Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của lợn Hương - 21

PHỤ LỤC

Loại thức ăn

Giai đoạn

Khởi động (CS-3 tháng)

Hậu bị (4 tháng-PG)

Đậu tương (%)

21,6

11,9

Cám ngô (%)

31,2

17,3

Cám gạo (%)

20,0

46,6

Bột sắn (%)

20,1

17,1

Đậm đặc DBC (%)

6,0

6,0

Dicanxiphotphat (%)

1,0

1,0

Premix vitamin (%)

0,1

0,1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.

Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của lợn Hương - 21

Bảng 1. Khẩu phần ăn lợn Hương sinh sản giai đoạn cái hậu bị



Bảng 2. Khẩu phần ăn lợn Hương sinh sản giai đoạn chửa và nuôi con


Loại thức ăn

Giai đoạn

Nái chửa

Nuôi con

Cám gạo (%)

19,3

12,1

Bột đậu tương (%)

15,0

18,0

Thức ăn đậm đặc (%)

10,0

13,0

Bột sắn (%)

13,0

9,0

Bột ngô (%)

42,6

47,8

Premix vitamin (%)

0,1

0,1

Bảng 3. Khẩu phần ăn lợn Hương thương phẩm


Loại thức ăn

Giai đoạn cai sữa đến 5

tháng tuổi

Giai đoạn >5 tháng tuổi

đến xuất bán

Cám gạo (%)

15,8

18,5

Bột đậu tương (%)

15,0

13,0

Thức ăn đậm đặc (%)

10,0

9,0

Bột ngô (%)

59,1

59,4

Premix vitamin (%)

0,1

0,1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/03/2024