Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 13

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,852

6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre - 13


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Item Deleted

PTLV1

18,72

16,970

16,705

17,368

16,234

16,163

17,812

,693

,597

,684

,623

,724

,532

,819

,836

,821

,832

,811

,847

PTLV2

19,06

PTLV3

18,71

PTLV4

18,75

PTLV5

18,87

PTLV7

18,87


A3.9. Thang đo nhân tố trao đổi thông tin (TDTT)

Thang đo nhân tố trao đổi thông tin (TDTT): gồm 5 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào trong thang đo nhân tố TDTT thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,831 với số lượng biến gốc phù hợp k = 5 trong thang đo nhân tố TDTT.

Reliability Statistics

Cronbach's


N of Items

Alpha

,831

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

TDTT1

13,87

14,26

14,03

14,28

13,80

12,423

10,558

10,713

10,365

11,410

,524

,630

,687

,694

,621

,825

TDTT2

,799

TDTT3

,781

TDTT4

,779

TDTT5

,800


A3.10. Thang đo nhân tố quan hệ nơi làm việc (QHLV)

Thang đo nhân tố quan hệ nơi làm việc (QHLV): gồm 8 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi biến gốc QHLV7 trong thang đo nhân tố QHLV thì hệ số Cronbach’s Alpha tăng lên. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,932 với số lượng biến gốc phù hợp k = 7 trong thang đo nhân tố QHLV.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,932

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QHLV1

21,14

30,195

,779

,922

QHLV2

21,10

29,477

,830

,917

QHLV3

21,11

29,514

,790

,920

QHLV4

21,04

29,124

,864

,913

QHLV5

21,08

29,901

,784

,921

QHLV6

21,04

30,503

,710

,928

QHLV8

21,19

30,041

,717

,928


A3.11. Tiêu chí đo lường chung (CHUNG1, CHUNG2, CHUNG3)

Tiêu chí đo lường chung (CHUNG1, CHUNG2, CHUNG3) gồm 3 biến quan sát. Kết quả kiểm định cho thấy nếu loại bỏ đi bất kỳ biến nào thì hệ số Cronbach’s Alpha đều giảm. Do đó hệ số Cronbach’s Alpha tốt nhất α = 0,764 với số lượng biến gốc phù hợp k = 3.

Reliability Statistics

Cronbach's


N of Items

Alpha

,764

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CHUNG1

7,12

3,483

,608

,669

CHUNG2

7,02

3,902

,561

,721

CHUNG3

7,46

3,444

,620

,655


PHỤ LỤC 4


PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA


A4.1. Kết quả phân tích nhân tố EFA của tập hợp biến Xk (k=50):


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling


Adequacy.

,941

Bartlett's Test of Approx. Chi-Square

Sphericity df

13428,471

1225

Sig.

,000


Total Variance Explained


Component

Initial

Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

18,360

36,719

36,719

18,360

36,719

36,719

8,260

16,519

16,519

2

2,957

5,913

42,633

2,957

5,913

42,633

4,111

8,222

24,741

3

2,404

4,809

47,442

2,404

4,809

47,442

3,904

7,807

32,548

4

1,603

3,207

50,648

1,603

3,207

50,648

3,517

7,033

39,581

5

1,445

2,889

53,537

1,445

2,889

53,537

2,962

5,923

45,504

6

1,439

2,879

56,416

1,439

2,879

56,416

2,635

5,270

50,774

7

1,341

2,682

59,098

1,341

2,682

59,098

2,584

5,169

55,943

8

1,171

2,342

61,440

1,171

2,342

61,440

1,909

3,818

59,762

9

1,035

2,071

63,510

1,035

2,071

63,510

1,641

3,281

63,043

10

1,015

2,030

65,540

1,015

2,030

65,540

1,249

2,497

65,540

11

0,941

1,881

67,421







12

0,855

1,709

69,130







13

0,847

1,693

70,823







14

0,829

1,658

72,481







15

0,758

1,516

73,998







16

0,724

1,448

75,445







17

0,663

1,326

76,772







18

0,646

1,292

78,064













44

0,213

0,426

98,052







45

0,194

0,389

98,441







46

0,180

0,360

98,801







47

0,169

0,338

99,139







48

0,159

0,317

99,457







49

0,144

0,289

99,746







50

0,127

0,254

100,000







Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrix(a)


