I.Tài liệu
DANH MỤC THAM KHẢO
1. Bùi Văn Chiêm, Bùi Thị Thanh Nga (2013), Bài giảng quản trị thương mại,
Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế.
2. Bùi Tuyết Linh (2019), “Đánh giá hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH MTV Phan Thái Sơn”, đề tài tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh Tế Huế.
3. Đặng Văn Vĩnh (2011), “Tăng Cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH Coxano – Trường Sơn”, luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
4. GS.TS Phạm Quang Phan – PGS.TS Tô Đức Hạnh (2008), Khai lược kinh tế
chính trị Mác – Lê nin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
5. Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại
học Kinh Tế - Đại học Huế.
6. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.
7. Lê Đức Phúc (2017). “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng các sản phẩm của Massan Food tại Công ty TNHH TMDV Tổng Hợp Trần Trương chi nhánh Huế”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
8. Lê Thị Thúy Hằng (2018). “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng gạch men
tại công ty TNHH Anh Dũng”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
9. Nguyễn Thị Hoàng (2017), “Phân tích hoạt động bán hàng tại Công ty cổ phần thương mại I – Hà Tĩnh”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
Inc.
11. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống Kê, Hà Nội.
12. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International,
II. Trang web
1. Các trang website: Google, Tailieu.vn, Luanvan.com, vnexpress…
2. http://thegioibantin.com.
3. https://www.mrbachkhoa.com
4. htpps://www.phamlocblog.com
5. hocvien.haravan.com
6. https://www.gso.gov.vn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: Phiếu khảo sát
Phiếu khảo sát về chất lượng hoạt động bán hàng của công ty TNHH nội thất Song Nguyễn
Xin chào Anh (chị). Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: "Đánh giá hoạt động bán hàng của Công ty TNHH nội thất Song Nguyễn" . Rất mong anh (chị) dành ít thời gian trả lời một số câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Tất cả ý kiến của Anh (Chị) đều có ý nghĩa đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh (Chị) sẽ được bảo mật. Xin chân thành cảm ơn.
1. Anh/chị đã từng mua nội thất tại Công ty TNHH nội thất Song nguyễn? (nếu đã từng thì tiếp tục)
o Đã từng
o Chưa
2. Anh (chị) biết đến các sản phẩm của công ty từ nguồn nào? (có thể chọn nhiều
câu trả lời)
o Từ bạn bè, người thân
o Website
o Fanpage
o Từ băng rôn, bảng hiệu, tờ rơi
o Nhân viên công ty
o Khác
3. Số lần mua hàng nội thất tại công ty TNHH nội thất Song Nguyễn trong
một năm là:
odưới 3 lần/năm
otừ 3 - 6 lần/năm
otrên 6 lần/năm
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với nhóm các yếu tố dưới đây. Xin vui lòng đánh dấu (X) vào những ô tương ứng với mức độ hài lòng của khách hàng theo thang điểm:
Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Chính Sách Bán Hàng Các Sản Phẩm Nội Thất Của Công Ty
- Ý Kiến Đánh Giá Của Khách Hàng Về Hoạt Động Bán Hàng Của Công Ty
- Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hoạt Động Bán Hàng Của Công Ty
- Đánh giá hoạt động bán hàng của Công ty TNHH nội thất Song Nguyễn - 13
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chất lượng sản phẩm | |||||
1.Sản phẩm tại công ty có chất lượng bền | |||||
2. Sản phẩm tại công ty có nhiều mẫu mã đẹp | |||||
3.Sản phẩm tại công ty có nguồn gốc xuất xứ rò ràng | |||||
4. Sản phẩm tại công ty rất đa dạng và có nhiều chủng loại | |||||
Giá cả | |||||
1. Sản phẩm tại công ty có giá bán không cao hơn các sản phẩm cùng loại trên thị trường | |||||
2. Sản phẩm tại công ty có gía bán đúng với giá niêm yết trên kệ, cũng như trên các trang web bán hàng | |||||
3. Sản phẩm tại công ty có giá bán phù hợp với chất lượng | |||||
Chất lượng dịch vụ | |||||
1. Dịch vụ của công ty về việc giải quyết thỏa đáng các khiếu nại của khách hàng |
2. Dịch vụ bảo hành uy tín
3. Hình thức thanh toán thuận tiện, nhanh chóng
Khả năng chăm sóc khách hàng
1. Nhân viên lịch sự, tôn trọng khách hàng
2. Nhân viên cởi mở, thân thiện, sẳn sàng lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng
3.Nhân viên am hiểu về sản phẩm, dịch vụ của
công ty
Dịch vụ giao hàng
1.Sản phẩm được giao hàng tại nhà, đúng
hẹn, nhanh chóng
2. Hàng hóa được giao không bị hư hỏng, đóng
gói cẩn thận
3. Công ty đáp ứng tốt các đơn hàng không đặt trước
4.Công ty giao hàng đúng như thỏa thuận.
