việc hiện nay trái với nghề nghiệp và chuyên môn của tôi | 0,763 |
Biến nhân tố F7: gồm 3 biến quan sát DTPT2, DTPT1, DTPT3, giải thích
“Huyến luyện phát triển kỹ năng làm việc” (F7_HuyenLuyen)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | DTPT2 | Tôi được cung cấp đầy đủ tài liệu và chương trình huấn luyện để phát triển kỹ năng làm việc | 0,801 |
2 | DTPT1 | Tôi được tham gia các khóa huấn luyện cần thiết để làm việc hiệu quả | 0,774 |
3 | DTPT3 | Công ty tôi có kế hoạch đào tạo, phát triển nghề nghiệp cho nhân viên rò ràng | 0,390 |
Biến nhân tố F8: gồm 4 biến quan sát TCCV3, TCCV5, TCCV4, DTPT5, giải thích “Công việc đòi hỏi thách thức, sáng tạo” (F8_ThachThuc)
Ký hiệu | Nội dung biến quan sát | Hệ số tải | |
1 | TCCV3 | Công việc của tôi có nhiều thách thức | 0,749 |
2 | TCCV5 | Công việc của tôi đòi hỏi sự sáng tạo | 0,523 |
3 | TCCV4 | Công việc của tôi không đòi hỏi có nhiều kỹ năng | 0,426 |
4 | DTPT5 | Tôi rất lạc quan về khả năng phát triển và thành công của mình trong công ty | 0,344 |