Component


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

QHLV6 QHLV4 QHLV5 QHLV3

QHLV2 TDTT4 TDTT3 QHLV1 QHLV8 TDTT5 CSQT2 TDTT2 TDTT1 PTLV7 ONCV2 HQCV4 HQCV6 HQCV5 HQCV2 HQCV1 DTPT4 HQCV3 TLPL1 TLPL2 TLPL4 TLPL5 DTPT6 TLPL3 PTLV3 PTLV4 PTLV1 PTLV5 PTLV2 TUCHU4 TUCHU3 TUCHU2 TUCHU1 CSQT3 TCCV8 TCCV2 TCCV9 DTPT2 DTPT1 DTPT3 TCCV3 TCCV5 TCCV4 DTPT5 CSQT1

ONCV3

,793


,755

,713

,700

,497

,434

,429

,409


,786

,721

,626

,510

,496

,455


,757

,659

,629

,616

,563


,708

,692

,531

,449

,415


,803

,783

,763


,801

,774

,390


,749

,523

,426

,344


,699


,395

,752

,741

,732

,698

,685

,679

,663

,648

,605

,507

,502

,495

,481

,444

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 15 iterations.

Component Score Coefficient Matrix


Component


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TCCV2 TCCV3 TCCV4 TCCV5

TCCV8 TCCV9 TLPL1 TLPL2 TLPL3 TLPL4 TLPL5 HQCV1 HQCV2 HQCV3 HQCV4 HQCV5 HQCV6 DTPT1 DTPT2 DTPT3 DTPT4 DTPT5 DTPT6 TUCHU1 TUCHU2 TUCHU3 TUCHU4 ONCV2 ONCV3 CSQT1 CSQT2 CSQT3 PTLV1 PTLV2 PTLV3 PTLV4 PTLV5 PTLV7 TDTT1 TDTT2 TDTT3 TDTT4 TDTT5 QHLV1 QHLV2 QHLV3 QHLV4 QHLV5 QHLV6

QHLV8

-,048

-,053

,026

-,045

,028

,365

,042

-,087

,015

,078

,035

-,075

-,018

-,020

-,022

-,071

-,043

-,074

-,017

-,004

-,019

,011

-,001

-,029

-,043

-,077

-,018

-,029

-,008

-,089

-,063

-,025

-,039

-,033

-,050

-,004

,023

-,010

-,011

,037

-,048

-,065

-,057

-,084

-,078

-,048

,061

,088

,055

,146

,179

,102

,128

,145

,172

,176

,180

,247

,124

-,021

,005

-,081

-,055

,008

-,093

-,075

,068

-,080

,097

,137

,153

,097

,348

,282

,310

-,073

-,063

,071

,124

,084

,004

-,093

-,164

-,002

,002

,030

,078

-,042

,053

,025

-,044

-,091

,000

,059

-,094

-,057

,048

,003

,012

-,041

,063

-,047

-,089

-,105

-,041

-,056

-,101

,004

-,025

,068

,095

,029

,022

,381

,327

,111

,262

,166

,049

,069

,071

-,105

-,059

-,061

-,083

-,043

,001

-,037

,078

,174

,091

-,058

-,074

-,085

,011

,028

-,004

-,049

-,095

-,059

,105

,003

-,055

-,058

-,007

,016

-,010

-,064

-,044

-,122

-,024

,027

-,007

-,024

-,012

-,025

-,041

-,071

,043

-,039

-,033

,010

,094

-,019

-,043

-,082

-,092

,008

-,113

-,065

,006

,032

,009

,007

-,003

-,036

-,037

,021

-,002

-,013

-,053

-,004

-,065

,073

-,002

-,060

,012

,087

,270

,252

,395

,334

,252

,045

,106

-,029

-,062

-,104

,052

-,036

-,061

-,051

-,085

-,063

-,138

-,043

-,052

,147

,018

-,033

-,019

-,153

-,098

,116

,035

-,019

,008

-,033

,031

-,008

-,031

-,086

-,087

-,036

,001

-,103

,007

-,041

,179

,254

,392

,418

-,136

-,100

,011

,098

,183

-,036

-,152

-,042

,002

,103

,186

-,164

-,027

,049

-,019

-,028

-,070

-,064

-,019

-,054

-,039

-,008

,011

-,023

,120

,077

,350

,350

-,027

-,012

,020

,012

,101

,009

,054

,086

-,048

-,020

-,098

-,011

-,012

,043

-,067

-,043

,021

-,046

-,068

-,024

,004

-,027

,017

,033

,097

-,010

-,031

-,034

-,004

-,049

,092

,017

-,031

,056

-,026

,067

-,054

-,064

-,034

-,063

-,050

-,026

-,028

-,006

,007

-,199

,021

,030

-,067

-,032

-,068

,010

-,087

,002

,096

,126

-,045

-,116

-,012

-,063

,454

,446

,128

,140

-,062

-,025

,009

,178

-,080

-,052

-,022

-,033

-,009

-,075

-,079

,065

-,003

-,033

-,051

,049

-,076

,036

-,018

-,137

,002

-,046

,057

,047

,031

,045

-,002

,014

-,042

,474

,220

,299

,014

-,080

,080

,073

-,104

,085

-,144

-,121

-,213

-,177

,035

-,023

,118

-,015

-,011

-,049

,190

,198

,051

,044

,032

-,009

-,039

,087

,012

-,144

-,145

,011

-,037

,039

,011

-,030

-,120

-,086

,044

-,080

-,032

-,071

,019

,033

,081

,034

,075

,046

-,029

,010

-,101

-,108

-,115

-,044

-,027

-,065

,076

-,068

-,015

-,161

-,176

-,103

,112

-,062

-,100

,103

,051

-,055

,024

,271

,033

,057

,093

,177

-,001

-,124

,024

,112

,529

-,011

,081

,114

,158

-,182

-,060

-,010

-,096

-,220

,252

,122

,054

,001

,051

-,037

-,040

-,089

-,111

-,102

,003

,011

,012

,037

,011

-,086

-,077

,016

,220

,112

,182

-,154

,041

-,083

-,074

,049

,029

,100

,014

-,135

-,119

-,245

-,234

-,117

,063

-,052

-,064

,287

,301

,085

,131

,162

,138

-,019

-,055

-,096

-,042

-,142

-,179

-,213

-,151

-,270

-,003

,101

,135

,074

,111

,098

,037

-,060

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.


Biến nhân tố F1: gồm 15 biến quan sát QHLV6, QHLV4, QHLV5, QHLV3, QHLV2, TDTT4, TDTT3, QHLV1, QHLV8, TDTT5, CSQT2, TDTT2, TDTT1,

PTLV7, ONCV2, giải thích “Quan hệ công việc” (F1_QuanHe)


TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


QHLV6

Cấp trên

trực tiếp hiểu được, quan tâm và giúp đỡ nhân


0,793

viên giải

quyết các vấn đề khó khăn


2


QHLV4

Nhân viên được cấp trên hỗ trợ chuyên môn trong công

việc


0,752


3


QHLV5

Nhân viên thường xuyên được cấp trên hướng dẫn

trong công việc


0,741

4

QHLV3

Cấp trên luôn bảo vệ quyền lợi cho nhân viên

0,732


5


QHLV2

Nhân viên trong công ty luôn được tôn trọng và tin

tưởng


0,698


6


TDTT4

Cấp trên của tôi có tham khảo ý kiến cấp dưới trước khi

ra quyết định


0,685


7


TDTT3

Cấp trên của tôi luôn thông báo và cung cấp cho tôi về

những thay đổi liên quan đến công ty


0,679


8


QHLV1

Lãnh đạo

của công

xem nhân viên là một thành viên quan trọng

ty


0,663


9


QHLV8

Có sự cạnh tranh lành mạnh giữa các đồng nghiệp với

nhau


0,648


10


TDTT5

Tôi hiểu rò nên làm gì và gặp ai nếu có thắc mắc về

công việc


0,605


11


CSQT2

Tôi được giới thiệu, hướng dẫn và định hướng công

việc rò ràng trong ngày làm việc đầu tiên


0,507


12


TDTT2

Tôi thường xuyên có các buổi họp nhóm/tổ/phòng ban

với cấp trên


0,502


13


TDTT1

Tôi có đầy đủ thông tin đúng và cần thiết để hoàn

thành tốt công việc


0,495


14


PTLV7

Ban lãnh đạo luôn quan tâm cải thiện môi trường và

phương tiện làm việc cho công nhân viên


0,481

15

ONCV2

Tôi được đảm bảo có việc làm thường xuyên

0,444


Biến nhân tố F2: gồm 7 biến quan sát HQCV4, HQCV6, HQCV5, HQCV2, HQCV1, DTPT4, HQCV3, giải thích “Hiểu rò kết quả công việc” (F2_HieuRo)

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


HQCV4

Tôi luôn hiểu rò kết quả công việc mà cấp trên mong

đợi


0,755


2


HQCV6

Tôi hiểu rò cần cải thiện những mặt nào để có thể nâng

cao hiệu quả công việc


0,713


3


HQCV5

Những việc tôi làm được ghi nhận có đóng góp vào sự

thành công của công ty


0,700


4


HQCV2

Tôi được công ty khen ngợi khi hoàn thành tốt công

việc


0,497


5


HQCV1

Tôi được công ty đánh giá và ghi nhận đầy đủ thành

tích trong công việc


0,434


6


DTPT4

Tôi biết rò những điều kiện cần có để phát triển trong

công việc


0,429


7


HQCV3

Phương thức đánh giá hiệu quả công việc ở công ty tôi

là hợp lý


0,409

TT


Biến

nhân tố

F3: gồm 6

biến quan

sát

TLPL1, TLPL2, TLPL4, TLPL5,

DTPT6, TLPL3, giải thích

(F3_TienLuong)