5.Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Cơ sở vật chất
1. Không gian trưng bày thoáng mát, sạch sẽ
2. Bãi đổ xe rộng rãi, thuận tiện và có mái che
3. Công ty có cách trưng bày các sản phẩm giúp
khách hàng dễ dàng tìm kiếm và chọn mua
PHẦN II: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
4. Anh (chị) thuộc nhóm độ tuổi nào dưới đây:
o 20 tuổi – 29 tuổi
o 30 tuổi – 39 tuổi
o 40 tuổi – 49 tuổi
o Trên 50 tuổi
5. Anh (chị) thuộc giới tính nào?
o Nam
o Nữ
6. Nghề nghiệp của anh (chị)
là: o Nhân viên văn phòng
o Kinh doanh
o Nghề nghiệp chuyên môn (bác sĩ, kỹ sư...)
o Khác
7. Thu nhập của anh (chị) nằm trong khoảng nào sau đây:
o dưới 5 triệu
o 5 triệu - 10 triệu
o 10 triệu - 15 triệu
o trên 15 triệu
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ)
PHỤ LỤC 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 20
Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
1.1. Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative | Percent | |
20 tuổi – 29 tuổi | 20 | 16.7 | 16.7 | 16.7 | |
30 tuổi – 39 tuổi | 67 | 55.8 | 55.8 | 72.5 | |
Valid | 40 tuổi – 49 tuổi | 26 | 21.7 | 21.7 | 94.2 |
o Trên 50 tuổi | 7 | 5.8 | 5.8 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
1.2. Giới tính
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 77 | 64.2 | 64.2 | 64.2 | |
Valid | Nữ | 43 | 35.8 | 35.8 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập | ||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
dưới 5 triệu | 15 | 12.5 | 12.5 | 12.5 |
5 triệu - 10 triệu | 35 | 29.2 | 29.2 | 41.7 |
Valid 10 triệu - 15 triệu | 41 | 34.2 | 34.2 | 75.8 |
trên 15 triệu | 29 | 24.2 | 24.2 | 100.0 |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
1.4. Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nhân viên văn phòng | 26 | 21.7 | 21.7 | 21.7 | |
Kinh doanh | 39 | 32.5 | 32.5 | 54.2 | |
Valid | Nghề nghiệp chuyên môn (bác sĩ, kỹ sư...) | 38 | 31.7 | 31.7 | 85.8 |
Khác | 17 | 14.2 | 14.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
1.5. Kênh thông tin khách hàng biết đến công ty
Kênh khách hàng biết đến công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Từ bạn bè, người thân | 32 | 26.7 | 26.7 | 26.7 | |
Website | 26 | 21.7 | 21.7 | 48.3 | |
Fanpage | 24 | 20.0 | 20.0 | 68.3 | |
Valid | Từ băng rôn, bảng hiệu, tờ rơi | 19 | 15.8 | 15.8 | 84.2 |
Nhân viên công ty | 14 | 11.7 | 11.7 | 95.8 | |
khác | 5 | 4.2 | 4.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
1.6. Tần suất mua của khách hàng
Tần suất mua của khách hàng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
dưới 3 lần/năm | 56 | 46.7 | 46.7 | 46.7 | |
Valid | từ 3 - 6 lần/năm | 38 | 31.7 | 31.7 | 78.3 |
trên 6 lần/năm | 26 | 21.7 | 21.7 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 2.2: Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo
Chất lượng sản phẩm
Reliability Statistics
N of Items | |
.617 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLSP1 | 12.83 | 2.465 | .315 | .601 |
CLSP2 | 12.67 | 1.986 | .521 | .453 |
CLSP3 | 12.67 | 2.087 | .377 | .564 |
CLSP4 | 12.67 | 2.070 | .386 | .556 |
Giá cả sản phẩm
Reliability Statistics
N of Items | |
.635 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 8.42 | 1.304 | .489 | .472 |
GC2 | 8.37 | 1.495 | .387 | .611 |
GC3 | 8.50 | 1.277 | .459 | .515 |