PHỤ LỤC
Loại thức ăn | Giai đoạn | |
Khởi động (CS-3 tháng) | Hậu bị (4 tháng-PG) | |
Đậu tương (%) | 21,6 | 11,9 |
Cám ngô (%) | 31,2 | 17,3 |
Cám gạo (%) | 20,0 | 46,6 |
Bột sắn (%) | 20,1 | 17,1 |
Đậm đặc DBC (%) | 6,0 | 6,0 |
Dicanxiphotphat (%) | 1,0 | 1,0 |
Premix vitamin (%) | 0,1 | 0,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của lợn Hương - 18
- Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của lợn Hương - 19
- Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của lợn Hương - 20
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
Bảng 1. Khẩu phần ăn lợn Hương sinh sản giai đoạn cái hậu bị
Bảng 2. Khẩu phần ăn lợn Hương sinh sản giai đoạn chửa và nuôi con
Giai đoạn | ||
Nái chửa | Nuôi con | |
Cám gạo (%) | 19,3 | 12,1 |
Bột đậu tương (%) | 15,0 | 18,0 |
Thức ăn đậm đặc (%) | 10,0 | 13,0 |
Bột sắn (%) | 13,0 | 9,0 |
Bột ngô (%) | 42,6 | 47,8 |
Premix vitamin (%) | 0,1 | 0,1 |
Bảng 3. Khẩu phần ăn lợn Hương thương phẩm
Giai đoạn cai sữa đến 5 tháng tuổi | Giai đoạn >5 tháng tuổi đến xuất bán | |
Cám gạo (%) | 15,8 | 18,5 |
Bột đậu tương (%) | 15,0 | 13,0 |
Thức ăn đậm đặc (%) | 10,0 | 9,0 |
Bột ngô (%) | 59,1 | 59,4 |
Premix vitamin (%) | 0,1 | 0,1 |