Tổng Quan Về Công Ty Cổ Phâǹ Nước Khoań G Vĩnh Hảo

thăm dò ý kiến khách hàng sẽ cho thấy mức độ hài lòng của họ về sản phẩm nước suối Vĩnh Hảo. Xác định những nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến sự hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm này. Từ đó, đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm nước suối cho Công ty Vĩnh Hảo.

Chương 5. Kết luận và kiến nghị

Tổng hợp, đánh giá lại những vấn đề nghiên cứu. Nêu ra những nhận xét từ kết quả nghiên cứu, cũng như những khó khăn mà Công ty gặp phải. Từ đó sẽ đưa ra những kiến nghị đối với Nhà nước và Công ty Vĩnh Hảo để nâng cao hơn nữa mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm nước suối.


CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN‌


2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phâǹ Nước khoań g Vĩnh Hảo


2.1.1 Lịch sử hiǹ h thaǹ h vàquátriǹ h phat́ triển của Công ty Cổ phần Nước khoań g Vĩnh Hảo

Tên Công ty viêt́ bằng tiếng Việt: CÔNG TY CP NƯỚC KHOÁNG VĨNH

HẢO


Tên Công ty viêt́ bằng tiếng nước ngoài: Vinh Hao Mineral Water Corporation Tên Công ty viêt́ tắt: VINH HAO Co.


Trụ sở chiń h 72 đường 19 4 Xuân An Phan Thiết Bình Thuận Chi nhań h 1


Trụ sở chiń h: 72, đường 19/4, Xuân An, Phan Thiết, Bình Thuận.

Chi nhań h khu vực phiá Nam: L12, Đồng đen, phươǹ g 13, quận Tân Bình, TP. HồChíMinh.

Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh: Lầu 5, khu F Cao ốc Master, 41 ­ 43 Trần Cao Vân, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

Nhàmaý sản xuất nước khoań g: Viñ h Hao, Tuy Phong, Biǹ h Thuận.

Nhà máy sản xuất nước đóng chai nhãn hiệu Vihawa: 678/72/32 đường Nguyễn Ánh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (062)3793106 – Fax: (062) 3739108

Email: vinhhao@hcm.com.vnn.vn Website: www.vinhhao.com

Làdoanh nghiệp thuộc sở hưũ

hỗn hợp (Cổ phần nhànươć

vàtư nhân) được

thaǹ h lập theo giấy pheṕ

số3400178402 ngaỳ

09 thań g 03 năm 1995 cấp bởi Sở kế

hoach vàđầu tư tinh̉ Biǹ h Thuận – phòng đăng kýkinh doanh.

Hoạt động trên cać liñ h vực: khai thác, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm

nước khoáng thiên nhiên, nước đóng chai và các loại nước giải khát trên nền khoań g.

Vốn điều lệ: 81.000.000.000 đồng (taḿ

Định hướng phát triển:

mươi mốt tỷ đồng)


­ Đạt tốc độ tăng trưởng bình quân ở mức 35% / năm từ năm 2008 – 2012.

­ Là Công ty sản xuất và kinh doanh nước khoáng hàng đầu Việt Nam.

2.1.2Quy mô hoạt động của Công ty CP NƯƠĆ KHOAŃ G VIÑ H HẢO

Hơn 80 năm lịch sử vơí bốn lần đầu tư, thay đổi trang thiết bị – công nghệ

mơí đãthể hiện Công ty CP Nươć

Khoań g Viñ h Hao

luôn nỗlực phát triển không

ngưǹ g nhằm duy trìvàmở rộng quy mô hoạt động cua Công ty.

a) Yêú tốvềcơ sở vật chất:

Năm 1995, khi chuyển đổi thành Công ty Cổ phần, nhàmaý chính của

Công ty đặt tại xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (cách mỏ nước khoáng Vĩnh Hảo 1,5 km) đã được đầu tư liên tục nhằm bảo đảm năng lực sản xuất cũng như qui trình kiểm tra chất lượng sản phẩm phù hợp với các qui định hiện hành cũng như nhu cầu của thị trường. Tiń h đến nay, tổng

nguôǹ vốn Công ty đầu tư cho hệ thống dây chuyền, máy moć, trang thiết bị ở

mưć 45,5 tỷ đồng chiếm 56,18% trong tổng vốn điều lệ cua Công ty.

b) Yêú tốvềnhân sư:̣

Đây làmột trong nhưñ g yếu tốgóp phần quyết định sự thành bại của

Công ty, do năng suât́ lam̀ khỏe… của lao động.

việc bị ảnh hưởng bởi triǹ h độ, kinh nghiệm, sưć

Hiện tại Công ty Vĩnh Hảo có551 lao động, trong đócó206 nữ(chiếm

37,39%) và 345 nam (chiêḿ

62,61%) được phân bổ ở cać nhoḿ

như sau:

 Tuổi tać: nho nhất sinh năm 1992, cao nhất sinh năm 1951 ­ tương

đương từ18 tuổi đến 59 tuổi.

 Dân tộc Kinh: 548 ­ Dân tộc Chăm: 3


/ Quôć tịch: Việt Nam.

Bảng 2.1: CƠ CÂÚ NHÂN SỰ THEO ĐỘ TUÔỈ LAO ĐỘNG


Độ tuổi

18­30

31­40

41­50

>50

Sốlao động

213

224

89

24

Tỷ lệ (%)

39 %

41 %

16 %

4 %

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 70 trang tài liệu này.

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm nước suối Vĩnh Hảo - 3


Bảng 2.2: TIǸ


H HIǸ


H NHÂN SỰ QUA CAĆ

Nguôǹ : Phòng Haǹ h chań h nhân sự

NĂM



NĂM

SỐ LAO ĐỘNG

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

Tổn g số


NAM


NỮ

Trên ĐH


ĐH

Cao

đẳn g

Trung cấp


CNKT

Cấp III

Cấ p II

Cấ p I

2008

416

226

190


46

15

34

4

101

202

14

2009

540

329

211


59

22

56

8

153

221

21

4 tháng

2010

551

345

206


65

24

62

8

160

210

22

Nguôǹ : Phòng Haǹ h chań h nhân sự

Do trình độ văn hóa chuyên môn nghiệp vụ có hạn chế so với yêu cầu đặt ra, Công ty đãchútrong tổ chức đào tạo trong 3 năm qua: Đào tạo bên ngoài, bồi dưỡng nghiệp vụ, đào tạo nội bộ. Kinh phí đào tạo hàng năm cũng được quan tâm đań g kể.

c. Yêú tốvềtài chinh:́

Vôń làyếu tốliên quan đến mọi hoạt động cua Công ty, do đóvấn đềvề

vôń luôn đươc̣ quan tâm haǹ g đầu vàphân bổ sử dung vốn như sau:


Bảng 2.3: Các chỉ tiêu cơ bản phản ánh tình hình tài chính:


STT

Chỉ tiêu

Đơn

vị tính

Năm

2008

Năm

2009


1

Cơ câú tài sản

­ Taì sản daì hạn/ Tổng taì sản

­ Taì sản ngắn hạn/ Tổng taì sản


%


32,26%

67,74%


28,55%

71,45%


2

Cơ cấu nguồn vốn

­ Nợ phải trả/ Tổng nguôǹ vốn

­ Nguồn vốn chủ sở hưũ / Tổng nguồn vốn


%


20,12%

79,88%


32,86%

67,14%


3

Khả năng thanh toań

­ Khả năng thanh toań nhanh

­ Khả năng thanh toań hiện haǹ h


Lần


1,48

4,09


1,04

2,61


4

Tỷ suất lợi nhuận

­ Tỷ suât́ lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản

­ Tỷ suât́ lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuâǹ

­ Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn chủ

sở hưũ


%



10,59%

7,51%

15,77%


2.1.3. Tim̀


hiểu vềthị trươǹ g của Công ty hiện nay:

Nguôǹ : Phoǹ g Taì chính kếtoán

Theo thực tế tình hình hoạt động kinh doanh, để xác định thị trường mục tiêu, Công ty thực hiện việc phân loại và đánh giá phân tích các phân đoạn thị trường dựa trên ba yếu tố: Qui mô và mức tăng trưởng của từng phân đoạn thị trường, mức độ hấp dẫn về cơ cấu của phân đoạn thị trường, mục tiêu và nguồn lực Công ty. Dựa trên cơ sở đó, Công ty phân thành 3 loại thị trường vàthể hiện trong bảng sau:

 Thị trường truyền thống: là thị trường mà Công ty đang có thị phần cao và nhiều khách hàng trung thành.

 Thị trường đang phát triển: là nơi thị phần của Công ty đang gia tăng

 Thị trường tiềm năng: Công ty phân tích, đánh giá có nhiều khả năng phát triển sản lượng và mở rộng thị phần tại thị trường này.


100%


80%


60%


40%


20%


0%

Hình 2.1: Biểu đồcơ câú thị trường qua cać năm


0%

1%

2%

1%

1%

39%

38%

38%

60%

60%

61%

62%

60%

38%

38%

2005 2006 2007 2008 2009


Truyền Thống Đang Phát Triển Tiềm năng


2.1.4 Bộ maý tổ chức cuả Công ty Vĩnh Hảo:

Vơí mô hình bộ máy tổ chức trực tuyến chức năng, Công ty dễdàng quản lýđiều haǹ h mọi hoạt động từcấp quản trị cao đến cấp quản trị thấp vàkiểm tra được hiệu quả công việc một caćh chặt chẽdựa trên chưć năng vànhiệm vụ đãđược phân định rõcho tưǹ g bộ phận.

Hình 2.2: Sơ đồbộ máy tổ chức Công ty Vĩnh Hao

M: định kỳtheo thań g; Q: định kỳtheo quy;́ A: định kỳtheo năm.



N H À M Á Y

KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Phân tích, đánh giá và định hướng cải tiến theo M, Q, A

­ Đánh giá kết quả theo kế hoạch, tiến độ

­ Đánh giá việc tuân thủ chính sách.



HĐ QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GĐ

­ Tầm nhìn,

­ Mục tiêu thi trường, sản phẩm, tài chính.

­ Kiểm toán

Phản hồi

­ Chiến lươc̣ sản phẩm, cải tiến quy trình sản xuất.

­ Phối hơp̣ thực hiện quá trình sản xuất – luân chuyển.

BP. MARK ETING

BP. KÊ

́

TO

Á N

BP.T ÀI CHÍ NH ­ KH

BP. VẬ T TƯ


Hệ

thống

nhân

viên

tổng

hơp̣

thông


tin, báo

cáo

định kỳ

(ngày,

tháng,

quý,

năm)

­ Kế hoạch bán hàng, đầu tư thị trường.

BP

. ĐI

BA N

R& D

BP. BÁ N HÀ NG

ỀU

­ Tổng hợp thông tin thị trường, dữ liệu kế toán =>Tham vấn Giải pháp ngân sách.


­ Kế hoạch đào tạo và tuyển dung nhân sự.

­ Tham vấn giải pháp lương và các khoản phụ trợ.

BP.HÀN H CHÁNH NHÂN

̣ PH

ỐI

Phân tích, đánh giá và định hướng cải tiến theo M, Q, A

Xem tất cả 70 trang.

Ngày đăng: 01/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí