Đoạn | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | |
12 | Túy Loan – Thạnh Mỹ | Giao với QL14B tại Km1271 đường Hồ Chí Minh (điểm đầu của đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi) | Giao với nhánh Tây đường Hồ Chí Minh tại Thạnh Mỹ - Km1320+400 đường Hồ Chí Minh | 4 làn xe, cao tốc cấp 80 (TL-HN) và 4 làn xe cấp 40- 60 (HN- TM) |
13 | Thạnh Mỹ - Ngọc Hồi | Giao với nhánh Tây đường Hồ Chí Minh tại Thạnh Mỹ - Km1320+400 đường Hồ Chí Minh | Điểm đầu của tuyến cao tốc – Km1491+150 | 2 làn xe, cấp III MN |
14 | Ngọc Hồi – Chơn Thành | 6 làn xe, cao tốc cấp 80- 100 | ||
15 | Chơn Thành – Đức Hòa | Điểm nối với đoạn Chơn Thành – Đức Hòa | Điểm nối với tuyến N2 tại phía Bắc cầu Đức Hòa | 4 làn xe, cao tốc cấp 100 |
16 | Đức Hòa – Thạnh Hóa – Tân Thạnh – Mỹ An | |||
Đức Hòa – Thạnh Hóa | Điểm nối với tuyến N2 tại phía Bắc cầu Đức Hòa | Giao với QL62 tại Thạnh Hóa | 4 làn xe, cao tốc cấp 100 | |
Thạnh Hóa – Tân Thanh | Giao với QL62 tại Thạnh Hóa | Giao với tuyến N2 tại Tân Thạnh | 4 làn xe, cao tốc cấp 100 | |
Tân Thanh – Mỹ An | Giao với tuyến N2 tại Tân Thạnh | Km40+754 (tuyến N2) | 4 làn xe, cao tốc cấp 80 - 100 | |
17 | Mỹ An – Lộ Tẻ | |||
Mỹ An – Nút giao An | Km40+754 (tuyến | Điểm đầu của dự án cầu | 4 làn xe, |
Có thể bạn quan tâm!
- Bđkh Đã Và Đang Hiện Hữu Rò Ràng Tại Các Tuyến Quốc Lộ Khu Vực Miền Trung:
- Khuyến Nghị Đối Với Nhóm Giải Pháp Tuyên Truyền Và Nâng Cao Ý Thức Và Nhận Thức Về Ứng Phó Với Bđkh, Nbd Cho Ngành Đường Bộ Việt Nam.
- Hiện Trạng Và Hư Hỏng Trên Tuyến Quốc Lộ
- Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 18
- Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 19
Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.
Đoạn | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | |
Bình (Cao Lãnh) | N2) | Cao Lãnh và cầu Vàm Cống | cao tốc cấp 80 - 100 | |
Nút giao An Bình (Cao Lãnh) – Lộ Tẻ | Điểm đầu của dự án cầu Cao Lãnh và cầu Vàm Cống | Điểm cuối của dự án cầu Cao Lãnh và cầu Vàm Cống | 4 làn xe, cao tốc cấp 80 - 100 | |
18 | Lộ Tẻ - Rạch Sỏi | Điểm cuối của dự án cầu Cao Lãnh và cầu Vàm Cống | Điểm đầu của đoạn Rạch Sỏi – Gò Quao (giao với tuyến tránh thành phố Rạch Giá và Rạch Sỏi) | 4 làn xe, cao tốc cấp 80 - 100 |
19 | Rạch Sỏi – Gò Quao | Điểm đầu (giao với tuyến tránh thành phố Rạch Giá) | Giao với Dự án ĐTXD đoạn Gò Quao – Vĩnh Thuận | 4 làn xe, cấp I |
20 | Gò Quao – Vĩnh Thuận | Giao với Dự án ĐTXD đoạn Gò Quao – Vĩnh Thuận | Điểm cuối của Dự án ĐTXD đoạn Gò Quao – Vĩnh Thuận | 4 làn xe, cấp I |
21 | Vĩnh Thuận – Cà Mau | Điểm cuối của Dự án ĐTXD đoạn Gò Quao – Vĩnh Thuận | Km2252+220 QL1A, thành phố Cà Mau | 2 làn xe, cấp III ĐB |
