Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Hà Tĩnh - 8


IV- THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Mô tả dự án:

- Loại sản phẩm đầu ra

- Công suất thiết kế.

- Suất đầu tư.

- Thị trường tiêu thụ dự kiến (giá thành sản phẩm, giá bán dự kiến…)

2. Nhu cầu vốn đầu tư: ............... , trong đó:

- Vốn XDCB

- Vốn đầu tư Máy móc thiết bị

- Vốn lưu động

- Vốn dự phòng

3. Kế hoạch thu xếp vốn:

- Vốn tự có :….. (nêu rõ có sẵn hay sẽ có từ nguồn nào)

- Vốn vay :……(nêu rõ vay từ BIDV hay từ nguồn khác, khả năng

thu xếp vốn? đã có cam kết cho vay từ nguồn nào? )

4. Những điểm lợi nổi bật doanh nghiệp sẽ thu được từ dự án:

- Chuyển hướng hoạt động kinh doanh sang thị trường có nhiều lợi thế

hơn ? có…?


- Tận dụng phần máy móc thiết bị/đất đai/kinh nghiệm kinh doanh sẵn


- Tận dụng cơ hội tốt từ thị trường ?

V- KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Sự cần thiết phải đầu tư

2. Phân tích thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự án

- Đánh giá tổng quan về nhu cầu sản phẩm của dự án

- Đánh giá về cung sản phẩm

- Thị trường mục tiêu và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án

- Phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối

- Đánh giá, dự kiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án

3. Đánh giá khả năng cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố đầu vào

4. Đánh giá, nhận xét các nội dung về phương diện kỹ thuật


- Địa điểm xây dựng

- Quy mô sản xuất và sản phẩm của dự án

- Công nghệ, dây chuyền thiết bị

- Quy mô, giải pháp xây dựng

- Đền bù,di dân tái định cư, môi trường, phòng cháy chữa cháy

5. Đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện dự án

6. Thẩm định tổng mức đầu tư và tính khả thi phương án nguồn vốn

- Tổng mức đầu tư dự án

- Xác định nhu cầu vốn đầu tư theo tiến độ thực hiện dự án

- Nguồn vốn đầu tư

7. Đánh giá hiệu quả về mặt tài chính của dự án

- Nêu kết quả thẩm định và kết quả tính toán, trong đó bắt buộc phải gồm Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo lãi lỗ, Bảng cân đối trả nợ. Những bảng tính này cho vào phần Phụ lục kèm theo.

- Nêu các nhóm chỉ tiêu về tỷ suất sinh lời của dự án, nhóm chỉ tiêu về khả năng trả nợ. Ý kiến đánh giá về hiệu quả và khả năng trả nợ của dự án, khả năng trả nợ của doanh nghiệp.

8. Đánh giá lợi ích của BIDV trong quan hệ với khách hàng

- Trong việc duy trì, giao dịch bán các loại sản phẩm/dịch vụ Ngân hàng khác.

- Các lợi ích khác

VI- BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY

1. Mô tả & đánh giá về biện pháp bảo đảm tiền vay (Hình thức đảm bảo; Loại tài sản đảm bảo; tính pháp lý; định giá, mức độ thanh khoản...), các điều kiện thoả thuận với khách hàng

2. Trường hợp KH chưa đáp ứng được các điều kiện thì nên nêu ở dạng khuyến

nghị.

VII- PHÂN TÍCH RỦI RO

1. Phân tích các rủi ro chủ yếu của việc cấp tín dụng cho Khách hàng:

a) Rủi ro cơ chế, chính sách

b) Rủi ro xây dựng, hoàn tất

c) Rủi ro thị trường, thu nhập, thanh toán


d) Rủi ro về cung cấp các yếu tố đầu vào

e) Rủi ro về kỹ thuật và vận hành

f) Rủi ro môi trường và xã hội

g) Rủi ro kinh tế vĩ mô, tỷ giá

h) Các rủi ro khác

2. Các biện pháp phòng ngừa:

- Biện pháp phòng ngừa của khách hàng.

- Biện pháp phòng ngừa của Ngân hàng.

3. Lưu ý:

i. Các nỗ lực giải quyết khó khăn, tồn tại và rủi ro trong thời gian vừa qua (nếu

có)

ii. Giải thích lý do tại sao vẫn có thể cấp tín dụng trong điều kiện có rủi ro

IX- CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG CỦA BIDV

1. Kết quả chấm điểm và xếp loại khách hàng

2. Đánh giá về sự phù hợp hay tuân thủ chính sách tín dụng và các yêu cầu khác

nếu có (BIDV có chính sách hạn chế nào với khách hàng này)

X- ĐỀ XUẤT CHO VAY

Tổng mức cho vay là ..........................

- Thời hạn cho vay:

- Lãi suất:

- Điều kiện Bảo đảm tiền vay:

- Điều kiện khác:


CÁN BỘ QHKH

(Ký, ghi rõ họ tên)

LÃNH ĐẠO BỘ PHẬN QHKH

(Ký, ghi rõ họ tên)


Ý KIẾN CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG


...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................


……, ngày …. tháng … năm …

(ký, ghi rõ họ tên)


Phụ lục 03 Mẫu số 3.1/TDDN


BAN /PHÒNG QLRR …….., ngày …… tháng ……năm ……



Số: /.........


BÁO CÁO THẨM ĐỊNH RỦI RO


Ngày lập:

Tên khách hàng: CIF:

Đơn vị chủ quản Xếp hạng tín dụng

Báo cáo tham chiếu: Nêu rõ ngày lập báo cáo, tên cán bộ và phòng chức năng của Báo cáo đề xuất tham chiếu

Cấp duyệt cao nhất


HM VLĐ

HM bảo lãnh

TD theo món

TD tài trợ DA

Cấp mới

Cấp mới

Cấp mới

Cấp mới

Sửa đổi Sửa đổi điều

điều kiện kiện

Sửa đổi điều Sửa đổi điều

kiện kiện

Mục đích




A. TÓM TẮT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH

- Nêu thông tin về số HĐTD, ngày ký HĐTD, trị giá HĐTD, điều kiện (đối với

trường hợp sửa đổi điều kiện)


Nội dung

Đề xuất của P. QHKH

Ý kiến của P. QLRR

Xác định GHTD, trong đó:

- Cho vay

- Bảo lãnh

Cấp Tín dụng theo món Sản phẩm

Cho vay Chiết khấu


Bảo lãnh L/C


- Trị giá

- Lãi suất vay

- Thời hạn vay TD tài trợ DA



Các điều kiện kèm theo

- .................................

- ...................................



B. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO


(trên cơ sở so sánh với các ý kiến đánh giá của P.QHKH tại báo cáo đề xuất tham chiếu)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.

Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Hà Tĩnh - 8

I- Phù hợp với các quy định tín dụng, chính sách tín dụng và chính sách quản lý rủi ro hiện hành

Đánh giá đã phù hợp Đánh giá chưa phù hợp


Những điểm chưa phù hợp:

..............................................................


II- Về hồ sơ vay vốn:

Hồ sơ đã đầy đủ Hồ sơ chưa đầy đủ


Cần bổ sung các hồ sơ:

..............................................................


III- Kết quả mức xếp hạng Tín dụng thông qua việc kiểm tra các thông số đã được áp dụng:

Kết quả xếp hạng đã chính xác Chưa chính xác


Lý do:

..............................................................


IV- Đối với đánh giá chung về khách hàng:

- Xem xét việc đánh giá về khách hàng

Đánh giá đã đầy đủ Đánh giá chưa đầy đủ


Những vấn đề cần bổ sung:

..............................................................


V- Đối với đánh giá về tình hình tài chính của khách hàng:

- Xem xét việc đánh giá về khách hàng

Đánh giá đã đầy đủ, đúng Đánh giá chưa đầy đủ, chưa đúng


Những vấn đề cần bổ sung:

..............................................................


VI- Đối với phân tích rủi ro trong giao dịch với khách hàng:

Đánh giá đã đầy đủ Đánh giá chưa đầy đủ


Những vấn đề cần bổ sung:

..............................................................


VII- Về các biện pháp đảm bảo tiền vay

Không cần bổ sung, thay thế TSĐB Cần bổ sung, thay thế TSĐB


Lý do:

..............................................................


VIII- Về kết quả thẩm định, phân tích hiệu quả và khả năng trả nợ

- Xem xét về kết quả:

Đồng ý với kết quả thẩm định, phân tích hiệu quả và khả năng trả nợ

Không đồng ý


Lý do:

..............................................................


C. KẾT LUẬN & KHUYẾN NGHỊ



xuất QHKH.

Đồng ý với đề


của Phòng


đồng ý

Không


kiện

Đồng ý và bổ sung điều


Nêu rõ ý kiến nhất trí hoàn toàn hay cần bổ sung thêm một trong các điều kiện cấp Tín dụng như:


- Bổ sung hồ sơ tài liệu


- Bổ sung điều kiện rút vốn


- Bổ sung các điều kiện của khoản vay như tăng lãi suất, điều chỉnh thời hạn vay

phù hơp


- Bổ sung điều kiện về bảo đảm tiền vay


-Các điều kiện về biện pháp quản lý khoản vay cần áp dụng.

- ……..


Cán bộ QLRR

(Ký, ghi rõ họ tên)

Lãnh đạo Phòng QLRR

(Ký, ghi rõ họ tên)


PHẦN PHÊ DUYỆT CỦA CẤP CÓ THẨM QUYỀN


...................................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................................


...........,Ngày.....tháng.....năm 200...

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Phụ lục 04 Mẫu số 3.2a/TDDN


BỘ PHẬN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

Số: /

…….., ngày …… tháng .......năm ..…


ĐỀ XUẤT GIẢI NGÂN

(Dùng trong trường hợp khách hàng vay vốn/chiết khấu/mở LC theo Hợp đồng hạn mức tín dụng, cho vay theo món)


I. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG


Tên khách hàng:

Số CIF:

Địa chỉ:

1. Tình hình giải ngân:

a) Đối với khách hàng đã có hạn mức tín dụng:

- Hợp đồng tín dụng hạn mức số:…………… Ngày: ……..,

- Thời hạn từ ngày …/…/… đến ngày …/…./….

- Điều kiện tín dụng trước, trong và sau khi giải ngân: ...

- Biện pháp đảm bảo tín dụng: ... (nếu có)

- Hạn mức tín dụng:

- Đã sử dụng (bao gồm cả cam kết cho vay mở L/C): ...

- Hạn mức tín dụng còn được sử dụng:


b) Đối với khách hàng vay vốn theo món:

- Hợp đồng tín dụng số:…………… Ngày: ……..,

- Thời hạn từ ngày …/…/… đến ngày …/…./….

- Lãi suất:

- Điều kiện tín dụng trước, trong và sau khi giải ngân: ...

- Biện pháp đảm bảo tín dụng: ... (nếu có)

- Số tiền cho vay:

- Số tiền đã giải ngân:

- Số tiền còn được giải ngân:

2. Cập nhật tình hình khách hàng tại thời điểm gần nhất

Thông tin cập nhật về những thay đổi quan trọng của Khách hàng và thị trường tại thời điểm gần nhất:

- Xếp hạng của khách hàng:

- Thay đổi tài sản đảm bảo:

- Những thay đổi nhân sự quan trọng của khách hàng, Tình hình tài chính, biến động thị trường liên quan đến hoạt động của khách hàng, ...


II. THÔNG TIN VỀ YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG



Đề nghị cấp TD trị giá Trị giá ghi bằng số

Sản phẩm Tín dụng Cho vay Chiết khấu Mở L/C

Mục đích Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tín dụng

Lãi suất: Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị

Thời hạn: Ghi rõ nếu khách hàng có đề nghị

Biện pháp bảo đảm TD Ghi rõ nếu có

Các điều kiện TD khác Ghi rõ nếu có


III. Ý KIẾN CỦA BAN/PHÒNG QUAN HỆ KHÁCH HÀNG


- Đề nghị cấp tín dụng trị giá:

- Sản phẩm tín dụng: Cho vay/Chiết khấu/Cho vay mở LC

- Mục đích:


TT

Mục đích

Số tiền

Các chứng từ làm căn cứ giải ngân

1




2








Cộng



(Số tiền bằng chữ: …………………………………………….)


- Lãi suất:

- Phí (nếu có):

- Thời hạn: .... tháng, từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...

- Biện pháp đảm bảo tín dụng:

- Các điều kiện tín dụng khác:

* Thiếu chứng từ giải ngân/điều kiện giải ngân:

+ ...........

+ ............

Bộ phận QHKH cam kết sẽ bổ sung các chứng từ giải ngân/điều kiện giải ngân còn thiếu trong .... ngày (tối đa 10 ngày).


Cán bộ QHKH


(Ký, ghi rõ Họ tên)

Lãnh đạo Ban/Phòng QHKH


(Ký, ghi rõ Họ tên)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/04/2022