“Tiền lương tương xứng với tính chất công việc”


TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


TLPL1

Tiền lương của tôi tương xứng với tính chất công việc

đang làm và sức lực bỏ ra


0,786

2

TLPL2

Tôi được trả lương phù hợp với kết quả công việc

0,721


3


TLPL4

Tiền lương đảm bảo cuộc sống của bản thân và gia

đình tôi


0,626


4


TLPL5


Tôi được nhận tiền thưởng khi hoàn thành tốt công việc


0,510


5


DTPT6

Công ty tôi luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội thăng

tiến và phát triển nhân viên


0,496


6


TLPL3


Tôi nhận được phúc lợi tốt ngoài tiền lương (ví dụ bảo hiểm, chi phí đi lại, ăn uống, đi du lịch hàng năm, v.v…)


0,455


Biến nhân tố F4: gồm 5

biến

quan

sát PTLV3, PTLV4,

PTLV1, PTLV5,

PTLV2, giải thích “Phương tiện làm việc” (F4_PhuongTien)


TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


PTLV3

Tôi được cung cấp đầy đủ trang thiết bị và công cụ cần

thiết cho công việc


0,757


2


PTLV4

Tôi được trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động

ở nơi làm việc


0,659


3


PTLV1

Nơi tôi làm việc được đảm bảo theo các nguyên tắc an

toàn


0,629


4


PTLV5

Tôi được hướng dẫn đầy đủ về sức khoẻ và an toàn khi

bắt đầu làm việc trong công ty


0,616

5

PTLV2

Môi trường làm việc sạch sẽ, không độc hại

0,563

Biến nhân tố F5: gồm 5 biến quan sát TUCHU4, TUCHU3, TUCHU2, TUCHU1, CSQT3, giải thích “Quyền hạn thực hiện công việc” (F5_QuyenHan)

TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


TUCHU4

Được quyền chủ động và tự chịu trách nhiệm với công

việc


0,708

2

TUCHU3

Tôi có đủ quyền hạn để thực hiện công việc

0,692


3


TUCHU2

Tôi được khuyến khích đưa ra những sáng kiến, đề xuất

cải tiến công việc


0,531


4


TUCHU1

Tôi được khuyến khích tham gia vào các quyết định liên

quan đến công việc


0,449


5


CSQT3

Tôi biết cách xử lý các tình huống khẩn cấp tại nơi làm

việc khi có sự cố xảy ra


0,415


Biến nhân tố F6: gồm 3 biến quan sát TCCV8, TCCV2, TCCV9, giải thích

“Thích nghi với công việc hiện tại” (F6_ThichNghi)


TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


TCCV8

Công việc hiện tại khiến tôi cảm thấy bế tắc, không

phát triển được khả năng của bản thân


0,803

2

TCCV2

Công việc hiện tại của tôi rất nhàm chán

0,783


3


TCCV9

Công việc hiện nay trái với nghề nghiệp và chuyên môn

của tôi


0,763


Biến nhân tố F7: gồm 3 biến quan sát DTPT2, DTPT1, DTPT3, giải thích

“Huyến luyện phát triển kỹ năng làm việc” (F7_HuyenLuyen)


TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải


1


DTPT2

Tôi được cung cấp đầy đủ tài liệu và chương trình huấn

luyện để phát triển kỹ năng làm việc


0,801


2


DTPT1

Tôi được tham gia các khóa huấn luyện cần thiết để

làm việc hiệu quả


0,774


3


DTPT3

Công ty tôi có kế hoạch đào tạo, phát triển nghề nghiệp

cho nhân viên rò ràng


0,390


Biến nhân tố F8: gồm 4 biến quan sát TCCV3, TCCV5, TCCV4, DTPT5, giải thích “Công việc đòi hỏi thách thức, sáng tạo” (F8_ThachThuc)

TT

Ký hiệu

Nội dung biến quan sát

Hệ số tải

1

TCCV3

Công việc của tôi có nhiều thách thức

0,749

2

TCCV5

Công việc của tôi đòi hỏi sự sáng tạo

0,523

3

TCCV4

Công việc của tôi không đòi hỏi có nhiều kỹ năng

0,426


4


DTPT5

Tôi rất lạc quan về khả năng phát triển và thành công

của mình trong công ty


0,344

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 19/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí