(Loa_loss) và rủi ro KHQOĐ (Sta_inef) và ngược lại. Như vậy kết quả nghiên cứu thỏa các giả thuyết H17 và H19. Khi ngân hàng đối mặt gia tăng rủi ro sẽ tác động gây giảm HQHĐKD (ROA) và ngược lại. Kết quả này tương đồng các kết quả của nghiên cứu tác động một chiều của Petria và ctg (2015) tại ngân hàng của 27 nước EU; nghiên cứu Gizaw và ctg ( 2015) tại ngân hàng Ethiopia; kết quả nghiên cứu Ayaydin và Karakaya (2014) tại 23 ngân hàng Thổ Nhĩ Kỳ; nghiên cứu Zou và Li (2014) tại 47 ngân hàng lớn ở Châu Âu.
Bảng 4.5: Kết quả tác động đồng thời của đa dạng hóa, hiệu quả hoạt động kinh doanh và rủi ro ngân hàng
Giai đoạn (a) | Foc_depo | Foc_loan | Foc_asse | Div_inco |
ROA | 0.051*** | 0.058*** | 0.022* | 0.103*** |
(0.013) | (0.016) | (0.013) | (0.014) | |
Loa_loss | 6.223*** | 5.644** | 4.285** | 10.080*** |
(1.812) | (2.220) | (1.877) | (1.956) | |
Ln_asse | -0.002 | -0.027*** | -0.002 | -0.008*** |
(0.002) | (0.003) | (0.002) | (0.002) | |
Equ_asse | -0.122 | -0.739*** | -0.123 | -0.669*** |
(0.162) | (0.201) | (0.168) | (0.175) | |
Dep_asse | 0.132** | 0.067 | -0.003 | -0.146** |
(0.067) | (0.100) | (0.070) | (0.072) | |
Cons | 0.497*** | 1.072*** | 0.686*** | 0.397*** |
(0.058) | (0.085) | (0.060) | (0.062) | |
Giai đoạn (b) | Loa_loss | Loa_loss | Loa_loss | Loa_loss |
ROA | -0.008*** | -0.008*** | -0.008*** | -0.008*** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
Foc_depo | 0.003*** | |||
(0.001) | ||||
Foc_loan | 0.000 | |||
(0.001) | ||||
Foc_asse | 0.002* | |||
(0.001) | ||||
Div_inco | 0.005*** | |||
(0.001) | ||||
Mar_shar | 0.012*** | 0.013*** | 0.012*** | 0.012*** |
(0.003) | (0.003) | (0.003) | (0.003) | |
Exp_asse | 0.322*** | 0.328*** | 0.324*** | 0.314*** |
(0.033) | (0.034) | (0.033) | (0.032) | |
Cos_inco | 0.000*** | 0.000*** | 0.000*** | 0.000*** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Mô Tả Các Thành Phần Của Đa Dạng Hóa
- Kết Quả Tác Động Một Chiều Của Đa Dạng Hóa Đến Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Ngân Hàng.
- Kết Quả Tác Động Đồng Thời Của Đa Dạng Hóa, Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Và Rủi Ro Ngân Hàng.
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20
- Hàm Ý Chính Sách Về Đa Dạng Hóa, Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Và Rủi Ro Tại Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.
-0.000* | -0.000 | -0.000 | -0.000 | |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
Cons | 0.024*** | 0.026*** | 0.025*** | 0.024*** |
(0.002) | (0.002) | (0.002) | (0.001) | |
Giai đoạn (c) | ROA | ROA | ROA | ROA |
Loa_loss | -90.028*** | -90.453*** | -89.618*** | -90.652*** |
(4.393) | (4.451) | (4.388) | (4.330) | |
Foc_depo | 0.434*** | |||
(0.158) | ||||
Foc_loan | 0.177 | |||
(0.122) | ||||
Foc_asse | 0.333** | |||
(0.150) | ||||
Div_inco | 0.754*** | |||
(0.132) | ||||
Ln_asse | 0.014*** | 0.022*** | 0.016*** | 0.021*** |
(0.004) | (0.006) | (0.004) | (0.005) | |
Tlo_asse | 0.899*** | 0.993*** | 0.904*** | 0.922*** |
(0.171) | (0.161) | (0.163) | (0.155) | |
Mar_shar | -0.307 | -0.289 | -0.370 | -0.322 |
(0.429) | (0.441) | (0.430) | (0.420) | |
Equ_asse | 2.179*** | 2.374*** | 2.186*** | 2.469*** |
(0.470) | (0.482) | (0.469) | (0.467) | |
Cons | 1.998*** | 1.991*** | 2.067*** | 1.873*** |
(0.148) | (0.203) | (0.151) | (0.141) | |
Breusch-Pagan test (Prob.) | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
Số quan sát | 307 | 301 | 307 | 307 |
Trường hợp rủi ro ngân hàng là rủi ro kém hiệu quả ổn định (Sta_inef) | ||||
Giai đoạn (a) | Foc_depo | Foc_loan | Foc_asse | Div_inco |
ROA | 0.041*** | 0.094*** | -0.009 | 0.103*** |
(0.014) | (0.017) | (0.014) | (0.016) | |
Sta_inef | 0.060** | 0.470*** | 0.285*** | 0.390*** |
(0.072) | (0.083) | (0.072) | (0.080) | |
Ln_asse | -0.002 | -0.022*** | -0.003 | -0.005 |
(0.003) | (0.003) | (0.003) | (0.003) | |
Equ_asse | -0.188 | -0.682*** | -0.311* | -0.664*** |
(0.165) | (0.196) | (0.165) | (0.185) | |
Dep_asse | 0.016 | 0.015 | 0.002 | -0.187* |
(0.098) | (0.120) | (0.098) | (0.109) | |
Cons | 0.637*** | 1.026*** | 0.773*** | 0.424*** |
(0.084) | (0.103) | (0.084) | (0.093) | |
Giai đoạn (b) | Sta_inef | Sta_inef | Sta_inef | Sta_inef |
-0.114*** | -0.111*** | -0.105*** | -0.121*** | |
(0.018) | (0.017) | (0.018) | (0.018) | |
Foc_depo | 0.125** | |||
(0.054) | ||||
Foc_loan | 0.239*** | |||
(0.046) | ||||
Foc_asse | -0.087 | |||
(0.060) | ||||
Div_inco | 0.262*** | |||
(0.046) | ||||
Mar_shar | 0.288* | 0.229 | 0.242 | 0.299* |
(0.158) | (0.162) | (0.156) | (0.155) | |
Exp_asse | 2.003 | 1.077 | 2.016 | 1.835 |
(1.940) | (1.978) | (1.940) | (1.904) | |
Cos_inco | 0.003*** | 0.003*** | 0.003*** | 0.003*** |
(0.001) | (0.001) | (0.001) | (0.001) | |
Nlo_asse | -0.000 | 0.001 | -0.000 | 0.000 |
(0.001) | (0.001) | (0.001) | (0.001) | |
Cons | 0.201*** | 0.055 | 0.328*** | 0.208*** |
(0.067) | (0.070) | (0.070) | (0.059) | |
Giai đoạn (c) | ROA | ROA | ROA | ROA |
Sta_inef | -1.516*** | -1.596*** | -1.420*** | -1.461*** |
(0.216) | (0.217) | (0.219) | (0.210) | |
Foc_depo | 0.688*** | |||
(0.198) | ||||
Foc_loan | 0.625*** | |||
(0.167) | ||||
Foc_asse | 0.352* | |||
(0.201) | ||||
Div_inco | 1.087*** | |||
(0.160) | ||||
Ln_asse | 0.025*** | 0.039*** | 0.026*** | 0.020*** |
(0.008) | (0.009) | (0.008) | (0.007) | |
Tlo_asse | 1.015*** | 1.209*** | 1.138*** | 0.360* |
(0.321) | (0.318) | (0.312) | (0.194) | |
Mar_shar | -3.412*** | -3.371*** | -3.535*** | -3.035*** |
(0.506) | (0.510) | (0.513) | (0.488) | |
Equ_asse | 1.916*** | 2.248*** | 1.960*** | 2.378*** |
(0.480) | (0.494) | (0.481) | (0.479) | |
Cons | 0.970*** | 0.528 | 1.090*** | 1.733*** |
(0.334) | (0.360) | (0.353) | (0.185) | |
Breusch-Pagan test (Prob.) | 0.005 | 0.000 | 0.005 | 0.000 |
Số quan sát | 257 | 254 | 257 | 257 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu từ sử dụng phần mền Stata 16.)
Xét kỹ thuật ước lượng của phương pháp hồi quy không tương quan (SUR), kiểm định Breusch-Pagan thể hiện mức độ phù hợp và đúng đắn của việc sử dụng hệ phương trình đồng thời và cho thấy sự cần thiết của việc tồn tại điều chỉnh thiên lệch cho mối quan hệ tác động qua lại (bao gồm mối quan hệ nhân quả và tác động ngược chiều), theo kết quả thì hầu hết các kiểm định Breusch-Pagan đều cho mức ý nghĩa thống kê ở mức 1% (thấp nhất là 10%). Điều này cho thấy các phương trình đều tồn tại các ước lượng thiên lệch tiềm tàng của vấn đề nội sinh (gây ra bởi mối quan hệ nghịch đảo của biến phụ thuộc lên biến độc lập của phương trình) và từ đó, việc áp dụng kỹ thuật ước lượng SUR là cần thiết để hiệu chỉnh vấn đề thiên lệch nội sinh bằng việc cho phép hồi quy đồng thời cả 2 phương trình thuận và nghịch.
4.6.2. Đa dạng hóa, kém hiệu quả hoạt động kinh doanh và rủi ro ngân hàng.
Tương tự như phân tích đánh giá tác động đồng thời ĐDH, HQHĐKD (ROA) và rủi ro ngân hàng tại mục 4.6.1, phần này tiếp tục đánh giá tác động đồng thời ĐDH, HQHĐKD và rủi ro ngân hàng. Tuy nhiên, thay thế biến HQHĐKD (ROA) bằng biến đại diện khác của HQHĐKD, đó là kém HQHĐKD (Inef) được rút ra từ hàm sản xuất kỹ thuật. Biến này có ý nghĩa ngược giá trị HQHĐKD (ROA). Chỉ số biến này càng lớn thể hiện HQHĐKD càng kém và ngược lại.
Kết quả nghiên cứu ở giai đoạn (a)-bảng 4.6, với sự tác động đồng thời ĐDH, kém HQHĐKD và rủi ro ngân hàng, kém HQHĐKD (Inef) tác động nghịch biến và có ý nghĩa thống kê đến tập trung tiền gửi, tín dụng, tài sản, tức kém HQHĐKD (Inef) tác động đồng biến và có ý nghĩa thống kê đến ĐDH tiền gửi, tín dụng, tài sản. Xét kết quả nghiên cứu của tác động đồng thời ngược lại ở giai đoạn (c)–bảng 4.6 với sự tác động đồng thời, tập trung tiền gửi, tín dụng, tài sản tác động nghịch biến và có ý nghĩa thống kê đến kém HQHĐKD (Inef), tức ĐDH tiền gửi, tín dụng, tài sản tác động đồng biến, có ý nghĩa thống kê đến kém HQHĐKD (Inef). Như vậy, kết quả thỏa các giả thuyết nghiên cứu H9b, H10b, H11b. Kết quả nghiên cứu luận án khác biệt kết quả nghiên cứu của Sissy và ctg (2017); Curi và ctg (2015) nhưng tương đồng kết quả nghiên cứu tác động một chiều của Berger và ctg (2010); Böninghausen và Köhler (2015); Laeven và Levine (2007).
Bên cạnh đó, tại giai đoạn (a)–bảng 4.6, với sự tác động đồng thời, kém
HQHĐKD (Inef) tác động nghịch biến và có ý nghĩa thống kê đến ĐDH thu nhập. Ngoài ra, tại giai đoạn (c)–bảng 4.6, ĐDH thu nhập có tác động nghịch biến và có ý nghĩa thống kê với kém HQHĐKD (Inef), vậy thỏa giả thuyết H12b. Kết quả nghiên cứu luận án khác biệt kết quả nghiên cứu của Laeven và Levine (2007) nhưng tương đồng kết quả nghiên cứu tác động một chiều của Baele và ctg (2007); Mercieca và ctg (2007). Ngoài ra, kết quả luận án tương quan đồng biến, có ý nghĩa thống kê của ĐDH tiền gửi, tín dụng, tài sản và kém HQHĐKD (Inef); quan hệ tương quan nghịch biến, có ý nghĩa thống kê của ĐDH thu nhập và kém HQHĐKD (Inef) đồng nhất kết quả ở 2 trường hợp mô hình phương trình đồng thời của rủi ro DPTD (Loa_loss) và rủi ro KHQOĐ (Sta_inef). Do đó, kết quả có tính vững cao, khẳng định thỏa giả thuyết H9b, H10b, H11b, H12b.
Như vậy, kết quả nghiên cứu luận án có khác biệt với một số nghiên cứu thực nghiệm nêu trên. Ngoài ra, kết quả luận án được ước lượng tác động đồng thời và kiểm nghiệm qua 2 đại diện khác nhau của rủi ro, trong đó rủi ro ngân hàng được đo lường bằng hàm sản xuất kỹ thuật, đây là phương pháp tiếp cận mới đóng góp về mặt học thuật và kết quả có tính vững, đáng tin cậy.
Ngoài ra, với sự tác động đồng thời ĐDH, kém HQHĐKD và rủi ro ở giai đoạn (a)-bảng 4.6, rủi ro DPTD (Loa_loss) tác động đồng biến, có ý nghĩa thống kê đến tập trung tiền gửi, tài sản (không ý nghĩa ở tập trung tín dụng), tức rủi ro DPTD (Loa_loss) tác động nghịch biến, có ý nghĩa với các ĐDH tiền gửi, tài sản. Bên cạnh đó, rủi ro KHQOĐ (Sta_inef) tác động đồng biến, có ý nghĩa thống kê đến tập trung tín dụng, tài sản (không có ý nghĩa đối với tập trung tiền gửi). Tương tự, rủi ro DPTD (Loa_loss) và rủi ro KHQOĐ (Sta_inef) tác động đến ĐDH thu nhập nhưng không có ý nghĩa thống kê. Xét kết quả tác động đồng thời ngược lại, ở giai đoạn (b)–bảng 4.6, với sự tác động đồng thời, tập trung tiền gửi, tín dụng tác động đồng biến đến rủi ro DPTD (Loa_loss) và tập trung tín dụng tác động đồng biến đến rủi ro KHQOĐ (Sta_inef) đều có ý nghĩa thống kê. Kết quả chỉ có quan hệ tương quan nghịch biến giữa rủi ro DPTD (Loa_loss) và ĐDH tiền gửi; rủi ro KHQOĐ (Sta_inef) và ĐDH tín dụng có ý nghĩa thống kê. Tuy nhiên, kết quả quan hệ giữa rủi ro ngân hàng (bao gồm rủi ro DPTD (Loa_loss) và rủi ro KHQOĐ (Sta_inef)) và các loại hình ĐDH tương
quan nghịch biến đã được trình bày kết quả nghiên cứu tại mục 4.6.1.
Bảng 4.6: Kết quả tác động đồng thời của đa dạng hóa, kém hiệu quả hoạt động kinh doanh và rủi ro ngân hàng
Giai đoạn (a) | Foc_depo | Foc_loan | Foc_asse | Div_inco |
Inef | -0.044*** | -0.173*** | -0.122*** | -0.090*** |
(0.016) | (0.018) | (0.015) | (0.017) | |
Loa_loss | 9.189*** | 3.595 | 5.676*** | 3.624 |
(2.091) | (2.479) | (2.066) | (2.334) | |
Ln_asse | -0.003 | -0.024*** | -0.005** | -0.007*** |
(0.002) | (0.003) | (0.002) | (0.002) | |
Equ_asse | -0.091 | -0.815*** | 0.092 | -0.644*** |
(0.187) | (0.223) | (0.185) | (0.208) | |
Dep_asse | 0.131* | 0.015 | 0.019 | -0.159** |
(0.067) | (0.094) | (0.065) | (0.075) | |
Cons | 0.463*** | 0.834*** | 0.928*** | 0.363*** |
(0.064) | (0.085) | (0.062) | (0.071) | |
Giai đoạn (b) | Loa_loss | Loa_loss | Loa_loss | Loa_loss |
Inef | 0.001** | 0.001* | 0.001* | 0.001** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
Foc_depo | 0.002* | |||
(0.001) | ||||
Foc_loan | 0.001 | |||
(0.001) | ||||
Foc_asse | 0.002 | |||
(0.001) | ||||
Div_inco | -0.001 | |||
(0.001) | ||||
Mar_shar | 0.031*** | 0.034*** | 0.031*** | 0.032*** |
(0.004) | (0.004) | (0.004) | (0.004) | |
Exp_asse | 0.255*** | 0.270*** | 0.256*** | 0.268*** |
(0.047) | (0.048) | (0.048) | (0.047) | |
Cos_inco | 0.000*** | 0.000*** | 0.000*** | 0.000*** |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
Nlo_asse | -0.000 | -0.000 | -0.000 | -0.000* |
(0.000) | (0.000) | (0.000) | (0.000) | |
Cons | 0.007*** | 0.008*** | 0.007*** | 0.009*** |
(0.002) | (0.002) | (0.002) | (0.002) | |
Giai đoạn (c) | Inef | Inef | Inef | Inef |
Loa_loss | 22.625*** | 17.034** | 16.126** | 19.975** |
(8.046) | (7.905) | (7.893) | (8.040) | |
Foc_depo | -0.691*** | |||
(0.214) |
-1.464*** | ||||
(0.157) | ||||
Foc_asse | -1.456*** | |||
(0.196) | ||||
Div_inco | -0.814*** | |||
(0.179) | ||||
Ln_asse | -0.002 | -0.037*** | 0.005 | -0.009 |
(0.006) | (0.008) | (0.006) | (0.006) | |
Tlo_asse | 0.366 | 0.159 | -0.085 | 0.210 |
(0.249) | (0.216) | (0.227) | (0.227) | |
Mar_shar | 2.791*** | 2.593*** | 2.354*** | 2.830*** |
(0.609) | (0.591) | (0.586) | (0.604) | |
Equ_asse | 0.581 | -0.492 | 0.559 | 0.201 |
(0.696) | (0.690) | (0.681) | (0.698) | |
Cons | -2.549*** | -0.952*** | -3.709*** | -2.515*** |
(0.208) | (0.275) | (0.200) | (0.201) | |
Breusch-Pagan test (Prob.) | 0.058 | 0.000 | 0.000 | 0.058 |
Số quan sát | 290 | 284 | 290 | 290 |
Trường hợp rủi ro ngân hàng là rủi ro kém hiệu quả ổn định (Sta_inef) | ||||
Giai đoạn (a) | Foc_depo | Foc_loan | Foc_asse | Div_inco |
Inef | -0.038** | -0.149*** | -0.122*** | -0.091*** |
(0.016) | (0.018) | (0.015) | (0.018) | |
Sta_inef | 0.101 | 0.229** | 0.141* | 0.092 |
(0.082) | (0.094) | (0.079) | (0.094) | |
Ln_asse | -0.002 | -0.019*** | -0.005** | -0.003 |
(0.003) | (0.003) | (0.002) | (0.003) | |
Equ_asse | -0.153 | -0.665*** | -0.089 | -0.504*** |
(0.166) | (0.194) | (0.161) | (0.191) | |
Dep_asse | 0.024 | -0.012 | 0.032 | -0.197* |
(0.099) | (0.117) | (0.093) | (0.113) | |
Cons | 0.603*** | 0.837*** | 0.976*** | 0.344*** |
(0.088) | (0.104) | (0.083) | (0.100) | |
Giai đoạn (b) | Sta_inef | Sta_inef | Sta_inef | Sta_inef |
Inef | 0.033** | 0.021 | 0.029* | 0.029* |
(0.016) | (0.016) | (0.015) | (0.015) | |
Foc_depo | 0.026 | |||
(0.051) | ||||
Foc_loan | 0.095** | |||
(0.043) | ||||
Foc_asse | 0.020 | |||
(0.054) | ||||
Div_inco | 0.043 | |||
(0.043) |
-0.233 | -0.239 | -0.230 | 0.225 | |
(0.142) | (0.148) | (0.140) | (0.142) | |
Exp_asse | -1.004 | -0.589 | -0.925 | 0.943 |
(1.788) | (1.865) | (1.788) | (1.785) | |
Cos_inco | -0.000 | -0.000 | -0.000 | 0.000 |
(0.001) | (0.001) | (0.001) | (0.001) | |
Nlo_asse | 0.001 | -0.000 | 0.001 | -0.000 |
(0.001) | (0.001) | (0.001) | (0.001) | |
Cons | 0.031 | 0.110* | 0.028 | -0.056 |
(0.057) | (0.061) | (0.063) | (0.050) | |
Giai đoạn (c) | Inef | Inef | Inef | Inef |
Sta_inef | 1.225*** | 0.790*** | 0.974*** | 1.082*** |
(0.279) | (0.276) | (0.283) | (0.279) | |
Foc_depo | -1.017*** | |||
(0.233) | ||||
Foc_loan | -1.567*** | |||
(0.179) | ||||
Foc_asse | -1.462*** | |||
(0.229) | ||||
Div_inco | -1.060*** | |||
(0.189) | ||||
Ln_asset | 0.001 | -0.028*** | 0.011 | -0.004 |
(0.008) | (0.010) | (0.008) | (0.008) | |
Tlo_asse | -0.760*** | -0.406* | -0.263 | -0.517** |
(0.244) | (0.220) | (0.237) | (0.229) | |
Mar_shar | 3.236*** | 2.997*** | 2.578*** | 3.194*** |
(0.579) | (0.560) | (0.571) | (0.576) | |
Equ_asse | -0.664 | -1.393** | -0.432 | -0.945 |
(0.579) | (0.581) | (0.583) | (0.580) | |
Cons | -2.293*** | -0.878*** | -3.730*** | -2.399*** |
(0.244) | (0.314) | (0.238) | (0.225) | |
Breusch-Pagan test (Prob.) | 0.001 | 0.000 | 0.000 | 0.018 |
Số quan sát | 251 | 248 | 251 | 251 |
(Nguồn: Tổng hợp từ kết quả nghiên cứu.)
Kết quả hồi quy giai đoạn (c)-bảng kết quả 4.6, với sự tác động đồng thời ĐDH, kém HQHĐKD và rủi ro ngân hàng, rủi ro KHQOĐ (Sta_inef) và rủi ro DPTD (Loa_loss) tác động đồng biến và có ý nghĩa thống kê đến kém HQHĐKD (Inef). Khi ngân hàng đối mặt với rủi ro gia tăng sẽ tác động kém HQHĐKD (Inef) tăng và ngược lại. Xét kết quả tại hồi quy giai đoạn (b)-bảng kết quả 4.6, với sự tác động đồng thời các ĐDH, kém HQHĐKD và rủi ro ngân hàng, kém HQHĐKD (Inef) tác động đồng biến, có ý nghĩa thống kê đến rủi ro DPTD (Loa_loss) và rủi ro KHQOĐ