Bảng. Hệ số chuẩn hóa hồi quy tương quan đa biến sau khi loại bỏ các biến không đạt
yêu
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | |||
(Constant) | -1.035 | .295 | -3.504 | .001 | |
PCDL và sự thân thiện của người dân địa phương | .173 | .046 | .178 | 3.745 | .000 |
Cơ sở hạ tầng GTVT du lịch | .146 | .056 | .100 | 2.625 | .009 |
Hoạt động vui chơi giải trí và đặc sản miệt vườn | .160 | .052 | .142 | 3.099 | .002 |
Kỹ năng của HDVDL và NVPV | .104 | .045 | .093 | 2.326 | .021 |
Giá cả cảm nhận | .628 | .042 | .583 | 14.793 | .000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá sự hài lòng của du khách đối với loại hình du lịch sinh thái Miệt vườn – sông nước tỉnh Tiền Giang - 13
- Đánh giá sự hài lòng của du khách đối với loại hình du lịch sinh thái Miệt vườn – sông nước tỉnh Tiền Giang - 14
- Đánh giá sự hài lòng của du khách đối với loại hình du lịch sinh thái Miệt vườn – sông nước tỉnh Tiền Giang - 15
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
a. Dependent Variable: Mức độ hài lòng du khách
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 78.442 | 5 | 15.688 | 89.458 | .000a |
Residual | 50.682 | 289 | .175 | |||
Total | 129.124 | 294 |
a. Predictors: (Constant)
b. Giá cả cảm nhận
c. Cơ sở hạ tầng GTVT du lịch
d. Hoạt động vui choi giải trí và đặc sản miệt vườn
e. Kỹ năng của HDVDL và NVPV
f. Phong cảnh du lịch và sự thân thiện của người dân địa phương Dependent Variable: Mức độ hài lòng du khách
cầu
Bả ng. Phâ n tích ph ươ ng sai
PHỤ LỤC 3.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH DU LỊCH SINH THÁI
Du khách hái trái cây
Nhân viên phục vụ hát tài tử cho du khách
Du khách tham quan cảnh sông
“MIỆT VƯỜN – SÔNG NƯỚC” TIỀN GIANG
Du khách hái trái cây
Du khách đến cù lao Thới Sơn bằng Tàu du lịch
Tát ao bắt cá
Du khách tham quan cảnh sông
Du khách tham quan cơ sở làm kẹo
Xe Ngựa đưa khách vào Thới
Một góc chợ nổi Cái Bè
Du khách thưởng thức đặc sản chợ nổi
Nghề làm bánh tráng
Cầu Mỹ Thuận trên sông Tiền