Nếu anh/chị là khách hàng của chương trình iLead Seniors (gồm các khóa học số 4,5 ở Câu 2) vui lòng bỏ qua Câu 3, trả lời tiếp Câu 4.
Câu 3: Anh chị có biết những hoạt động sau đây của iLEAD AMA không?
Hoạt động | Có | Không | |
1 | “Hallowen Dearth Fighter 2020” (đêm hội halloween do iLEAD ama tổ chức) | ||
2 | Cuộc Thi IEC – iLEAD English Championship 2020 | ||
3 | Chương trình ưu đãi “Nhận lộc đầu xuân” (30/1 -31/1) | ||
4 | IDIOM & QUIZZES (24/11 – 13/12) | ||
5 | Chương trình “Mừng năm học mới, phơi phới quà tặng” (1/9 – 15/9) |
Có thể bạn quan tâm!
- Mẫu Điều Tra Về Nguồn Thông Tin Biết Đến Trung Tâm
- Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Đối Với Hoạt Động Xúc Tiến Hỗn Hợp Của Trung Tâm
- Giải Pháp Cho Hoạt Động Khuyến Mãi
- Đánh giá hoạt động xúc tiến hỗn hợp của Hệ thống Trung tâm Anh ngữ Quốc tế iLEAD AMA Huế - 11
Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.
Nếu là khách hàng của chương trình iLead Juniors (gồm các khóa học 1, 2, 3
ở Câu 2) vui lòng bỏ qua Câu 4.
Câu 4: Anh chị có biết những hoạt động sau đây của iLEAD AMA không?
Hoạt động | Có | Không | |
1 | “Hallowen Dearth Fighter 2020” (Lễ hội Halloween) | ||
2 | Cuộc Thi IEC – iLEAD English Championship | ||
3 | IDIOM & QUIZZES (24/11 – 13/12) | ||
4 | Trao học bổng choTân sinh viên K54 của Khoa Kinh tế Phát triển trường Đại học Kinh Tế Huế (13/11) |
II. Thông tin nghiên cứu
Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống mà anh/chị cho là phản ánh đúng ý kiến của mình về hoạt động xúc tiến hỗn hợp của Hệ thống Trung tâm Anh ngữ Quốc tế iLEAD AMA Huế theo các mức độ sau:
(1)Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3)Trung lập (4) Đồng ý
(5) Rất đồng ý
Tiêu chí đánh giá | Mức độ đánh giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Quảng cáo | |||||
1 | Quảng cáo có nội dung hay, thông điệp rò ràng | |||||
2 | Quảng cáo của iLEAD AMA thu hút sự chú ý | |||||
3 | Quảng cáo của iLEAD AMA đáng tin cậy | |||||
4 | Quảng cáo của iLEAD AMA xuất hiện thường xuyên | |||||
5 | Hình thức quảng cáo đa dạng | |||||
6 | Anh chị hài lòng với hoạt động quảng cáo của trung tâm | |||||
II | Khuyến mãi | |||||
7 | Các chương trình khuyến mãi của iLEAD AMA được triển khai thường xuyên | |||||
8 | Chính sách khuyến mãi hấp dẫn | |||||
9 | Hình thức khuyến mãi đa dạng | |||||
10 | Anh/chị tiếp cận các chương trình khuyến mãi của iLEAD AMA dễ dàng | |||||
11 | Anh chị hài lòng với hoạt động khuyến mãi của trung tâm | |||||
III | Quan hệ công chúng | |||||
12 | iLEAD AMA tham gia nhiều hoạt động quan hệ công chúng (tổ chức sự kiện, từ thiện, tài trợ,...) | |||||
13 | Các hoạt động quan hệ công chúng có ý nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng | |||||
14 | Hoạt động quan hệ công chúng mang lại thiện cảm cho bạn về trung tâm | |||||
15 | Bạn hài lòng về hoạt động quan hệ công chúng của trung tâm | |||||
IV | Hoạt động tư vấn |
Nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin các khóa học cho bạn | ||||||
17 | Nhân viên tư vấn giải đáp thỏa đáng các thắc mắc của bạn | |||||
18 | Nhân viên tư vấn thân thiện, nhiệt tình | |||||
19 | Nhân viên tư vấn có trang phục gọn gàng, lịch sự | |||||
20 | Các thủ tục đăng kí khóa học được thực hiện nhanh gọn | |||||
21 | Anh chị hài lòng với hoạt động tư vấn của trung tâm |
Câu 2: Vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị về mức độ ảnh hưởng của hoạt động xúc tiến đến quyết định đăng kí học tại iLEAD AMA?
Mức độ ảnh hưởng | |||||
Rất | |||||
không | Không | Bình | Ảnh | Rất ảnh | |
ảnh | ảnh hưởng | thường | hưởng | hưởng | |
hưởng | |||||
Quảng cáo | |||||
Khuyến mãi | |||||
Quan hệ công chúng | |||||
Hoạt động tư vấn |
III. Thông tin cá nhân
Anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào phương án trả lời của mình.
Câu 1: Giới tính của Anh/chị là?
