Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Của Biến Độc Lập
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế - 14
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 115 | 82.1 | 82.1 | 82.1 | |
Valid | Nữ | 25 | 17.9 | 17.9 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm “Mức Độ Đồng Cảm”
-
Giải Pháp Nâng Cao Mức Độ Đồng Cảm
-
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế - 13
-
Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Của Biến Phụ Thuộc
-
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế - 16
-
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế - 17
Xem toàn bộ 140 trang: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm vật chất xe cơ giới tại Công ty Bảo hiểm PJICO Huế
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Từ 18 - 30 tuổi | 12 | 8.6 | 8.6 | 8.6 | |
Từ 31 - 40 tuổi | 50 | 35.7 | 35.7 | 44.3 | |
Valid | Từ 41 - 50 tuổi | 62 | 44.3 | 44.3 | 88.6 |
Trên 50 tuổi | 16 | 11.4 | 11.4 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Cán bộ công nhân viên chức | 41 | 29.3 | 29.3 | 29.3 | |
Kinh doanh, buôn bán | 57 | 40.7 | 40.7 | 70.0 | |
Valid | Công nhân, lao động tự do | 13 | 9.3 | 9.3 | 79.3 |
Nghề nghiệp khác | 29 | 20.7 | 20.7 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 10 triệu đồng/tháng | 33 | 23.6 | 23.6 | 23.6 | |
Valid | Từ 10 đến 20 triệu đồng/tháng | 94 | 67.1 | 67.1 | 90.7 |
Trên 20 triệu đồng/tháng | 13 | 9.3 | 9.3 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Thoi gian tham gia bao hiem
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 1 năm | 14 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | |
Từ 1 đến 3 năm | 42 | 30.0 | 30.0 | 40.0 | |
Valid | Từ 3 đến 5 năm | 58 | 41.4 | 41.4 | 81.4 |
Trên 5 năm | 26 | 18.6 | 18.6 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Muc dich su dung xe
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Xe gia đình | 90 | 64.3 | 64.3 | 64.3 | |
Valid | Xe kinh doanh Xe cho thuê | 43 7 | 30.7 5.0 | 30.7 5.0 | 95.0 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Biet den thong qua kenh nao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Qua giới thiệu của bạn bè, người thân | 49 | 35.0 | 35.0 | 35.0 | |
Qua quảng cáo truyền hình, báo, tạp chí | 6 | 4.3 | 4.3 | 39.3 | |
Valid | Qua các website | 12 | 8.6 | 8.6 | 47.9 |
Qua nhân viên bán hàng, tư vấn viên, hệ thống đại lý | 42 | 30.0 | 30.0 | 77.9 | |
Qua nguồn khác | 31 | 22.1 | 22.1 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Yeu to quyet dinh tham gia bao hiem
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Hoạt động lâu năm và có uy tín tại Việt Nam | 42 | 30.0 | 30.0 | 30.0 | |
Chất lượng dịch vụ khách hàng tốt | 27 | 19.3 | 19.3 | 49.3 | |
Valid | Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp | 8 | 5.7 | 5.7 | 55.0 |
Giá cả phù hợp | 34 | 24.3 | 24.3 | 79.3 | |
Địa điểm công ty thuận lợi | 20 | 14.3 | 14.3 | 93.6 | |
Các yếu tố khác | 9 | 6.4 | 6.4 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Yeu to quan tam nhat
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Phạm vi bảo hiểm | 48 | 34.3 | 34.3 | 34.3 | |
Phí bảo hiểm | 55 | 39.3 | 39.3 | 73.6 | |
Valid | Công tác giám định và bồi thường | 21 | 15.0 | 15.0 | 88.6 |
Chính sách khách hàng tốt | 16 | 11.4 | 11.4 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
