Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 17



TT


Đoạn


Điểm đầu


Điểm cuối

Quy mô, tiêu chuẩn kỹ

thuật


12


Túy Loan – Thạnh Mỹ


Giao với QL14B tại Km1271 đường Hồ Chí Minh (điểm đầu của đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi)


Giao với nhánh Tây đường Hồ Chí Minh tại Thạnh Mỹ - Km1320+400 đường Hồ Chí Minh

4 làn xe, cao tốc cấp 80 (TL-HN)

và 4 làn

xe cấp 40-

60 (HN- TM)


13


Thạnh Mỹ - Ngọc Hồi

Giao với nhánh Tây đường Hồ Chí Minh tại Thạnh Mỹ - Km1320+400

đường Hồ Chí Minh


Điểm đầu của tuyến cao tốc – Km1491+150


2 làn xe, cấp III MN


14


Ngọc Hồi – Chơn Thành



6 làn xe, cao tốc cấp 80-

100


15

Chơn Thành – Đức Hòa

Điểm nối với đoạn Chơn Thành – Đức

Hòa

Điểm nối với tuyến N2 tại phía Bắc cầu Đức

Hòa

4 làn xe, cao tốc

cấp 100


16

Đức Hòa – Thạnh Hóa – Tân Thạnh –

Mỹ An






Đức Hòa – Thạnh Hóa

Điểm nối với tuyến N2 tại phía Bắc cầu

Đức Hòa

Giao với QL62 tại Thạnh Hóa

4 làn xe, cao tốc

cấp 100


Thạnh Hóa – Tân Thanh

Giao với QL62 tại Thạnh Hóa

Giao với tuyến N2 tại Tân Thạnh

4 làn xe, cao tốc

cấp 100



Tân Thanh – Mỹ An


Giao với tuyến N2 tại Tân Thạnh


Km40+754 (tuyến N2)

4 làn xe, cao tốc cấp 80 -

100

17

Mỹ An – Lộ Tẻ





Mỹ An – Nút giao An

Km40+754 (tuyến

Điểm đầu của dự án cầu

4 làn xe,

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung - 17



TT


Đoạn


Điểm đầu


Điểm cuối

Quy mô, tiêu chuẩn kỹ

thuật


Bình (Cao Lãnh)

N2)

Cao Lãnh và cầu Vàm Cống

cao tốc cấp 80 -

100



Nút giao An Bình (Cao Lãnh) – Lộ Tẻ

Điểm đầu của dự án cầu Cao Lãnh và cầu Vàm Cống

Điểm cuối của dự án cầu Cao Lãnh và cầu Vàm Cống

4 làn xe, cao tốc cấp 80 -

100


18


Lộ Tẻ - Rạch Sỏi


Điểm cuối của dự án cầu Cao Lãnh và cầu Vàm Cống

Điểm đầu của đoạn Rạch Sỏi – Gò Quao (giao với tuyến tránh thành phố Rạch Giá và

Rạch Sỏi)

4 làn xe, cao tốc cấp 80 -

100


19


Rạch Sỏi – Gò Quao

Điểm đầu (giao với tuyến tránh thành

phố Rạch Giá)

Giao với Dự án ĐTXD đoạn Gò Quao – Vĩnh

Thuận

4 làn xe, cấp I


20

Gò Quao – Vĩnh Thuận

Giao với Dự án ĐTXD đoạn Gò

Quao – Vĩnh Thuận

Điểm cuối của Dự án ĐTXD đoạn Gò Quao –

Vĩnh Thuận

4 làn xe, cấp I


21

Vĩnh Thuận – Cà Mau

Điểm cuối của Dự án ĐTXD đoạn Gò

Quao – Vĩnh Thuận

Km2252+220 QL1A,

thành phố Cà Mau

2 làn xe, cấp III

ĐB


22


Cà Mau – Năm Căn

Km2252+220

QL1A, thành phố Cà Mau

Ngã ba giao với đường Hùng Vương, Km2297

QL1A

2 làn xe, cấp III

ĐB


23


Năm Căn – Đất Mũi

Ngã ba giao với đường Hùng Vương, Km2297

QL1A


Mốc GPS001 – Khu du lịch Đất Mũi

2 làn xe, cấp III ĐB


24

Chơn Thành – Ngã tư Bình Phước

Giao với đường Hồ Chí Minh cao tốc tại

Chơn Thành

Khu vực ngã tư Bình Phước

8 làn xe, cao tốc

cấp 100


25

Nhánh tây đường Hồ Chí Minh


Khe Gát


Thạnh Mỹ

2 làn xe, cấp IV

MN

Nguồn: Ban QLDA đường Hồ Chí Minh

Bảng 6. Hiện trạng các đoạn tuyến bị ngập đường Hồ Chí Minh



TT


Lý trình


Chiều dài (Km)

Số lần ngập trong năm

(Lần)

Thời gian ngập


Lịch sử ngập


Giờ ngập

Giờ nước rút

Từ ngày…đến ngày

Chiều sâu ngập (m)

I

Đường Hồ Chí Minh nhánh Đông

1

Km803+850 -

Km805+400

1,55

1

22h 30'

14h

00'

16/10-

17/10/2010

0,3-1,0

Trước đây không

bị ngập

2

Km809+700 -

Km817+300

7,60

1

22h 00'

14h

00'

18/10-

19/10/2010

0,3-1,8

Năm 2007 ngập

0,30-1,00m

3

Km903+700 -

Km905+200

1,50

1

23h 00'

8h 30'

04/10-

05/10/2010

0,3- 1,0

Trước đây không

bị ngập


4

Km909+00 - Km912+700


2,70


1


8h 00'

21h 00'

03/10-

06/10/2010


0,3-2,8

Các năm 2008,

2009 đều ngập 0,30-1,80m

5

Km909+00 -

Km912+700

2.70

1

8h 00'

19h

00'

16/10-

17/10/2010

0,4-1,4

nt


6

Km945+00- Km946+200


1,20


1


3h


10h


5/10/2010


1,2-1,8

Các năm 2008,

2009 đều ngập 0,80-1,20m


7

Km957+200- Km957+300


0,10


1


10h


12h


10/5/2010


0,45

Từ năm 2009 về

trước không ngập

8

Km1457+660-

Km957+300

0.14

1

3h

2.5h


1.5 - 2.1

Năm 2009

9

Km1498+460-

Km1498+535

0.075

1

2h

1h


0.5 -

0.65

Năm 2009

II

Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây


10

Km1+00- Km15+00



1


12h


3

5/10-

07/10/2010


0,3-0,4

Các năm 2008,

2009 đều ngập 0,3-0,4m


11

Km15+800- Km17+700


1.90


2


14


8

16/10 -

17/10/2010


0,8-2,0

Các năm 2008,

2009 đều ngập 0,8-1,3m


12

Km21+500- Km23+800


2,30


1


20h


18h

4/10 -

08/10/2010


3,5-5,00

Các năm 2008,

2009 đều ngập 2,1-3,8m


13

Km27+400- Km27+550


0,15


1


6h


12h

6/10 -

07/10/2010


0,4-0,6

Các năm 2008,

2009 đều ngập 0,2-0,4m

14

Km479+514


1



2009

0,8-1.0

Cầu Sông Bung

15

Km497+348


1



2009

1.0-1.5

Cầu Thạnh Mỹ

Nguồn: Khu QLĐBIV, Khu QLĐB V

Bảng 7. Các đoạn tuyến bị sạt lở đường Hồ Chí Minh năm 2010


TT

Lý trình

Kích thước

Ghi chú

Dài

Cao

I

Đường Hồ Chí Minh nhánh Đông - tỉnh Quảng Bình

1

Km936+450

45.00

10.00

Sạt lở mái ta luy âm, Xói sâu vào đường

2

Km802+900

30.00

10.00

Sạt lở mái ta luyhỏng tường chắn

II

Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây - tỉnh Quảng Bình

1

Km15+137-Km15+163

26.00

10.00

Đứt đường

2

Km15+170-Km15+220

50.00

5.00

Sạt lở mái ta luy âm

3

Km15+237-Km15+263

26.00

5.00

Cống, Đứt đường

4

Km15+263-Km15+303

40.00

6.00

Sạt lở mái ta luy âm

5

Km17+830-Km18+032

127.00

6.00

Sạt lở mái ta luy âm

6

Km18+037-Km18+208

75.00

6.00

Sạt lở mái ta luy âm

7

Km17+958-Km17+970

12.00

6.00

Sạt lở mái ta luy âm

8

Km17+973-Km17+979

6.00

6.00

Sạt lở mái ta luy âm

9

Km17+988-Km17+994

6.00

4.00

Sạt lở mái ta luy âm

10

Km17+994-Km18+32

38.00

7.00

Sạt lở mái ta luy âm

11

Km18+37-Km18+67