Nam Nữ
Câu 2:Độ tuổi của anh/chị là?
Dưới 18 tuổi Từ 18 - 25 tuổi
Từ 25 - 35 tuổi Trên 35 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/chị là?
Sinh viên Nhân viên văn phòng
Viên chức nhà nước Kinh doanh
Khác
Câu 4: Thu nhập trung bình của anh/chị là bao nhiêu/tháng?
Dưới 2 triệu Từ 2-5 triệu
Từ 5-10 triệu Trên 10 triệu
Xin cảm ơn anh/chị đã hoàn thành bài khảo sát!
PHỤ LỤC 2
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:
GIỚI TÍNH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 48 | 43.6 | 43.6 | 43.6 | |
Valid | Nữ | 62 | 56.4 | 56.4 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
ĐỘ TUỔI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 18t | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | |
Từ 18 - 25t | 29 | 26.4 | 26.4 | 31.8 | |
Valid | Từ 25 - 35t | 33 | 30.0 | 30.0 | 61.8 |
Trên 35t | 42 | 38.2 | 38.2 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
NGHỀ NGHIỆP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Sinh viên | 12 | 10.9 | 10.9 | 10.9 | |
Nhân viên văn phòng | 30 | 27.3 | 27.3 | 38.2 | |
Valid | Công chức nhà nước Kinh doanh | 27 28 | 24.5 25.5 | 24.5 25.5 | 62.7 88.2 |
Ngành nghề khác | 13 | 11.8 | 11.8 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
THU NHẬP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
dưới 2tr | 10 | 9.1 | 9.1 | 9.1 | |
Từ 2-5tr | 27 | 24.5 | 24.5 | 33.6 | |
Valid | Từ 5-10tr | 53 | 48.2 | 48.2 | 81.8 |
Trên 10tr | 20 | 18.2 | 18.2 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
KHÓA HỌC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
BRIGHT STAR ( tiếng anh mầm non 4 – 6 tuổi) | 16 | 14.5 | 14.5 | 14.5 | |
SMART KIDS (tiếng anh thiếu nhi 6 – 11 tuổi) | 31 | 28.2 | 28.2 | 42.7 | |
Valid | CLEVER TEENS (tiếng anh thiếu niên 11 – 16 tuổi) | 21 | 19.1 | 19.1 | 61.8 |
GENERAL ENGLISH PROGRAM (tiếng anh tổng quát) | 15 | 13.6 | 13.6 | 75.5 | |
IELTS PROGRAM (chương trình học IELTS) | 27 | 24.5 | 24.5 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Nguồn biết
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
C6.1 | 30 | 10.6% | 27.3% | |
C6.2 | 87 | 30.6% | 79.1% | |
$Nguonbieta | C6.3 | 52 | 18.3% | 47.3% |
C6.4 | 89 | 31.3% | 80.9% | |
C6.5 | 26 | 9.2% | 23.6% | |
Total | 284 | 100.0% | 258.2% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Nhận biết CTXT iLead Juniors
Responses | Percent of Cases |
N | Percent |
“Hallowen Dearth Fighter 2020” Cuộc Thi IEC Chương trình ưu đãi “Nhận lộc đầu xuân” Mini game IDIOM & QUIZZES Chương trình “Mừng năm học mới, phơi phới quà tặng” | 49 | 21.1% | 72.1% |
66 | 28.4% | 97.1% |
41 | 17.7% | 60.3% |
33 | 14.2% | 48.5% |
43 | 18.5% | 63.2% |
232 | 100.0% | 341.2% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Nhận biết CTXT iLead Seniors
Responses | Percent of Cases | |||||
N | Percent | |||||
$CTXTa Total | “Hallowen Dearth Fighter 2020” Cuộc Thi IEC Mini game IDIOMS & QUIZZES Trao học bổng cho sv kinh tế Huế | 22 | 23.4% | 52.4% | ||
34 | 36.2% | 81.0% | ||||
20 | 21.3% | 47.6% | ||||
18 | 19.1% | 42.9% | ||||
94 | 100.0% | 223.8% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Mức độ hài lòng của khách hàng
Quảng cáo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung lập | 23 | 20.9 | 20.9 | 20.9 | |
Valid | Đồng ý Rất đồnng ý | 84 3 | 76.4 2.7 | 76.4 2.7 | 97.3 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Khuyến mãi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung lập | 31 | 28.2 | 28.2 | 28.2 | |
Valid | Đồng ý Rất đồnng ý | 70 9 | 63.6 8.2 | 63.6 8.2 | 91.8 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Quan hệ công chúng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung lập | 31 | 28.2 | 28.2 | 28.2 | |
Valid | Đồng ý Rất đồnng ý | 70 9 | 63.6 8.2 | 63.6 8.2 | 91.8 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Tư vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung lập | 25 | 22.7 | 22.7 | 22.7 | |
Valid | Đồng ý Rất đồnng ý | 75 10 | 68.2 9.1 | 68.2 9.1 | 90.9 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Biến quảng cáo
Reliability Statistics
N of Items | |
.785 | 6 |
Item-Total Statistics