1. Sự tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.816 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
STC1 | 16.6286 | 4.019 | .688 | .761 |
STC2 | 16.5643 | 4.032 | .644 | .771 |
STC3 | 17.0286 | 3.467 | .643 | .772 |
STC4 | 16.6929 | 4.301 | .435 | .828 |
STC5 | 16.7143 | 3.731 | .663 | .762 |
2. Mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
N of Items | |
.788 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MDDU1 | 16.3000 | 3.406 | .654 | .723 |
MDDU2 | 16.2000 | 3.312 | .600 | .737 |
MDDU3 | 16.2571 | 3.473 | .563 | .749 |
MDDU4 | 16.5071 | 3.763 | .466 | .778 |
MDDU5 | 16.7643 | 3.088 | .569 | .752 |
3. Mức độ đồng cảm
Reliability Statistics
N of Items | |
.746 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MDDC1 | 16.4500 | 3.559 | .486 | .711 |
MDDC2 | 16.8071 | 3.135 | .533 | .693 |
MDDC3 | 16.5143 | 3.331 | .505 | .703 |
MDDC4 | 16.8214 | 2.838 | .643 | .645 |
MDDC5 | 16.4643 | 3.718 | .391 | .741 |
4. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
N of Items | |
.833 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NLPV1 | 16.0786 | 3.382 | .619 | .804 |
NLPV2 | 16.0357 | 3.632 | .543 | .823 |
NLPV3 | 16.2643 | 3.002 | .629 | .805 |
NLPV4 | 15.9429 | 3.493 | .676 | .793 |
NLPV5 | 16.0214 | 2.870 | .739 | .767 |
5. Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
N of Items | |
.878 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PTHH1 | 16.5143 | 4.252 | .764 | .840 |
PTHH2 | 16.5214 | 4.438 | .673 | .860 |
PTHH3 | 17.0286 | 3.841 | .693 | .860 |
PTHH4 | 16.7357 | 4.282 | .637 | .869 |
PTHH5 | 16.4857 | 4.079 | .814 | .827 |
6. Sự hài lòng
Reliability Statistics
N of Items | |
.798 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MDHLC1 | 7.6286 | .868 | .634 | .740 |
MDHLC2 | 7.3429 | 1.047 | .634 | .739 |
MDHLC3 | 8.0429 | .905 | .671 | .693 |
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
1. Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập
1.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
.801 | |
Approx. Chi-Square | 1510.722 |
Bartlett's Test of Sphericity Df | 300 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Varianc e | Cumulativ e % | |
1 | 6.039 | 24.157 | 24.157 | 6.039 | 24.157 | 24.157 | 3.495 | 13.978 | 13.978 |
2 | 2.829 | 11.317 | 35.474 | 2.829 | 11.317 | 35.474 | 3.306 | 13.225 | 27.204 |
3 | 2.599 | 10.397 | 45.871 | 2.599 | 10.397 | 45.871 | 2.974 | 11.896 | 39.100 |
4 | 2.020 | 8.080 | 53.951 | 2.020 | 8.080 | 53.951 | 2.688 | 10.753 | 49.853 |
5 | 1.660 | 6.640 | 60.591 | 1.660 | 6.640 | 60.591 | 1.979 | 7.916 | 57.769 |
6 | 1.009 | 4.036 | 64.627 | 1.009 | 4.036 | 64.627 | 1.714 | 6.858 | 64.627 |
7 | .933 | 3.731 | 68.357 | ||||||
8 | .769 | 3.077 | 71.434 | ||||||
9 | .750 | 2.999 | 74.432 | ||||||
10 | .693 | 2.771 | 77.204 | ||||||
11 | .680 | 2.720 | 79.924 | ||||||
12 | .596 | 2.382 | 82.306 | ||||||
13 | .523 | 2.091 | 84.397 | ||||||
14 | .493 | 1.973 | 86.370 | ||||||
15 | .457 | 1.828 | 88.199 | ||||||
16 | .415 | 1.661 | 89.860 | ||||||
17 | .394 | 1.576 | 91.436 | ||||||
18 | .355 | 1.420 | 92.856 | ||||||
19 | .343 | 1.372 | 94.228 | ||||||
20 | .299 | 1.196 | 95.423 | ||||||
21 | .282 | 1.128 | 96.551 | ||||||
22 | .269 | 1.075 | 97.626 | ||||||
23 | .240 | .960 | 98.586 | ||||||
24 | .203 | .811 | 99.397 | ||||||
25 | .151 | .603 | 100.000 |
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
