- Thảo luận về các xu hướng phát triển dịch vụ trong tương lai. | ||||
International Money Transfer Services Marketing in Uzbekistan. Development, competition and trends. | Internati- onal Development Research Centre, Canada | Uzbekistan | 2006 | - Phân tích các khuôn khổ pháp lý, các rào cản cùng những thuận lợi trong giao dịch chuyển nhận tiền quốc tế ở Uzbekistan. (ưu đãi về thuế của dịch vụ…) - Xác định tính tương đối của thị trường dịch vụ chuyển nhận tiền quốc tế cũng như thành viên của thị trường. - Thị phần của các công ty thực hiện giao dịch chuyển nhận tiền quốc tế ở Uzbekistan và sự thay đổi thị phần từ năm 2002- 2006. - Kiến nghị phát triển cơ sở hạ tầng, công nghệ, tăng tính minh bạch trong các giao dịch với KH và mở rộng thành viên của thị trường (các NH địa phương, công đoàn tín dụng…) |
International Flows of Remittances: Cost, competition and financial access in Latin America | Manuel Orozco | Châu Mỹ Latinh và vùng Caribê | 12/5/2006 | - Các xu hướng hiện tại trong giao dịch chuyển tiền, đặc biệt sự suy giảm dần dần trong chi phí và một số yếu tố ảnh hưởng đến sự suy giảm. - Tận dụng quỹ của các tổ chức tài chính để tăng tiết kiệm và tỷ lệ đầu tư. - Nghiên cứu các biện pháp tác động của các công ty trong ngành công nghiệp này trên các chỉ số như mối quan hệ đối tác, |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Độ Tin Cậy Của Thang Đo Bằng Hệ Số Cronbach’S Alpha
- Biểu Đồ Phần Dư Chuẩn Hóa Của Thang Đo Servperf
- Trung Bình Mức Độ Sử Dụng Dịch Vụ Chuyển Nhận Tiền Quốc Tế Của Anh/chị?
- Đánh giá chất lượng dịch vụ chuyển nhận tiền quốc tế đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế - 9
Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.
chi phí giao dịch với các tổ chức tài chính, sự hài lòng của người tiêu dùng và các đại lý. | ||||
Competition and Remittances in Latin America: Lower Prices and More Efficient Markets | Lenora Suki | Châu Mỹ Latinh | 2/2007 | - Đề xuất các lĩnh vực nên tập trung trong tương lai để tăng mức độ cạnh tranh của dịch vụ: kênh giao dịch, không gian địa lý và giá cả dịch vụ tác động của quản lý ngoại hối, giá cả và các quy định - Phân tích thị trường phân phối trong nước, đặc biệt là xác định chống cạnh tranh độc quyền, sắp xếp, xác định số lượng cổ phiếu thị trường và các rào cản để mở rộng mạng lưới. - Vai trò của thông tin và sự phổ biến thông tin. |
PHỤ LỤC 3
Phí dịch vụ Chuyển tiền đi nước ngoài – Gửi trọn niềm tin
Biểu phí
PHỤ LỤC 4
Phí dịch vụ Chuyển tiền nhanh MoneyGram
Phí (USD) | |
1 – 1000 | 18 |
1000,01 – 2000.00 | 23 |
2000,01 – 3000.00 | 28 |
3000.01 – 5000,00 | 38 |
5000,01 – 10000.00 | 58 |
Chính sách ưu đãi đối với thị trường Philippines
Bảng 5: Biểu phí dịch vụ Chuyển tiền nhanh MoneyGram
Từ 01/11/2012 – 30/04/2013, mức phí áp dụng đối với KH chuyển tiền đi Philippines như sau:
Phí (USD) | |
Từ 1 – 200 | 5 |
Trên 200 | 10 |
Từ 01/05/2013, mức phí áp dụng đối với đối tượng KH này như sau:
Phí (USD) | |
Từ 1 – 200 | 8 |
Trên 200 | 15 |
Các mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
PHỤ LỤC 5
Phí dịch vụ Nhận tiền từ nước ngoài – Trao đổi yêu thương
PHỤ LỤC 6
Thống kê mô tả giá trị trung bình các biến Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
DC3 - Anh/chi khong phai xep hang lau de duoc phuc vu | 140 | 1 | 5 | 3,21 | ,863 |
DC2 - Ngan hang the hien su quan tam den ca | |||||
nhan anh/chi nhu gui thu ngo, gui loi chuc, | 140 | 1 | 5 | 3.26 | ,836 |
tang hoa ngay le khi den giao dich | |||||
DC4 - Ngan hang co nhung diem giao dich thuan tien voi anh/chi | 140 | 1 | 5 | 3,29 | ,947 |
140 | 1 | 5 | 3,33 | ,809 |
140 | 1 | 5 | 3,36 | ,807 |
140 | 1 | 5 | 3,39 | ,837 |
140 | 1 | 5 | 3,46 | ,868 |
140 | 1 | 5 | 3,48 | ,772 |
140 | 1 | 5 | 3,48 | ,772 |
140 | 1 | 5 | 3,52 | ,800 |
140 | 1 | 5 | 3,59 | ,739 |
140 | 1 | 5 | 3,64 | ,990 |
140 | 1 | 5 | 3,65 | ,795 |
140 | 1 | 5 | 3,65 | ,822 |
140 | 1 | 5 | 3,65 | ,839 |
DU2 - Giao dich Chuyen nhan tien quoc te duoc thuc hien nhanh chong
DU3 - Nhan vien cua Ngan hang luon san sang tra loi, tan tinh huong dan ho so, thu tuc thuc hien dich vu
DC1 - Nhan vien Ngan hang quan tam den loi ich, nhu cau cua anh/chi
DU4 - Khi co kho khan trong thuc hien dich vu, Ngan hang luon co gang giai quyet
HL1 - Anh/chi hoan toan hai long voi dich vu Chuyen nhan tien quoc te cua Ngan hang VCB
HL3 - Trong thoi gian toi, anh/chi van tiep tuc su dung dich vu Chuyen nhan tien quoc te cua Ngan hang VCB
TC2 - Ngan hang VCB luon thuc hien dich vu Chuyen nhan tien quoc te dung nhu da cam ket
NL1 - Nhan vien Ngan hang luon lich su, nha nhan voi anh/chi
DC5 - Ngan hang the hien su chu y dac biet den nhung quan tam nhieu nhat cua anh/chi TC1 - Yeu cau ban sao ke giao dich cua
anh/chi luon duoc Ngan hang thuc hien deu
dan va kip thoi
NL2 - Anh/Chi cam thay an toan khi su dung dich vu Chuyen nhan tien quoc te cua Ngan hang
DU1 - Phuong thuc thuc hien dich vu Chuyen nhan tien quoc te cua VCB de dang
140 | 1 | 5 | 3,65 | ,822 | |
HL2 - Anh/chi se gioi thieu dich vu Chuyen | |||||
nhan tien quoc te cua Ngan hang VCB cho | 140 | 1 | 5 | 3,66 | ,736 |
nguoi khac | |||||
NL4 - Nhan vien Ngan hang luon cung cap | |||||
cac thong tin can thiet hay nhung thay doi ve | 140 | 1 | 5 | 3,68 | ,807 |
dich vu cho anh/chi | |||||
NL5 - Nhan vien Ngan hang luon tra loi chinh xac va ro rang cac cau hoi cua anh/chi | 140 | 1 | 5 | 3,68 | ,789 |
PT5 - Cac quay giao dich sap xep thuan tien | 140 | 1 | 5 | 3,69 | ,866 |
TC5 - Ngan hang VCB la Ngan hang co uy tin | 140 | 1 | 5 | 3,71 | ,789 |
NL3 - Nhan vien Ngan hang ngay cang tao ra su tin tuong doi voi anh/chi | 140 | 2 | 5 | 3,74 | ,819 |
TC4 - Khi anh/chi co thac mac hay khieu nai, Ngan hang luon tu van va giai quyet thoa dang | 140 | 2 | 5 | 3,80 | ,883 |
PT2 - Co so vat chat khang trang, trang web | |||||
chuyen nghiep, he thong co day du cac noi | 140 | 1 | 5 | 3,82 | ,789 |
dung phuc vu cho giao dich | |||||
PT1 - Ngan hang co trang thiet bi hien dai | 140 | 1 | 5 | 3,84 | ,910 |
PT4 - Cac tai lieu huong dan dich vu duoc bay bien khoa hoc va tien loi cho anh/chi | 140 | 2 | 5 | 3,94 | ,737 |
PT3 - Nhan vien cua Ngan hang co trang phuc gon gang, lich su | 140 | 1 | 5 | 3,97 | ,848 |
Valid N (listwise) | 140 | ||||
HL1 - Anh/chi hoan toan hai long voi dich vu Chuyen nhan tien quoc te cua Ngan hang VCB | 140 | 1 | 5 | 3,48 | ,772 |
TC3 - Giao dich chuyen nhan tien quoc te
nhan tien quoc te cua Ngan hang VCB cho | 140 | 1 | 5 | 3,66 | ,736 |
nguoi khac | |||||
HL3 - Trong thoi gian toi, anh/chi van tiep tuc | |||||
su dung dich vu Chuyen nhan tien quoc te cua | 140 | 1 | 5 | 3,49 | ,773 |
Ngan hang VCB | |||||
Valid N (listwise) | 140 |
HL2 - Anh/chi se gioi thieu dich vu Chuyen
PHỤ LỤC 7
Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 5 KMO and Bartlett's Test
,903 | |
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square | 1,127E3 |
Sphericity df | 190 |
Sig. | ,000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
TC2 | 1,000 | ,548 |
TC4 | 1,000 | ,551 |
TC5 | 1,000 | ,597 |
DU1 | 1,000 | ,592 |
DU2 | 1,000 | ,637 |
DU3 | 1,000 | ,526 |
NL1 | 1,000 | ,579 |
NL3 | 1,000 | ,598 |
1,000 | ,647 | |
NL5 | 1,000 | ,748 |
DC1 | 1,000 | ,601 |
DC2 | 1,000 | ,554 |
DC3 | 1,000 | ,547 |
DC4 | 1,000 | ,643 |
DC5 | 1,000 | ,589 |
PT1 | 1,000 | ,501 |
PT2 | 1,000 | ,488 |
PT3 | 1,000 | ,533 |
PT4 | 1,000 | ,530 |
PT5 | 1,000 | ,573 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 7,583 | 37,913 | 37,913 | 7,583 | 37,913 | 37,913 | 3,476 | 17,380 | 17,380 |
2 | 1,547 | 7,736 | 45,649 | 1,547 | 7,736 | 45,649 | 3,338 | 16,692 | 34,072 |
3 | 1,298 | 6,490 | 52,139 | 1,298 | 6,490 | 52,139 | 2,609 | 13,044 | 47,117 |
4 | 1,154 | 5,771 | 57,910 | 1,154 | 5,771 | 57,910 | 2,159 | 10,794 | 57,910 |
5 | ,907 | 4,535 | 62,445 | ||||||
6 | ,837 | 4,184 | 66,629 |
,753 | 3,767 | 70,396 | |
8 | ,738 | 3,690 | 74,086 |
9 | ,675 | 3,376 | 77,462 |
10 | ,609 | 3,047 | 80,509 |
11 | ,541 | 2,707 | 83,215 |
12 | ,513 | 2,566 | 85,781 |
13 | ,455 | 2,275 | 88,057 |
14 | ,445 | 2,227 | 90,284 |
15 | ,389 | 1,944 | 92,228 |
16 | ,352 | 1,759 | 93,987 |
17 | ,328 | 1,641 | 95,628 |
18 | ,314 | 1,568 | 97,196 |
19 | ,281 | 1,407 | 98,603 |
20 | ,279 | 1,397 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
DC5 | ,753 | |||
DC4 | ,684 | |||
DC1 | ,680 | |||
DU3 | ,677 | |||
DC2 | ,666 |
DU2 | ,656 | |||
TC2 | ,648 | |||
DC3 | ,644 | |||
DU1 | ,644 | |||
TC5 | ,622 | ,450 | ||
NL4 | ,619 | |||
PT3 | ,603 | |||
PT5 | ,592 | |||
PT1 | ,580 | |||
NL3 | ,573 | ,519 | ||
PT4 | ,546 | ,442 | ||
PT2 | ,545 | ,427 | ||
TC4 | ,515 | ,422 | ||
NL1 | ,447 | -,452 | ,415 | |
NL5 | ,546 | ,585 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
DC4 | .736 | |||
DC3 | .663 | |||
DC2 | .640 | |||
DU1 | .590 | .473 |
DC1 | .556 | .490 | ||
PT4 | .680 | |||
PT3 | .670 | |||
PT2 | .654 | |||
PT1 | .620 | |||
PT5 | .435 | .604 | ||
TC4 | .579 | .427 | ||
DC5 | .465 | .508 | ||
NL1 | .699 | |||
NL3 | .673 | |||
DU2 | .522 | .581 | ||
TC2 | .469 | .535 | ||
DU3 | .535 | |||
NL5 | .818 | |||
NL4 | .442 | .649 | ||
TC5 | .623 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
PHỤ LỤC 8
Phân tích nhân tố của thành phần sự thỏa mãn
KMO and Bartlett's Test
,612 | |
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square | 657,444 |
Sphericity df | 3 |
Sig. | ,000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
HL1 | 1,000 | ,933 |
HL2 | 1,000 | ,554 |
HL3 | 1,000 | ,928 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2,416 | 80,525 | 80,525 | 2,416 | 80,525 | 80,525 |
2 | ,578 | 19,277 | 99,802 | |||
3 | ,006 | ,198 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.