22 | Cà Mau – Năm Căn | Km2252+220 QL1A, thành phố Cà Mau | Ngã ba giao với đường Hùng Vương, Km2297 QL1A | 2 làn xe, cấp III ĐB |
23 | Năm Căn – Đất Mũi | Ngã ba giao với đường Hùng Vương, Km2297 QL1A | Mốc GPS001 – Khu du lịch Đất Mũi | 2 làn xe, cấp III ĐB |
24 | Chơn Thành – Ngã tư Bình Phước | Giao với đường Hồ Chí Minh cao tốc tại Chơn Thành | Khu vực ngã tư Bình Phước | 8 làn xe, cao tốc cấp 100 |
25 | Nhánh tây đường Hồ Chí Minh | Khe Gát | Thạnh Mỹ | 2 làn xe, cấp IV MN |
Nguồn: Ban QLDA đường Hồ Chí Minh
Bảng 6. Hiện trạng các đoạn tuyến bị ngập đường Hồ Chí Minh
Lý trình | Chiều dài (Km) | Số lần ngập trong năm (Lần) | Thời gian ngập | Lịch sử ngập | ||||
Giờ ngập | Giờ nước rút | Từ ngày…đến ngày | Chiều sâu ngập (m) | |||||
I | Đường Hồ Chí Minh nhánh Đông | |||||||
1 | Km803+850 - Km805+400 | 1,55 | 1 | 22h 30' | 14h 00' | 16/10- 17/10/2010 | 0,3-1,0 | Trước đây không bị ngập |
2 | Km809+700 - Km817+300 | 7,60 | 1 | 22h 00' | 14h 00' | 18/10- 19/10/2010 | 0,3-1,8 | Năm 2007 ngập 0,30-1,00m |
3 | Km903+700 - Km905+200 | 1,50 | 1 | 23h 00' | 8h 30' | 04/10- 05/10/2010 | 0,3- 1,0 | Trước đây không bị ngập |
4 | Km909+00 - Km912+700 | 2,70 | 1 | 8h 00' | 21h 00' | 03/10- 06/10/2010 | 0,3-2,8 | Các năm 2008, 2009 đều ngập 0,30-1,80m |
5 | Km909+00 - Km912+700 | 2.70 | 1 | 8h 00' | 19h 00' | 16/10- 17/10/2010 | 0,4-1,4 | nt |
6 | Km945+00- Km946+200 | 1,20 | 1 | 3h | 10h | 5/10/2010 | 1,2-1,8 | Các năm 2008, 2009 đều ngập 0,80-1,20m |
7 | Km957+200- Km957+300 | 0,10 | 1 | 10h | 12h | 10/5/2010 | 0,45 | Từ năm 2009 về trước không ngập |
8 | Km1457+660- Km957+300 | 0.14 | 1 | 3h | 2.5h | 1.5 - 2.1 | Năm 2009 | |
9 | Km1498+460- Km1498+535 | 0.075 | 1 | 2h | 1h | 0.5 - 0.65 | Năm 2009 | |
II | Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây | |||||||
10 | Km1+00- Km15+00 | 1 | 12h | 3 | 5/10- 07/10/2010 | 0,3-0,4 | Các năm 2008, 2009 đều ngập 0,3-0,4m | |
11 | Km15+800- Km17+700 | 1.90 | 2 | 14 | 8 | 16/10 - 17/10/2010 | 0,8-2,0 | Các năm 2008, 2009 đều ngập 0,8-1,3m |
12 | Km21+500- Km23+800 | 2,30 | 1 | 20h | 18h | 4/10 - 08/10/2010 | 3,5-5,00 | Các năm 2008, 2009 đều ngập 2,1-3,8m |
13 | Km27+400- Km27+550 | 0,15 | 1 | 6h | 12h | 6/10 - 07/10/2010 | 0,4-0,6 | Các năm 2008, 2009 đều ngập 0,2-0,4m |
14 | Km479+514 | 1 | 2009 | 0,8-1.0 | Cầu Sông Bung | |||
15 | Km497+348 | 1 | 2009 | 1.0-1.5 | Cầu Thạnh Mỹ |
Nguồn: Khu QLĐBIV, Khu QLĐB V
Bảng 7. Các đoạn tuyến bị sạt lở đường Hồ Chí Minh năm 2010
Lý trình | Kích thước | Ghi chú | ||
Dài | Cao | |||
