Đánh giá hoạt động bán hàng của Công ty TNHH nội thất Song Nguyễn - 12



I.Tài liệu

DANH MỤC THAM KHẢO

1. Bùi Văn Chiêm, Bùi Thị Thanh Nga (2013), Bài giảng quản trị thương mại,

Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế.

2. Bùi Tuyết Linh (2019), “Đánh giá hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH MTV Phan Thái Sơn”, đề tài tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh Tế Huế.

3. Đặng Văn Vĩnh (2011), “Tăng Cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH Coxano – Trường Sơn”, luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.

4. GS.TS Phạm Quang Phan – PGS.TS Tô Đức Hạnh (2008), Khai lược kinh tế

chính trị Mác – Lê nin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

5. Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại

học Kinh Tế - Đại học Huế.

6. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.

7. Lê Đức Phúc (2017). “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng các sản phẩm của Massan Food tại Công ty TNHH TMDV Tổng Hợp Trần Trương chi nhánh Huế”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.

8. Lê Thị Thúy Hằng (2018). “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng gạch men

tại công ty TNHH Anh Dũng”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.

9. Nguyễn Thị Hoàng (2017), “Phân tích hoạt động bán hàng tại Công ty cổ phần thương mại I – Hà Tĩnh”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.


Inc.

11. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống Kê, Hà Nội.

12. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International,


II. Trang web

1. Các trang website: Google, Tailieu.vn, Luanvan.com, vnexpress…

2. http://thegioibantin.com.

3. https://www.mrbachkhoa.com

4. htpps://www.phamlocblog.com

5. hocvien.haravan.com

6. https://www.gso.gov.vn


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: Phiếu khảo sát


Phiếu khảo sát về chất lượng hoạt động bán hàng của công ty TNHH nội thất Song Nguyễn

Xin chào Anh (chị). Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: "Đánh giá hoạt động bán hàng của Công ty TNHH nội thất Song Nguyễn" . Rất mong anh (chị) dành ít thời gian trả lời một số câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Tất cả ý kiến của Anh (Chị) đều có ý nghĩa đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh (Chị) sẽ được bảo mật. Xin chân thành cảm ơn.

1. Anh/chị đã từng mua nội thất tại Công ty TNHH nội thất Song nguyễn? (nếu đã từng thì tiếp tục)

o Đã từng

o Chưa

2. Anh (chị) biết đến các sản phẩm của công ty từ nguồn nào? (có thể chọn nhiều

câu trả lời)

o Từ bạn bè, người thân

o Website

o Fanpage

o Từ băng rôn, bảng hiệu, tờ rơi

o Nhân viên công ty

o Khác

3. Số lần mua hàng nội thất tại công ty TNHH nội thất Song Nguyễn trong

một năm là:

odưới 3 lần/năm

otừ 3 - 6 lần/năm

otrên 6 lần/năm


PHẦN I: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với nhóm các yếu tố dưới đây. Xin vui lòng đánh dấu (X) vào những ô tương ứng với mức độ hài lòng của khách hàng theo thang điểm:


Hoàn toàn không

đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.

Đánh giá hoạt động bán hàng của Công ty TNHH nội thất Song Nguyễn - 12


Tiêu chí

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

Chất lượng sản phẩm






1.Sản phẩm tại công ty có chất lượng bền






2. Sản phẩm tại công ty có nhiều mẫu mã đẹp






3.Sản phẩm tại công ty có nguồn gốc xuất xứ rò

ràng






4. Sản phẩm tại công ty rất đa dạng và có nhiều

chủng loại






Giá cả






1. Sản phẩm tại công ty có giá bán không cao hơn

các sản phẩm cùng loại trên thị trường






2. Sản phẩm tại công ty có gía bán đúng với giá

niêm yết trên kệ, cũng như trên các trang web bán

hàng






3. Sản phẩm tại công ty có giá bán phù hợp với chất

lượng






Chất lượng dịch vụ






1. Dịch vụ của công ty về việc giải quyết thỏa đáng

các khiếu nại của khách hàng







2. Dịch vụ bảo hành uy tín


3. Hình thức thanh toán thuận tiện, nhanh chóng


Khả năng chăm sóc khách hàng

1. Nhân viên lịch sự, tôn trọng khách hàng


2. Nhân viên cởi mở, thân thiện, sẳn sàng lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng

3.Nhân viên am hiểu về sản phẩm, dịch vụ của

công ty


Dịch vụ giao hàng


1.Sản phẩm được giao hàng tại nhà, đúng

hẹn, nhanh chóng


2. Hàng hóa được giao không bị hư hỏng, đóng

gói cẩn thận


3. Công ty đáp ứng tốt các đơn hàng không đặt trước

4.Công ty giao hàng đúng như thỏa thuận.


5.Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.


Cơ sở vật chất

1. Không gian trưng bày thoáng mát, sạch sẽ


2. Bãi đổ xe rộng rãi, thuận tiện và có mái che


3. Công ty có cách trưng bày các sản phẩm giúp

khách hàng dễ dàng tìm kiếm và chọn mua


PHẦN II: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

4. Anh (chị) thuộc nhóm độ tuổi nào dưới đây:


o 20 tuổi – 29 tuổi

o 30 tuổi – 39 tuổi


o 40 tuổi – 49 tuổi

o Trên 50 tuổi

5. Anh (chị) thuộc giới tính nào?

o Nam

o Nữ

6. Nghề nghiệp của anh (chị)

là: o Nhân viên văn phòng

o Kinh doanh


o Nghề nghiệp chuyên môn (bác sĩ, kỹ sư...)

o Khác


7. Thu nhập của anh (chị) nằm trong khoảng nào sau đây:

o dưới 5 triệu

o 5 triệu - 10 triệu

o 10 triệu - 15 triệu

o trên 15 triệu


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ)


PHỤ LỤC 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 20

Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu

1.1. Độ tuổi


Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


20 tuổi – 29 tuổi

20

16.7

16.7

16.7


30 tuổi – 39 tuổi

67

55.8

55.8

72.5


Valid

40 tuổi – 49 tuổi

26

21.7

21.7

94.2


o Trên 50

tuổi

7

5.8

5.8

100.0


Total

120

100.0

100.0



1.2. Giới tính


Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

77

64.2

64.2

64.2

Valid

Nữ

43

35.8

35.8

100.0


Total

120

100.0

100.0



1.3. Thu nhập


Thu nhập



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

dưới 5 triệu

15

12.5

12.5

12.5

5 triệu - 10 triệu

35

29.2

29.2

41.7

Valid 10 triệu - 15 triệu

41

34.2

34.2

75.8

trên 15 triệu

29

24.2

24.2

100.0

Total

120

100.0

100.0



1.4. Nghề nghiệp


Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nhân viên văn phòng

26

21.7

21.7

21.7


Kinh doanh

39

32.5

32.5

54.2


Valid

Nghề nghiệp chuyên

môn (bác sĩ, kỹ sư...)


38


31.7


31.7


85.8


Khác

17

14.2

14.2

100.0


Total

120

100.0

100.0



1.5. Kênh thông tin khách hàng biết đến công ty


Kênh khách hàng biết đến công ty


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Từ bạn bè, người thân

32

26.7

26.7

26.7


Website

26

21.7

21.7

48.3


Fanpage

24

20.0

20.0

68.3


Valid

Từ băng rôn, bảng hiệu, tờ

rơi


19


15.8


15.8


84.2


Nhân viên công ty

14

11.7

11.7

95.8


khác

5

4.2

4.2

100.0


Total

120

100.0

100.0



1.6. Tần suất mua của khách hàng


Tần suất mua của khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


dưới 3 lần/năm

56

46.7

46.7

46.7


Valid

từ 3 - 6 lần/năm

38

31.7

31.7

78.3


trên 6 lần/năm

26

21.7

21.7

100.0


Total

120

100.0

100.0



Phụ lục 2.2: Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo

Chất lượng sản phẩm


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.617

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLSP1

12.83

2.465

.315

.601

CLSP2

12.67

1.986

.521

.453

CLSP3

12.67

2.087

.377

.564

CLSP4

12.67

2.070

.386

.556


Giá cả sản phẩm


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.635

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1

8.42

1.304

.489

.472

GC2

8.37

1.495

.387

.611

GC3

8.50

1.277

.459

.515

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/07/2022