Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 27


I

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tỷ trọng phi nông

nghiệp trong GDP

%











Năng suất lao động

tr. đ











- Công nghiệp












- Nông nghiệp












- Dịch vụ












Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.

Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 27


Bảng 1.5. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế



Thay đổi tỷ trọng

Thay đổi tốc độ

Thay đổi mức độ

Tỷ lệ co


các ngành phi nông

tăng trưởng

gia tăng ô nhiễm

dãn

Năm

nghiệp trong tổng

kinh tế năm

môi trường năm



A:C


B:C


GDP năm sau so với

sau so với năm

sau so với năm


năm trước, %

trước, %

trước (số lần)

Trung bình

A

B

C



Năm 1






Năm 2






Năm 3






Năm 4






Năm 5







Bảng 1.6. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo các phân ngành công nghiệp


STT

Ngành

và phân ngành

Thời gian

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

I

Toàn ngành công nghiệp, trong đó

100

100

100

100

100

100

Tính theo

GTSL, %

1

Công nghiệp khai

khoáng







Tính theo

GTSL, %

2

Công nghiệp cơ khí

chế tạo, luyện kim







Tính theo

GTSL, %

3

Công nghiệp sản

xuất hàng tiêu dùng







Tính theo

GTSL, %

4

Công nghiệp thực

phẩm







Tính theo

GTSL, %

5

Công nghiệp sản

xuất điện







Tính theo

GTSL, %

6

Mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường







Tính theo lượng chất

thải rắn, số lần


Bảng 1.7. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo các phân ngành nông nghiệp


STT

Ngành

và phân ngành

Thời gian

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

I

Toàn ngành nông nghiệp, trong đó

100

100

100

100

100

100

Tính theo

GTSL, %

1

Cây lúa







Tính theo

GTSL, %

2

Rau, thực phẩm







Tính theo

GTSL, %

3

Cây công nghiệp

ngắn ngày







Tính theo

GTSL, %

4

Chăn nuôi trâu bò







Tính theo

GTSL, %

5

Mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường







Tính theo mức độ ÔNMT đất,

số lần


Bảng 1.8. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ


STT

Lãnh thổ

Thời gian

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

I

Toàn vùng,

trong đó

100

100

100

100

100

100

Tính theo

GTSL, %

1

Vùng phát

triển28







Tính theo

GTSL, %

2

Vùng chậm phát

triển29







Tính theo

GTSL, %


3

Mức độ gia tăng ô nhiễm

môi trường







Tính theo KL

chất thải rắn, số lần


Bảng 1.9. Phân tích sự bền vững về xã hội của chuyển dịch cơ cấu kinh tế


Chỉ tiêu

Đơn vị

Thời gian

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

I

2

3

4

5

6

7

Cơ cấu kinh tế theo nhóm ngành

%

100

100

100

100

100

- Công nghiệp, xây dựng

%






- Nông, lâm nghiệp

%






- Khu vực dịch vụ

%







28 Vùng phát triển bao gồm các đô thị, các huyện xung quanh các đô thị, vùng theo dọc các đường giao thông huyết mạch.

29 Vùng chậm phát triển chủ yếu là các vùng nông thôn, miền núi.


I

2

3

4

5

6

7

Chia theo SXVC và phi SXVC

%






- Sản xuất vật chất

%






- Phi sản xuất vật chất

%






Chia theo nông nghiệp và phi nông nghiệp

%






- Phi nông nghiệp

%






- Nông nghiệp

%






Dân số







Cơ cấu lao động







- Lao động công nghiệp, xây dựng

%






- Lao động nông, lâm nghiệp

%






- Lao động dịch vụ

%






Tỷ lệ thất nghiệp

%






Tỷ lệ nghèo đói

%






Tỷ lệ tăng/giảm tai nạn giao thông

%







II. CÁC BẢNG CỦA CHƯƠNG II


Bảng 2.1. Sự phong phú thành phần loài sinh vật Vườn quốc gia Cát Bà


Nhóm sinh vật

Số loài đã được xác định (I)

Số loài có ở Việt Nam (II)

Tỷ lệ % giữa I/II

Bò sát

18

260

6,9

Lưỡng cư

11

106

10,3

Chim

78

828

9,4

Thú

47

240

19,6

Nguồn: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 1999 (trích dẫn trong [25])


Bảng 2.2. Sự phong phú thành phần loài sinh vật vùng Chí Linh


Nhóm sinh vật

Số loài

Số họ

Số bộ

Thực vật

507 (9)

145

-

Thú

25 (9)

21

8

Chim

99 (5)

37

17

Bò sát

41 (8)

13

2

Lưỡng cư

21

5

1

51 (3)

17

8

Ghi chú: số trong ngoặc ( ) số loài quý hiếm có trong Sách Đỏ Việt Nam Nguồn: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 1999 (trích dẫn trong [25])


Bảng 2.3. Các hệ sinh thái ven biển điển hình trong Vùng KTTĐBB



Hệ sinh thái


Địa điểm


Điều kiện

môi trường tự nhiên

Cấu trúc quần xã sinh vật sản xuất

(tự dưỡng)


Cấu trúc quần xã sinh vật tiêu thụ (dị dưỡng)


Hệ sinh thái đất ướt ven biển


Quảng Ninh, Hải Phòng

Nước lợ, mặn, chịu ảnh hưởng của nước ngọt và nước biển; chế độ bán nhật triều; đất mặn sú vẹt

Thực vật thuỷ sinh lợ, mặn (thực vật nổi, thực vật bậc cao)

Sinh vật đáy, cá, lưỡng cư, bò sát, chim nước. Khu hệ thuỷ sinh vật đặc trưng nhiệt đới, mang

sắc thái Trung Hoa- Nhật Bản

Hệ sinh thái rừng ngập mặn

Quảng Ninh, Hải Phòng

Nước lợ, cửa sông, bãi triều lầy; đất mặn

Thực vật ngập mặn

Động vật đáy (thân mềm, giáp xác)


Hệ sinh tháivùng triều


Quảng Ninh, Hải Phòng

Các vùng triều như sau: bãi triều lầy có TVNM; bãi triều thấp không có TVNM; cảnh quan cồn cát trên vùng triều cửa sông (cửa sông Hồng); cảnh quan hệ lạch triều


Thực vật ngập mặn


Các nhóm động vật thân mềm phát triển

Hệ sinh thái đầm nuôi ven biển


Quảng Ninh, Hải Phòng

Vùng cao triều, thậm chí vùng bãi cát ven biển và trung triều; nước lợ, mặn được điều

tiết chủ động


Đối tượng nuôi cụ thể


Hệ sinh thái san hô, cỏ biển

Quảng Ninh (vịnh Hạ Long), Hải Phòng (Cát

Bà).


Nước mặn (độ muối cao trên 30‰, ổn định), độ trong lớn, ổn định


Thực vật nổi, rong, cỏ biển


Quần xã san hô, động vật đáy (thân mềm, giáp xác), cá rạn

Nguồn: Cục Bảo vệ môi trường, 2005 (trích dẫn trong [25])


Bảng 2.4. Hệ thống cơ sở y tế chủ yếu thuộc các Vùng KTTĐ năm 2005



Số cơ sở KCB

Tổng số giường

bệnh


Số bác sỹ

Giường bệnh/vạn

dân

Bác sỹ/vạn

dân

Tổng

số

Bệnh

viện

Tổng số 3 vùng

4.143

312

70.542

17.770

20,4

5,1

Vùng KTTĐBB

1.862

124

26.642

6.694

19,7

4,9

Vùng KTTĐMT

886

73

12.196

3.234

19.7

5,1

Vùng KTTĐPN

1.395

115

31.704

7.842

21.3

5,3


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]


Bảng 2.6. So sánh tăng trưởng kinh tế Vùng KTTĐBB với các vùng khác và cả nước, giai đoạn 2001 - 2005



Chỉ tiêu

Tăng trưởng kinh tế GDP (%)

Vùng

KTTĐBB

Vùng ĐBSH

Vùng

KTTĐPN

Vùng

KTTĐMT

Cả nước

Tổng GDP

12,10

11,41

11,70

10,40

7,50

- Nông nghiệp

4,70

4,05

6,43

5,16

5,79

- Công nghiệp

14,80

15,30

13,63

17,02

14,76

- Dịch vụ

12,60

11,92

10,62

9,42

11,15


Nguồn: Xử lý của tác giả từ các tài liệu [8], [22]


Bảng 2.7. Tốc độ tăng bình quân GDP của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005


TT

Tỉnh, thành phố

Tốc độ tăng bình quân (%)

Giai đoạn 2001 - 2005

Năm 2006


Toàn vùng

12,11

12,51

1

Hà Nội

12,19

11,56

2

Hải Phòng

11,93

12,49

3

Quảng Ninh

12,74

13,18

4

Hà Tây

9,83

12,79

5

Hưng Yên

12,28

13,74

6

Hải Dương

10,83

11,40

7

Bắc Ninh

13,97

15,50

8

Vĩnh Phúc

15,44

14,65


Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]


Bảng 2.8. Phát triển doanh nghiệp trong các Vùng KTTĐ, giai đoạn 2001 - 2005



Tên vùng KTTĐ

Số lượng doanh nghiệp

Năm 2000

Năm 2004

Năm 2005

Nhịp tăng (%)

2001-2005

Số DN đang hoạt động (doanh nghiệp)

Tổng số 3 vùng

24.861

62.150

74.311

24,48

Vùng KTTĐBB

8.228

23.426

28.211

29,90

Vùng KTTĐMT

2.512

5.256

6.327

20,27

Vùng KTTĐPN

14.121

33.468

39.773

18,84

Vốn SXKD của doanh nghiệp (tỷ đồng)

Tổng số 3 vùng

608.658

1.118.423

1.299.745

16,38

Vùng KTTĐBB

286.355

378.464

374.025,10

5,49

Vùng KTTĐMT

11.887

47.891

80.051,87

41,68

Vùng KTTĐPN

310.416

692.068

845.668,08

22,19

Tổng doanh thu thuần của doanh nghiệp (tỷ đồng)

Tổng số 3 vùng

593.801

1289.688

1522316

20,72

Vùng KTTĐBB

210.238

451.015

501802,35

16,49

Vùng KTTĐMT

37.525

67.964

78988,41

16,01

Vùng KTTĐPN

346.038

770.709

941525,51

22,16


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]


Bảng 2.10. Khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hoá Vùng KTTĐBB so với các vùng KTTĐ khác, giai đoạn 2001 - 2005



Tên vùng KTTĐ

Vận chuyển hành khách (triệu lượt người)

Vận chuyển hàng hoá (1.000 tấn)

Năm 2000

Năm 2004

Năm 2005

Nhịp tăng (%) 2001-

2005

Năm 2000

Năm 2004

Năm 2005

Nhịp tăng (%) 2001-

2005

Tổng số 3

vùng

387,3

711,27

794,57

15,46

72.449

108.877,9

121.462,

3

10,72

Vùng

KTTĐBB

48,1

317,4

383,73

51,49

20.822

28.863

31.415,5

8,51

Vùng

KTTĐMT

43,6

50,1

53,04

2,81

10.426

17.206,9

19.947,4

7

10,50

Vùng

KTTĐPN

295,6

343,8

357,8

3,89

41.201

62.808

70.099,3

11,21


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]


Bảng 2.11. Số điện thoại của Vùng KTTĐBB tính đến cuối năm 2005



Tỉnh, thành phố

Số máy điện thoại

Chia ra

Điện thoại cố định

Điện thoại di động

Tổng số

(chiếc)

Mật độ

(số máy

/100 dân)

Tổng số

(chiếc)

Mật độ

(số máy

/100 dân)

Tổng số

(chiếc)

Mật độ

(số máy

/100 dân)

Toàn vùng

3442202

25,71

1418585

10,6

2023674

15,11

Hà Nội

1824890

59,91

700780

23,01

1124110

26,90

Hải Phòng

433377

24,39

177438

9,99

255939

14,40

Quảng Ninh

319538

29,88

110657

10,35

208881

19,53

Hải Dương

179314

10,48

103044

6,02

76270

4,46

Hưng Yên

81935

7,27

60870

5,4

21065

1,87

Vĩnh Phúc

98338

8,49

55952

4,83

42386

3,66

Hà Tây

276707

11,02

135474

5,39

141233

5,62

Bắc Ninh

228105

22,05

74370

7,52

153735

15,54


Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]


Bảng 2.12. Sự phát triển y tế của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005



TT


Tỉnh, thành phố

Năm 1995

Năm 2000

Năm 2005

Tốc độ tăng (%)

2001 - 2005

Số giường bệnh

Số cán bộ ngành

y

Số giường bệnh

Số cán bộ ngành

y

Số giường bệnh

Số cán bộ ngành

y

Số giường bệnh

Số cán bộ ngành

y

Toàn vùng

26752

22379

22824

22883

33161

31397

45,29

37,21

1

Hà Nội

8477

6559

3978

3569

10245

8677

157,54

143,12

2

Hải Phòng

5249

3328

4910

3993

6490

4211

32,18

5,46

3

Quảng Ninh

2855

3638

3028

4041

3442

5193

13,67

28,51

4

Hà Tây

1998

3053

2155

3322

4130

3425

91,65

3,10

5

Hưng Yên

1786

1568

1865

1893

1919

1793

2,9

-5,28

6

Hải Dương

3355

2002

3447

2851

3805

3045

10,39

6,8

7

Bắc Ninh

1460

1324

1663

1607

1955

2368

17,56

47,36

8

Vĩnh Phúc

1572

907

1778

1607

2075

2685

16,70

67,08


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]


Bảng 2.13. Sự phát triển giáo dục của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005



TT


Tỉnh, thành phố

Năm 1995

Năm 2000

Năm 2005

Tốc độ tăng

(%) 2001- 2005

Số trường

mẫu giáo

Số trường

phổ thổng

Số trường

mẫu giáo

Số trường

phổ thổng

Số trường

mẫu giáo

Số trường

phổ thổng

Số trường

mẫu giáo

Số trường

phổ thổng

Toàn vùng

1353

3121

1560

3246

1584

3583

1,54

10,38

1

Hà Nội

265

515

336

518

346

585

2,98

12,93

2

Hải Phòng

192

415

198

462

197

475

-0,51

2,81

3

Quảng Ninh

90

296

111

342

135

391

21,6

14,32

4

Hà Tây

122

296

160

342

155

430

-3,12

25,73

5

Hưng Yên

167

340

174

353

165

361

-5,17

2,26

6

Hải Dương

273

568

288

583

291

595

1,04

2,06

7

Bắc Ninh

122

395

133

304

140

316

5,26

3,95

8

Vĩnh Phúc

122

296

160

342

155

430

-3,12

25,73


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]


Bảng 2.15. Diện tích và số đơn vị hành chính của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005


Tên đơn vị hành chính

Năm 2000

Năm 2005

Thành phố trực thuộc Trung ương

2

2

Thành phố trực thuộc tỉnh

2

5

Thị xã

9

10

Quận

-

14

Huyện

55

69

Phường

231

280

Thị trấn

77

78

1341

1.300


Nguồn: Xử lý của tác giả từ các tài liệu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Bảng 2.17. GDP theo thành phần kinh tế của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

Đơn vị: %

STT

GDP chia theo thành phần kinh tế

Hà Nội

Hải Phòng

Vĩnh Phúc

Hà Tây

Bắc Ninh

Hải Dương

Hưng Yên

Quảng Ninh

I

2

3

4

5

6

7

8

9

10


1995

Nhà nước

71,3

48,3

18,4

25,7

32,8

37,5

16,2

82,5

Ngoài nhà nước

22,2

46,4

81,4

74,3

67,2

62,5

83,8

17,5

Đầu tư nước ngoài

6,5

5,3

0,2

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/08/2023