30.00

8.00

Sạt lở mái ta luy âm

12

Km18+67-Km18+104

37.00

5.00

Sạt lở mái ta luy âm

13

Km18+200-Km 18+208

8.00

4.00

Sạt lở mái ta luy âm

14

Km64+380

12.00

4.00

Sạt lở mái ta luy âm, xói sâu vào đường

15

Km69+450

24.00

10.00

Sạt lở mái ta luy âm

16

KM81+680

25.00

10.00

Sạt lở mái ta luy âm

17

Km94+470

25.00

8.00

Cống D150, đứt đường

18

Km95+130

12.00

10.00

Cống D150, đứt đường

19

Km95+240

19.00

5.00

Cống D150, đứt đường

20

Km96+731

21.00

7.00

Cống D150, đứt đường

21

Km131+350

10.00

10.00

Cống D150, đứt đường

22

Km141+990

12.00

5.00

Cống D150, đứt đường

23

Km165+400

14.00

7.00

Cống D150, đứt đường

24

Km170+320

10.00

3.00

Cống D150, đứt đường

II

Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây - tỉnh Quảng Trị

1

Km188+285

22.00

6.00

Cống D150, đứt đường


TT

Lý trình

Kích thước

Ghi chú

Dài

Cao

2

Cống Km189+475

14.00

9.00

Cống D150, đứt đường

3

Cống Km189+650

12.00

8.00

Cống D150, đứt đường

4

Km190+250

20.00

12.00

Cống D150, đứt đường

5

Km191+780

40.00

6.00

Cống D150, đứt đường

6

Km191+860

10.00

3.00

Trôi Cống D125, đứt đường

7

Km197+330

21.00

5.00

Cống D150, đứt đường

8

Km197+825

20.00

5.00

Cống D150, đứt đường

9

Km203+200

15.00

20.00

Cống D150, đứt đường

10

Cầu Sen Bụt 1 Km203+870

20.00

5.00

Xói mái ta luy đầu cầu + 1/4 nón lộng

vào đường

11

Km215+980

12.00

9.00

Cống D150, đứt đường

IV

Đường Hồ Chí Minh nhánh Tây - tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Cầu Viên Km324+446

12.00

4.00

Xói mái ta luy đầu cầu + 1/4 nón

2

Km339+595( cầu Tà Rê)

10.00

6.00

Xói 1/4 nón

3

Km406+950

18.00

4.00

Cống D150, đứt đường

4

Km411+300

8.00

4.00

Cống D150, đứt đường

Nguồn: Khu QLĐBIV, Khu QLĐB V

Bảng 8. Các đoạn tuyến bị sạt lở đường Hồ Chí Minh năm 2009


TT

Thiệt hại

Lý trình Km …Km

Đơn vị

Khối lượng

1

Sụt taluy dương

Km1324-1407+500(Đ)

m3

14,025



Km412+530-497+535(T)

m3

89,039



Km1407-1512

m3

153,635

2

Đào đất

Km1324-1407+500(Đ)

m3

122



Km412+530-497+535(T)

m3

38

3

Phá đá

Km1324-1407+500(Đ)

m3

2



Km412+530-497+535(T)

m3

6



Km1407-1512

m3

45

4

Hót đất lấp cống, rãnh

Km1324-1407+500(Đ)

m3

819



Km412+530-497+535(T)

m3

3,543



Km1407-1512

m3

30,320

5

Chặt cây

Km412+530-497+535(T)

cây

296



Km1407-1512

cây

290

6

Sụt taluy âm





- Kè rọ đá

Km1324-1407+500(Đ)

Rọ

820



Km412+530-497+535(T)

Rọ

1,156



Km1407-1512

Rọ

2,060


- Đá hộc + đá xô bồ

Km1324-1407+500(Đ)

m3

856



Km412+530-497+535(T)

m3

1,093



Km1407-1512

m3

4,704

7

Hư hỏng ống cống

Km1324-1407+500(Đ)