I | Đường Hồ Chí Minh nhánh Đông - tỉnh Quảng Bình | |||
1 | Km936+450 | 45.00 | 10.00 | Sạt lở mái ta luy âm, Xói sâu vào đường |
2 | Km802+900 | 30.00 | 10.00 | Sạt lở mái ta luyhỏng tường chắn |
II | Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây - tỉnh Quảng Bình | |||
1 | Km15+137-Km15+163 | 26.00 | 10.00 | Đứt đường |
2 | Km15+170-Km15+220 | 50.00 | 5.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
3 | Km15+237-Km15+263 | 26.00 | 5.00 | Cống, Đứt đường |
4 | Km15+263-Km15+303 | 40.00 | 6.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
5 | Km17+830-Km18+032 | 127.00 | 6.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
6 | Km18+037-Km18+208 | 75.00 | 6.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
7 | Km17+958-Km17+970 | 12.00 | 6.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
8 | Km17+973-Km17+979 | 6.00 | 6.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
9 | Km17+988-Km17+994 | 6.00 | 4.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
10 | Km17+994-Km18+32 | 38.00 | 7.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
11 | Km18+37-Km18+67 | 30.00 | 8.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
12 | Km18+67-Km18+104 | 37.00 | 5.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
13 | Km18+200-Km 18+208 | 8.00 | 4.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
14 | Km64+380 | 12.00 | 4.00 | Sạt lở mái ta luy âm, xói sâu vào đường |
15 | Km69+450 | 24.00 | 10.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
16 | KM81+680 | 25.00 | 10.00 | Sạt lở mái ta luy âm |
17 | Km94+470 | 25.00 | 8.00 | Cống D150, đứt đường |
18 | Km95+130 | 12.00 | 10.00 | Cống D150, đứt đường |
19 | Km95+240 | 19.00 | 5.00 | Cống D150, đứt đường |
20 | Km96+731 | 21.00 | 7.00 | Cống D150, đứt đường |
21 | Km131+350 | 10.00 | 10.00 | Cống D150, đứt đường |
22 | Km141+990 | 12.00 | 5.00 | Cống D150, đứt đường |
23 | Km165+400 | 14.00 | 7.00 | Cống D150, đứt đường |
24 | Km170+320 | 10.00 | 3.00 | Cống D150, đứt đường |
II | Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây - tỉnh Quảng Trị | |||
1 | Km188+285 | 22.00 | 6.00 | Cống D150, đứt đường |
Lý trình | Kích thước | Ghi chú | ||
Dài | Cao | |||
2 | Cống Km189+475 | 14.00 | 9.00 | Cống D150, đứt đường |
3 | Cống Km189+650 | 12.00 | 8.00 | Cống D150, đứt đường |
4 | Km190+250 | 20.00 | 12.00 | Cống D150, đứt đường |
5 | Km191+780 | 40.00 | 6.00 | Cống D150, đứt đường |
6 | Km191+860 | 10.00 | 3.00 | Trôi Cống D125, đứt đường |
7 | Km197+330 | 21.00 | 5.00 | Cống D150, đứt đường |
8 | Km197+825 | 20.00 | 5.00 | Cống D150, đứt đường |
9 | Km203+200 | 15.00 | 20.00 | Cống D150, đứt đường |
10 | Cầu Sen Bụt 1 Km203+870 | 20.00 | 5.00 | Xói mái ta luy đầu cầu + 1/4 nón lộng vào đường |
11 | Km215+980 | 12.00 | 9.00 | Cống D150, đứt đường |
IV | Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây - tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
1 | Cầu Viên Km324+446 | 12.00 | 4.00 | Xói mái ta luy đầu cầu + 1/4 nón |
2 | Km339+595( cầu Tà Rê) | 10.00 | 6.00 | Xói 1/4 nón |
3 | Km406+950 | 18.00 | 4.00 | Cống D150, đứt đường |
4 | Km411+300 | 8.00 | 4.00 | Cống D150, đứt đường |
Nguồn: Khu QLĐBIV, Khu QLĐB V
Bảng 8. Các đoạn tuyến bị sạt lở đường Hồ Chí Minh năm 2009
Thiệt hại | Lý trình Km …Km | Đơn vị | Khối lượng | |
1 | Sụt taluy dương | Km1324-1407+500(Đ) | m3 | 14,025 |
Km412+530-497+535(T) | m3 | 89,039 | ||
Km1407-1512 | m3 | 153,635 | ||
2 | Đào đất | Km1324-1407+500(Đ) | m3 | 122 |
Km412+530-497+535(T) | m3 | 38 | ||
3 | Phá đá | Km1324-1407+500(Đ) | m3 | 2 |
Km412+530-497+535(T) | m3 | 6 | ||
Km1407-1512 | m3 | 45 | ||
4 | Hót đất lấp cống, rãnh | Km1324-1407+500(Đ) | m3 | 819 |
Km412+530-497+535(T) | m3 | 3,543 | ||
Km1407-1512 | m3 | 30,320 | ||
5 | Chặt cây | Km412+530-497+535(T) | cây | 296 |
Km1407-1512 | cây | 290 | ||
6 | Sụt taluy âm | |||
- Kè rọ đá | Km1324-1407+500(Đ) | Rọ | 820 | |
Km412+530-497+535(T) | Rọ | 1,156 | ||
Km1407-1512 | Rọ | 2,060 | ||
- Đá hộc + đá xô bồ | Km1324-1407+500(Đ) | m3 | 856 | |
Km412+530-497+535(T) | m3 | 1,093 | ||
Km1407-1512 | m3 | 4,704 | ||
7 | Hư hỏng ống cống | Km1324-1407+500(Đ) | ống | 4 |
Km1407-1512 | ống | 1 | ||
8 | Hư hỏng biển báo | Km1324-1407+500(Đ) | bộ | 2 |
Km1407-1512 | bộ | 8 | ||
9 | Hư hỏng mặt đường | |||
- Cấp phối đá dăm | Km1407-1512 | m3 | 239 |
Nguồn: Khu QLĐB V
Bảng 9. Các đoạn tuyến bị sạt lở đường Hồ Chí Minh năm 2009
Thiệt hại | Lý trình Km …Km | Đơn vị | Khối lượng | |
1 | Sụt taluy dương | |||
- Phá đá | m3 | 87.5 | ||
- Hút đất sụt | ||||
Km412+530 - Km440+960 | m3 | 22088 | ||
Km 440+960 - 479+695 | m3 | 943 | ||
Km 1320+365 - Km 1357+080 | m3 | 2189 | ||
Km 1357+080-Km1407+495 | m3 | 2431 | ||
m3 | 3100 | |||
2 | Sụt taluy âm | |||
- Đắp đất | Km1407-Km1471 | m3 | 167 | |
Km1495-Km1512 | m3 | 478.8 | ||
- Bê tông lề đường đá 1x2 M.250 | Km1407-Km1471 | m3 | 8.16 | |
Km1495-Km1512 | m3 | 76.55 | ||
- Đá hộc xây+ Đá hộc xếp khan | Km 440+960 - 479+695 | m3 | 6.30 | |
Km1407-Km1471 | m3 | 57 | ||
- Kố rọ thộp đá hộc | ||||
Km412+530 - Km440+960 | rọ | 118 | ||
Km 1357+080-Km1407+495 | roù | 64 | ||
Km1407-Km1471 | Rọ | 132 | ||
3 | Hư hỏng mặt đường | |||
- Vá ổ gà BTN nguội | ||||
- Xử lý sình lún | ||||
Km 440+960 - Km 479+695 | m2 | 68 | ||
Km 1320+365 - Km 1357+080 | m2 | 497 | ||
4 | Hệ thống ATGT | |||
- Tháo dỡ và lắp đặt HLM | Km412+530 - Km440+960 | md | 1,698 | |
Km 1357+080-Km1407+495 | md | 40 | ||
Km1407-Km1471 | md | 1,416 | ||
Km1495-Km1512 | md | 389 | ||
- Đúc + trồng cọc tiêu | Km1407-Km1471 | Cọc | 253 | |
Km1495-Km1512 | Cọc | 40 | ||
5 | Cống | |||
- Đào đất thông cống | Km1407-Km1471 | m3 | 501 | |
6 | Sửa chữa cầu | |||
- Sửa chữa lan can cầu thép | Km1495-Km1512 | md | 75 |
Nguồn: Khu QLĐB V
Bảng 10. Thống kê các điểm đất sụt đã được xử lý đến năm 2007
Lý trình | Giải pháp xử lý chính đã thực hiện | |
A | NHÁNH PHÍA ĐÔNG | |
Đoạn Thanh Hoá - Nghệ An | ||
1 | Km119+240-Km119+290 | Tường chắn BTXM taluy âm |
2 | Km186+860 - Km186+880 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy dương |
3 | Km202+337-K202+370 | Gia cố hạ lu cầu Xà Manh |
4 | Km214+386-Km214+430 | Khung BTCT, bạt mái taluy dương |
Đoạn Khe Cò - Cam Lộ | ||
5 | Km375+180-Km375+360 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
6 | Km376+159 - Km376+297 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
7 | Km390+25-Km390+225 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
8 | Km390+583-Km390+695 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
9 | Km429+100 - Km429+370 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
10 | Km442A+550-Km442A+754 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
11 | Km442A+750-Km442B+025 | Tường chắn rọ đá |
12 | Km442B+186-Km442B+285 | Tường chắn BTXM taluy dương |
13 | Km442B+374-Km442B+459 | Tường chắn BTXM taluy dương |
14 | Km444+241-Km444+357 | Tường chắn BTXM taluy dương |
15 | Km445+395-Km445+451 | Tường chắn BTXM, bạt mái taluy |
16 | Km447+639-Km447+726 | Tường chắn BTXM taluy âm |
17 | Km448+380-Km448+560 | Tường chắn BTXM taluy dương |
18 | Km449+00-Km449+065 | Tường chắn BTXM, bạt máI taluy |
19 | Km449+365-Km449+438 | Tường chắn BTXM, bạt máI taluy |
20 | Km451+00-Km451+100 | Tường chắn rọ đá, bạt mái taluy |
21 | Km451+747-Km451+865 | Tường chắn BTXM taluy dương |
22 | Km452+835-Km452+920 | Tường chắn BTXM taluy dương |
23 | Km453+095-Km453+200 | Tường chắn BTXM, bạt máI taluy |
24 | Km453+300-Km453+355 | Tường chắn BTXM, bạt máI taluy |
25 | Km454+081-Km454+151 | Tường chắn rọ đá, bạt mái taluy |
26 | Km454+230-Km454+285 | Tường chắn rọ đá |
27 | Km454+695-Km454+717 | Tường chắn BTXM taluy dương |
28 | Km457+650-Km457+800 | Tường chắn BTXM, bạt máI taluy |
29 | Km459+436-Km459+520 | Tường chắn BTXM, bạt máI taluy |
30 | Km459+655-Km459+878 | Tường chắn BTXM taluy dương |