nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn, công tác quy hoạch, sử dụng đất là công tác phải được chú trọng một cách đặc biệt.
Tình hình sử dụng đất của xã Hà Yên qua 3 năm gần đây được thể hiện trong bảng 3.1:
Năm 2012, tổng diện tích đất tự nhiên của xã là 344,80 ha. Vì Hà Yên là một xã sản xuất nông nghiệp từ lâu đời nên diện tích đất nông nghiệp của xã là 237,01 ha chiếm 68,74%. Diện tích đất nông nghiệp qua các năm
có xu hướng giảm từ 237,02 ha năm 2012 xuống còn 236,13 ha năm 2014
giảm 0,26%. Diện tích đất nông nghiệp giảm do một phần đất nông nghiệp trồng lúa được quy hoạch và sử dụng vào mục đích sản xuất khác như xây trường học, cụm công nghiệp. Tuy nhiên đất nông nghiệp của xã vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng diện tích đất tự nhiên.
Trong cơ cấu đất nông nghiệp, trồng lúa đã chiếm gần 80%. Lúa là cây trồng chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp của xã. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để xã tiến hành sản xuất hai vụ lúa: Vụ xuânhè và thuđông. Đất lúa hai vụ chiếm tỷ trọng cao hơn so với đất 1 vụ rất nhiều. Điều thiệt thòi đối với địa bàn xã khi không có đất màu, người dân chỉ tập chung vào cây lúa nên không có sự đa dạng trong nông nghiệp.
Loại đất chiếm tỷ trọng lớn thứ 2 sau đất nông nghiệp là đất chuyên dùng. Xã dành một lượng lớn diện tích để xây dựng các trường học và và trạm xá.
Ngoài các loại đất nông nghiệp, đất thổ cư, đất chuyên dùng còn có các loại đất khác bao gồm đất đất nghĩa trang, nghĩa địa, đất sông và mặt nước chuyên dùng.
Bảng 3.1: Tình hình sử dụng đất đai của xã Hà Yên qua 3 năm 2012 – 2014
2012 2013 2014 So sánh (%)
SL | CC % | SL | CC % | SL | CC % | 12/13 | 14/13 | BQ | ||
A.Tổng diện tích đất tự nhiên | Ha | 344,80 | 100 | 344,80 | 100 | 344,80 | 100 | 100 | 100 | 100 |
I. Đất nông nghiệp | Ha | 237,01 | 68,74 | 236,39 | 68,56 | 236,13 | 68,48 | 99,74 | 99,88 | 99,81 |
1.Đất trồng lúa | Ha | 130,60 | 37,88 | 126,95 | 36,82 | 126,70 | 36,75 | 97,20 | 99,81 | 98,50 |
a. Đất 2 vụ | Ha | 121,78 | 35,32 | 118,13 | 34,26 | 121,38 | 35,20 | 97,00 | 102,74 | 99,87 |
b. Đất 1 vụ | Ha | 8,82 | 2,56 | 8,82 | 2,56 | 5,32 | 1,54 | 100 | 60,16 | 80,08 |
2. Đất màu | Ha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
100,1 | ||||||||||
II. Đất thổ cư | Ha | 19,89 | 5,76 | 19,91 | 5,77 | 19,92 | 5,78 | 100,17 | 100,17 | |
III. Đất chuyên dùng | Ha | 69,66 | 20,20 | 70,21 | 20,36 | 70,70 | 20,50 | 100,78 | 100,7 3 | |
IV. Đất khác | Ha | 18,21 | 5,28 | 18,29 | 5,30 | 18,08 | 5,24 | 100,38 | 98,87 99,62 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Và Vai Trò Của Kinh Tế Hộ
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Tế Nghề Chế Biến Mắm Tép
- Tình Hình Sản Xuất Và Tiêu Thụ Nước Mắm Của Nước Ta Hiện Nay
- Hệ Thống Cơ Sở Hạ Tầng Của Xã Hà Yên Năm 2014
- Thực Trạng Sản Xuất Và Hiệu Quả Kinh Tế Nghề Chế Biến Mắm Tép Của Các Hộ Dân Xã Hà Yên
- Tình Hình Đầu Tư Cho Khâu Đánh Bắt Của Các Hộ
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu ĐVT
25
7
100,69
B.Một số chỉ tiêu bình quân
1. BQ đất NN/hộ NN
2. BQ đất NN/hộ NN
3. BQ đất NN/lao động
Ha/hộ 0,26 0,26 0,25 100 96,15 98,07
Ha/ngườ
0,07 0,06 0,06 85,71 100 92,86
i
Ha/ngườ 0,23 0,23 0,22 100 95,65 97,83
NN i
Nguồn: Ban thống kê xã Hà Yên
Nhìn chung, qua 3 năm đất nông nghiệp có xu hướng giảm do chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng đất, đất thổ cư và chuyên dùng tăng do dân số tăng và việc phát triển xây dựng cơ sở hạ tầng của xã. Dựa vào tốc độ tăng bình quân của các loại đất có thể dự báo trong những năm tiếp theo diện tích đất nông nghiệp còn tiếp tục giảm, diện tích các loại đất thổ
cư và chuyên dùng sẽ tăng lên. Điều này phù hợp với xu hướng công
nghiệp hoá hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn và chủ trương kế hoạch của xã.
3.1.2.2 Tình hình dân số và lao động của xã
Dân số, lao động và phát triển kinh tế xã hội có liên quan mật thiết với nhau đặc biệt là vùng nông thôn nước ta. Là một xã đang có những
bước chuyển mạnh mẽ từ sang xuất nông nghiệp sang các ngành nghề,
dịch vụ khác, trong những năm qua sự biến động trong cơ cấu dân số và lao động của xã là tương đối lớn. Sự thay đổi đó được thể hiện rõ trong bảng
3.2 : Tình hình dân số và lao động của xã Hà Yên qua 3 năm 2012 – 2014.
Dân cư sống tập trung thành các thôn xóm, mật độ dân cư tương đối lớn, số nhân khẩu bình quân trên một hộ cũng lớn (bình quân 4,2 người trên một hộ). Hầu hết các hộ trong xã đều sản xuất nông nghiệp mà chủ yếu là
trồng lúa. Ngoài trồng lúa thì nghề
chính của các hộ
là đánh bắt và chế
biến mắm tép vào những ngày nông nhàn. Số hộ phi nông nghiệp, nhân
khẩu phi nông nghiệp, và lao động phi nông nghiệp chiếm tỷ lệ rất nhỏ
(chỉ
từ 910%). Những hộ
phi nông nghiệp chủ
yếu là hộ
của các công
nhân viên chức đã về hưu, hộ làm nghề buôn bán, kinh doanh nhỏ tập trung
ở khu mặt đường quốc lộ 1A. Thực chất ngành nghề chính của họ không
phải là làm nông nghiệp nhưng họ vẫn có một diện tích đất gieo trồng
nông nghiệp nhất định để đảm bảo lương thực cho gia đình. Một số hộ phi nông nghiệp có xu hướng thôi hoạt động nông nghiệp để chuyển sang chế
biến mắm tép hoặc kinh doanh,buôn bán hoặc chuyển vào làm ở các cụm công nghiệp lân cận, do đó làm tăng số hộ phi nông nghiệp trong địa bàn xã.
Bảng 3.2: Tình hình dân số và lao động của xã Hà Yên qua 3 năm 2012 – 2014
2012 2013 2014 So s¸nh (%)
ĐVT | SL | CC (%) | SL | CC ( %) | SL | CC (%) | 13/12 | 14/13 | BQ | |
I. Tổng số nhân khẩu | Người | 3847 | 100 | 3985 | 100 | 4011 | 100 | 103,58 | 102,99 | 103,28 |
1.Nhân khẩu nông nghiệp | Người | 3574 | 93 | 3670 | 92,09 | 3787 | 94,41 | 99,02 | 102,5 | 100,76 |
2. Nhân khẩu phi nông nghiệp | Người | 154 | 7 | 315 | 7,91 | 224 | 5,59 | 113 | 70.67 | 91,84 |
II. Tổng số hộ | Hộ | 940 | 24,43 | 945 | 23,71 | 960 | 23,94 | 97,05 | 100,97 | 99,01 |
1. Hộ nông nghiệp | Hộ 919 | 23,89 | 920 | 23,08 | 946 | 23,59 | 96,60 | 102,20 | 99,40 | |
2. Hộ phi nông nghiệp | Hộ 21 | 0,54 | 25 | 0,62 | 14 | 0,35 | 114,81 | 56,45 | 85,63 | |
III. Tổng số lao động | Người | 2270 | 59,00 | 2401 | 60,25 | 2589 | 64,55 | 102,1 | 107,1 | 104,6 |
1. Lao động nông nghiệp | Người 1901 | 49,41 | 2017 | 50,61 | 2180 | 54,35 | 97,41 | 103,70 | 100,55 | |
2. Lao động phi nông nghiệp | Người 369 | 9,58 | 384 | 9,64 | 409 | 10,02 | 100,63 | 103,94 | 102,28 | |
Một số chỉ tiêu bình quân |
1.BQ số nhân khẩu/hộ
2. BQ số nhân khẩu NN/hộ NN
3. BQ lao động NN/hộ NN
Người/h
27
ộ
Người/h
ộ
Người/h
4,09 4,21 4,2 102,93 99,76 101,43
3,9 4,0 4,0 102,56 100 101,28
2,06 2,19 2,30 106,31 105,02 105,66
ộ
Nguồn: Ban thống kê xã Hà Yên