ống

4



Km1407-1512

ống

1

8

Hư hỏng biển báo

Km1324-1407+500(Đ)

bộ

2



Km1407-1512

bộ

8

9

Hư hỏng mặt đường





- Cấp phối đá dăm

Km1407-1512

m3

239

Nguồn: Khu QLĐB V

Bảng 9. Các đoạn tuyến bị sạt lở đường Hồ Chí Minh năm 2009


TT

Thiệt hại

Lý trình Km …Km

Đơn vị

Khối lượng

1

Sụt taluy dương





- Phá đá


m3

87.5


- Hút đất sụt






Km412+530 - Km440+960

m3

22088



Km 440+960 - 479+695

m3

943



Km 1320+365 - Km 1357+080

m3

2189



Km 1357+080-Km1407+495

m3

2431




m3

3100

2

Sụt taluy âm





- Đắp đất

Km1407-Km1471

m3

167



Km1495-Km1512

m3

478.8


- Bê tông lề đường đá 1x2 M.250

Km1407-Km1471

m3

8.16



Km1495-Km1512

m3

76.55







- Đá hộc xây+ Đá hộc xếp khan

Km 440+960 - 479+695

m3

6.30



Km1407-Km1471

m3

57


- Kố rọ thộp đá hộc






Km412+530 - Km440+960

rọ

118



Km 1357+080-Km1407+495

roù

64








Km1407-Km1471

Rọ

132

3

Hư hỏng mặt đường





- Vá ổ gà BTN nguội





- Xử lý sình lún






Km 440+960 - Km 479+695

m2

68



Km 1320+365 - Km 1357+080

m2

497

4

Hệ thống ATGT





- Tháo dỡ và lắp đặt HLM

Km412+530 - Km440+960

md

1,698



Km 1357+080-Km1407+495

md

40



Km1407-Km1471

md

1,416



Km1495-Km1512

md

389


- Đúc + trồng cọc tiêu

Km1407-Km1471

Cọc

253



Km1495-Km1512

Cọc

40

5

Cống





- Đào đất thông cống

Km1407-Km1471

m3

501

6

Sửa chữa cầu





- Sửa chữa lan can cầu thép

Km1495-Km1512

md

75

Nguồn: Khu QLĐB V

Bảng 10. Thống kê các điểm đất sụt đã được xử lý đến năm 2007



TT


Lý trình


Giải pháp xử lý chính đã thực hiện

A

NHÁNH PHÍA ĐÔNG



Đoạn Thanh Hoá - Nghệ An


1

Km119+240-Km119+290

Tường chắn BTXM taluy âm

2

Km186+860 - Km186+880

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy dương

3

Km202+337-K202+370

Gia cố hạ lu cầu Xà Manh

4

Km214+386-Km214+430

Khung BTCT, bạt mái taluy dương


Đoạn Khe Cò - Cam Lộ


5

Km375+180-Km375+360

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

6

Km376+159 - Km376+297

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

7

Km390+25-Km390+225

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

8

Km390+583-Km390+695

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

9

Km429+100 - Km429+370

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

10

Km442A+550-Km442A+754

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

11

Km442A+750-Km442B+025

Tường chắn rọ đá

12

Km442B+186-Km442B+285

Tường chắn BTXM taluy dương

13

Km442B+374-Km442B+459

Tường chắn BTXM taluy dương

14

Km444+241-Km444+357

Tường chắn BTXM taluy dương

15

Km445+395-Km445+451

Tường chắn BTXM, bạt mái taluy

16

Km447+639-Km447+726

Tường chắn BTXM taluy âm

17

Km448+380-Km448+560

Tường chắn BTXM taluy dương

18

Km449+00-Km449+065

Tường chắn BTXM, bạt máI taluy

19

Km449+365-Km449+438

Tường chắn BTXM, bạt máI taluy

20

Km451+00-Km451+100

Tường chắn rọ đá, bạt mái taluy

21

Km451+747-Km451+865

Tường chắn BTXM taluy dương

22

Km452+835-Km452+920

Tường chắn BTXM taluy dương

23

Km453+095-Km453+200

Tường chắn BTXM, bạt máI taluy

24

Km453+300-Km453+355

Tường chắn BTXM, bạt máI taluy

25

Km454+081-Km454+151

Tường chắn rọ đá, bạt mái taluy

26

Km454+230-Km454+285

Tường chắn rọ đá

27

Km454+695-Km454+717

Tường chắn BTXM taluy dương

28

Km457+650-Km457+800

Tường chắn BTXM, bạt máI taluy

29

Km459+436-Km459+520

Tường chắn BTXM, bạt máI taluy

30

Km459+655-Km459+878

Tường chắn BTXM taluy dương

Xem tất cả 156 trang.

Ngày đăng: 15/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí