Cơ động xã hội trong đội ngũ cán bộ nhà nước của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Nghiên cứu trường hợp tại Học viện Chính trị và Hành chính quốc gia Lào - 1


HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH


KETMANY INTHAVONG


CƠ ĐỘNG XÃ HỘI TRONG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO

(Nghiên cứu trường hợp tại Học viện Chính trị và Hành chính Quốc gia Lào)


LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH: XÃ HỘI HỌC Mã số: 9 31 30 01


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. GS,TS. Nguyễn Đình Tấn

Cơ động xã hội trong đội ngũ cán bộ nhà nước của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Nghiên cứu trường hợp tại Học viện Chính trị và Hành chính quốc gia Lào - 1

2. PGS,TS. Phạm Minh Anh


HÀ NỘI - 2021

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu nghiên cứu do tôi thu thập khách quan. Kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, được trích dẫn đầy đủ theo quy định.


Tác giả luận án


Ketmany INTHAVONG MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU 1 Chương 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 1


Ketmany INTHAVONG

MỤC LỤC

Trang

MỞ ĐẦU 1

Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN

LUẬN ÁN 11

1.1. Các nghiên cứu về cơ động xã hội và cán bộ Nhà nước trên thế giới

và Lào 11

1.2. Khái quát kết quả đã đạt được, hạn chế của các công trình nghiên cứu

liên quan đến đề tài và những khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu 48

Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 52

2.1. Những khái niệm cơ bản trong nghiên cứu cơ động xã hội trong đội

ngũ cán bộ Nhà nước 52

2.2. Một số lý thuyết vận dụng trong nghiên cứu cơ động xã hội trong

đội ngũ cán bộ Nhà nước 68

2.3. Quan điểm, chủ trương của Đảng Nhân dân Cách mạng Lào và

chính sách, pháp luật của Nhà nước Lào về cán bộ Nhà nước 75

Chương 3: THỰC TRẠNG CƠ ĐỘNG XÃ HỘI TRONG ĐỘI NGŨ CÁN

BỘ NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 84

3.1. Đặc điểm về kinh tế - xã hội của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân

dân Lào hiện nay 84

3.2. Đặc điểm của đội ngũ cán bộ Nhà nước của Lào 87

3.3. Đặc điểm về vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Học viện Chính trị và

Hành chính Quốc gia Lào 94

3.4. Thực trạng cơ động xã hội trong đội ngũ cán bộ Nhà nước của Lào 96

Chương 4: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CƠ ĐỘNG XÃ HỘI CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN

DÂN LÀO 124

4.1. Yếu về điều kiện kinh tế - xã hội và chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước về cán bộ 124

4.2. Các yếu tố thuộc về cá nhân 130

KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ 151

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ

LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 156

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 157

PHỤ LỤC 165

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


CHDCND : Cộng hòa Dân chủ Nhân dân CNH, HĐH : Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

HVCT-HCQG : Học viện Chính trị và Hành chính Quốc gia NDCM : Nhân dân cách mạng

XHCN : Xã hội chủ nghĩa

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang


Bảng 3.1: Cơ cấu cán bộ Nhà nước năm 2018 (n=184.161 người) 87

Bảng 3.2: Cơ cấu mẫu nghiên cứu theo các tiêu thức điều tra (n=510) 91

Bảng 3.3: Tình hình cơ động xã hội trong đội ngũ cán bộ Nhà nước Lào (n=510) 96

Bảng 3.4: Mối liên hệ giữa lớp học và sự cơ động xã hội theo chiều dọc (%) 98

Bảng 3.5: Mối liên hệ giữa giới tính và sự cơ động xã hội theo chiều

dọc (%) 101

Bảng 3.6: Mối liên hệ giữa độ tuổi và sự thay đổi chức vụ hành chính

của đội ngũ cán bộ Nhà nước (%) 103

Bảng 3.7: Mối liên hệ giữa các bộ phận công tác và sự cơ động theo

chiều dọc (%) 107

Bảng 3.8: Mối liên hệ giữa hoàn cảnh kinh tế gia đình của bố mẹ và sự

cơ động xã hội theo chiều dọc của cán bộ Nhà nước Lào (%). 108

Bảng 3.9: Trình độ ngoại ngữ và tin học của cán bộ Nhà nước % 112

Bảng 3.10: Lĩnh vực công tác được dịch chuyển đến (N=269) 114

Bảng 3.11: Mối liên hệ giữa độ tuổi và thâm niên công tác với sự dịch chuyển lĩnh vực công tác của cán bộ Nhà nước Lào (n= 269). 117

Bảng 3.12: Mối liên hệ giữa chức vụ hành chính và sự dịch chuyển lĩnh

vực công tác của cán bộ Nhà nước (n=269) 119

Bảng 4.1: Tương quan về điều kiện kinh tế gia đình với hình thức cơ

động xã hội trong đội ngũ cán bộ Nhà nước 125

Bảng 4.2: Tần suất thực hiện công tác cán bộ của cơ quan (%) 128

Bảng 4.3: Tương quan về thực hiện công tác cán bộ với hình thức cơ

động xã hội trong đội ngũ cán bộ Nhà nước 129

Bảng 4.4: Mức độ ảnh hưởng của nguồn gốc xuất thân, dân tộc nghề nghiệp của bố mẹ đến tính cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước (%) 131

Bảng 4.5: Tương quan về nghề nghiệp của bố mẹ với sự cơ động xã hội

của cán bộ Nhà nước Lào 131

Bảng 4.6: Tương quan về nơi sinh với sự cơ động xã hội của cán bộ

Nhà nước 132

Bảng 4.7: Tương quan về hoàn cảnh kinh tế gia đình của bố mẹ với sự

cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước 133

Bảng 4.8: Tương quan về giai cấp với sự cơ động xã hội của cán bộ

Nhà nước 135

Bảng 4.9: Tương quan giữa trình độ học vấn/chuyên môn được đào tạo

với sự cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước 136

Bảng 4.10: Tương quan về lứa tuổi với sự cơ động xã hội của cán bộ

Nhà nước 138

Bảng 4.11: Tương quan giữa thâm niên công tác với sự cơ động xã hội

của cán bộ Nhà nước 139

Bảng 4.12: Tương quan giữa giới tính với sự cơ động xã hội của cán bộ

Nhà nước 142

Bảng 4.13: Tương quan giữa nơi cư trú với sự cơ động xã hội của cán

bộ Nhà nước 143

Bảng 4.14: Tương quan giữa nơi công tác với sự cơ động xã hội và sự

thăng tiến địa vị nghề nghiệp của cán bộ Nhà nước (n=510) 144

Bảng 4.15: Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khác đến sự cơ động xã

hội và sự thăng tiến địa vị nghề nghiệp của cán bộ Nhà nước (%) 146

Bảng 4.16: Tương quan giữa các yếu tố tác động đến sự cơ động xã hội

trong đội ngũ cán bộ Nhà nước Lào 148

Bảng 4.17: Sự nỗ lực của cán bộ Nhà nước để đạt được chức vụ hành

chính hiện nay (%) 154

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1: Sự cơ động xã hội trong đội ngũ cán bộ Nhà nước Lào

Trang

(n=510) 97

Biểu đồ 3.2: Mức độ thay đổi chức vụ hành chính (%) 99

Biểu đồ 3.3: So sánh sự thay đổi về chức vụ hành chính của cán bộ Nhà

nước từ năm 2012 đến 2019 (%) 100

Biểu đồ 3.4: Mối liên hệ giữa giới tính và chức vụ hành chính của cán

bộ Nhà nước (%) 102

Biểu đồ 3.5: Mối liên hệ giữa thâm niên công tác và sự cơ động theo

chiều dọc của cán bộ Nhà nước Lào hiện nay (%) 104

Biểu đồ 3.6: Mối liên hệ giữa giới tính, nơi công tác và sự thay đổi địa

vị nghề nghiệp của cán bộ Nhà nước Lào (%) 105

Biểu đồ 3.7: Mối liên hệ giữa chức vụ hành chính của bố mẹ và sự thay

đổi địa vị nghề nghiệp của cán bộ Nhà nước Lào (%) 109

Biểu đồ 3.8: Mối liên hệ giữa trình độ chuyên môn và sự cơ động xã

hội theo chiều dọc của đội ngũ cán bộ Nhà nước Lào (%). 110

Biểu đồ 3.9: Tần suất sự nâng cao trình độ chuyên môn và bồi dưỡng

của đội ngũ cán bộ Nhà nước Lào (%). 112

Biểu đồ 3.10: Mức độ dịch chuyển lĩnh vực công tác (%) 116

Biểu đồ 3.11: Mối liên hệ giữa nơi công tác và sự dịch chuyển lĩnh vực

công tác (%) 118

Biểu đồ 3.12: Mức độ liên quan giữa chuyên ngành/chuyên môn được

đào tạo và lĩnh vực công tác chuyển đi (%) 120

Biểu đồ 4.1: Mức độ ảnh hưởng của hoàn cảnh kinh tế - xã hội đến sự

cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước (%) 125

Biểu đồ 4.2: Mức độ ảnh hưởng của chủ trương, chính sách của Đảng

và Nhà nước đến sự cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước (%) 127

Biểu đồ 4.3: Mức độ ảnh hưởng của trình độ học vấn/chuyên môn được đào tạo, trình độ lý luận chính trị, kiến thức về chuyên môn đến tính cơ

động xã hội của cán bộ Nhà nước (%) 136

Biểu đồ 4.4: Mức độ ảnh hưởng của lứa tuổi và thâm niên công tác đến

tính cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước (%) 138

Biểu đồ 4.5: Mức độ ảnh hưởng của giới tính đến tính cơ động xã hội

của cán bộ Nhà nước (%) 141

Biểu đồ 4.6: Mức độ ảnh hưởng của nơi cư trú đến tính cơ động xã hội

của cán bộ Nhà nước (%) 143

Biểu đồ 4.7: Mức độ ảnh hưởng của năng lực, sự phấn đấu và sự nỗ lực

của bản thân đến sự cơ động xã hội của cán bộ Nhà nước (%) 145

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/07/2022