PTHH5 | .883 | |||||
PTHH1 | .821 | |||||
PTHH2 | .818 | |||||
PTHH4 | .744 | |||||
PTHH3 | .741 | |||||
NLPV5 | .849 | |||||
NLPV4 | .806 | |||||
NLPV3 | .755 | |||||
NLPV1 | .731 | |||||
NLPV2 | .634 | |||||
STC5 | .821 | |||||
STC1 | .807 | |||||
STC3 | .796 | |||||
STC2 | .774 | |||||
STC4 | .550 | |||||
MDDU3 | .783 | |||||
MDDU1 | .775 | |||||
MDDU2 | .769 | |||||
MDDU5 | .632 | |||||
MDDU4 | ||||||
MDDC3 | .722 | |||||
MDDC4 | .599 | .534 | ||||
MDDC5 | .565 | |||||
MDDC1 | .781 | |||||
MDDC2 | .594 |
1.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
.795 | |
Approx. Chi-Square | 1447.228 |
Bartlett's Test of Sphericity Df | 276 |
Sig. | .000 |

Bài viết tương tự
Gửi tin nhắn
Danh mục
Bài viết tương tự
-
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Content Marketing trên Facebook của Công ty Cổ phần Công nghệ VFFTECH
-
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử E-Banking tại ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Thừa Thiên Huế
-
Sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế
-
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ internet cáp quang FiberVNN của Viễn thông Cần Thơ
-
Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất
-
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ cho vay của Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
-
Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng với khách hàng cá nhân của ngân hàng thương mại cổ phần nam việt - chi nhánh Huế
-
Đánh giá chất lượng phục vụ của giao dịch viên đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng agribank - chi nhánh thị xã hương trà
Xem nhiều
-
Phân tích tình hình tài chính tại công ty du lịch Lâm Đồng
-
Đánh giá việc vận dụng Digital Marketing trong hoạt động bán hàng tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn VinaHost
-
Sưu tầm và ứng dụng 1 số trò chơi rèn kỹ năng viết đúng chính tả cho học sinh lớp 2 trường TH Ngọc Mỹ, Tân Lạc, Hòa Bình
-
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh lữ hành tại công ty TNHH dã ngoại Lửa Việt
-
Quản lý hoạt động giáo dục sức khỏe sinh sản cho học sinh trường trung học cơ sở Nguyễn Hiền, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa trong giai đoạn hiện nay
-
Phân tích báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần Sông Đà - Hà Nội
-
Tội tàng trữ trái phép chất ma túy từ thực tiễn quận 7 thành phố Hồ Chí Minh
-
Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn Việt Nam sau 1975 qua truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Khải, Ma Văn Kháng
-
Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân chi nhánh Huế
Bài viết mới
- Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch tỉnh Ninh Bình
- Tìm hiểu Khu du lịch Tràng An Ninh Bình phục vụ phát triển du lịch
- Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế tới ngành dịch vụ du lịch Việt Nam
- Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng chương trình du lịch tại công ty lữ hành Hanoitourist
- Ẩm thực truyền thống của người Tày ở Chợ Đồn - Bắc Kạn với việc phát triển du lịch
- Ứng dụng WEBGIS xây dựng bản đồ tra cứu thông tin du lịch tỉnh Bình Thuận
- Ẩm thực chay Huế và khả năng khai thác trong du lịch
- Phát triển loại hình du lịch homestay tại đảo Bình Ba, thành phố Cam Ranh
- Phát triển du lịch sinh thái tại khu du lịch Đồng Mô, Sơn tây, Hà Nội
Tin nhắn