2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tỷ trọng phi nông nghiệp trong GDP | % | ||||||||||
Năng suất lao động | tr. đ | ||||||||||
- Công nghiệp | |||||||||||
- Nông nghiệp | |||||||||||
- Dịch vụ |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 24
- Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 25
- Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 26
- Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 28
- Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 29
- Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 30
Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.
Bảng 1.5. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Thay đổi tỷ trọng | Thay đổi tốc độ | Thay đổi mức độ | Tỷ lệ co | ||
các ngành phi nông | tăng trưởng | gia tăng ô nhiễm | dãn | ||
Năm | nghiệp trong tổng | kinh tế năm | môi trường năm | ||
A:C | B:C | ||||
GDP năm sau so với | sau so với năm | sau so với năm | |||
năm trước, % | trước, % | trước (số lần) | |||
Trung bình | A | B | C | ||
Năm 1 | |||||
Năm 2 | |||||
Năm 3 | |||||
Năm 4 | |||||
Năm 5 |
Bảng 1.6. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo các phân ngành công nghiệp
Ngành và phân ngành | Thời gian | Ghi chú | ||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | |||
I | Toàn ngành công nghiệp, trong đó | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Tính theo GTSL, % |
1 | Công nghiệp khai khoáng | Tính theo GTSL, % | ||||||
2 | Công nghiệp cơ khí chế tạo, luyện kim | Tính theo GTSL, % | ||||||
3 | Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng | Tính theo GTSL, % | ||||||
4 | Công nghiệp thực phẩm | Tính theo GTSL, % | ||||||
5 | Công nghiệp sản xuất điện | Tính theo GTSL, % | ||||||
6 | Mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường | Tính theo lượng chất thải rắn, số lần |
Bảng 1.7. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo các phân ngành nông nghiệp
Ngành và phân ngành | Thời gian | Ghi chú | ||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | |||
I | Toàn ngành nông nghiệp, trong đó | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Tính theo GTSL, % |
1 | Cây lúa | Tính theo GTSL, % | ||||||
2 | Rau, thực phẩm | Tính theo GTSL, % | ||||||
3 | Cây công nghiệp ngắn ngày | Tính theo GTSL, % | ||||||
4 | Chăn nuôi trâu bò | Tính theo GTSL, % | ||||||
5 | Mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường | Tính theo mức độ ÔNMT đất, số lần |
Bảng 1.8. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ
Lãnh thổ | Thời gian | Ghi chú | ||||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | |||
I | Toàn vùng, trong đó | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | Tính theo GTSL, % |
1 | Vùng phát triển28 | Tính theo GTSL, % | ||||||
2 | Vùng chậm phát triển29 | Tính theo GTSL, % | ||||||
3 | Mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường | Tính theo KL chất thải rắn, số lần |
Bảng 1.9. Phân tích sự bền vững về xã hội của chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Đơn vị | Thời gian | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | ||
I | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Cơ cấu kinh tế theo nhóm ngành | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- Công nghiệp, xây dựng | % | |||||
- Nông, lâm nghiệp | % | |||||
- Khu vực dịch vụ | % |
28 Vùng phát triển bao gồm các đô thị, các huyện xung quanh các đô thị, vùng theo dọc các đường giao thông huyết mạch.
29 Vùng chậm phát triển chủ yếu là các vùng nông thôn, miền núi.
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Chia theo SXVC và phi SXVC | % | |||||
- Sản xuất vật chất | % | |||||
- Phi sản xuất vật chất | % | |||||
Chia theo nông nghiệp và phi nông nghiệp | % | |||||
- Phi nông nghiệp | % | |||||
- Nông nghiệp | % | |||||
Dân số | ||||||
Cơ cấu lao động | ||||||
- Lao động công nghiệp, xây dựng | % | |||||
- Lao động nông, lâm nghiệp | % | |||||
- Lao động dịch vụ | % | |||||
Tỷ lệ thất nghiệp | % | |||||
Tỷ lệ nghèo đói | % | |||||
Tỷ lệ tăng/giảm tai nạn giao thông | % |
II. CÁC BẢNG CỦA CHƯƠNG II
Bảng 2.1. Sự phong phú thành phần loài sinh vật Vườn quốc gia Cát Bà
Số loài đã được xác định (I) | Số loài có ở Việt Nam (II) | Tỷ lệ % giữa I/II | |
Bò sát | 18 | 260 | 6,9 |
Lưỡng cư | 11 | 106 | 10,3 |
Chim | 78 | 828 | 9,4 |
Thú | 47 | 240 | 19,6 |
Nguồn: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 1999 (trích dẫn trong [25])
Bảng 2.2. Sự phong phú thành phần loài sinh vật vùng Chí Linh
Số loài | Số họ | Số bộ | |
Thực vật | 507 (9) | 145 | - |
Thú | 25 (9) | 21 | 8 |
Chim | 99 (5) | 37 | 17 |
Bò sát | 41 (8) | 13 | 2 |
Lưỡng cư | 21 | 5 | 1 |
Cá | 51 (3) | 17 | 8 |
Ghi chú: số trong ngoặc ( ) số loài quý hiếm có trong Sách Đỏ Việt Nam Nguồn: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 1999 (trích dẫn trong [25])
Bảng 2.3. Các hệ sinh thái ven biển điển hình trong Vùng KTTĐBB
Địa điểm | Điều kiện môi trường tự nhiên | Cấu trúc quần xã sinh vật sản xuất (tự dưỡng) | Cấu trúc quần xã sinh vật tiêu thụ (dị dưỡng) | |
Hệ sinh thái đất ướt ven biển | Quảng Ninh, Hải Phòng | Nước lợ, mặn, chịu ảnh hưởng của nước ngọt và nước biển; chế độ bán nhật triều; đất mặn sú vẹt | Thực vật thuỷ sinh lợ, mặn (thực vật nổi, thực vật bậc cao) | Sinh vật đáy, cá, lưỡng cư, bò sát, chim nước. Khu hệ thuỷ sinh vật đặc trưng nhiệt đới, mang sắc thái Trung Hoa- Nhật Bản |
Hệ sinh thái rừng ngập mặn | Quảng Ninh, Hải Phòng | Nước lợ, cửa sông, bãi triều lầy; đất mặn | Thực vật ngập mặn | Động vật đáy (thân mềm, giáp xác) |
Hệ sinh tháivùng triều | Quảng Ninh, Hải Phòng | Các vùng triều như sau: bãi triều lầy có TVNM; bãi triều thấp không có TVNM; cảnh quan cồn cát trên vùng triều cửa sông (cửa sông Hồng); cảnh quan hệ lạch triều | Thực vật ngập mặn | Các nhóm động vật thân mềm phát triển |
Hệ sinh thái đầm nuôi ven biển | Quảng Ninh, Hải Phòng | Vùng cao triều, thậm chí vùng bãi cát ven biển và trung triều; nước lợ, mặn được điều tiết chủ động | Đối tượng nuôi cụ thể | |
Hệ sinh thái san hô, cỏ biển | Quảng Ninh (vịnh Hạ Long), Hải Phòng (Cát Bà). | Nước mặn (độ muối cao trên 30‰, ổn định), độ trong lớn, ổn định | Thực vật nổi, rong, cỏ biển | Quần xã san hô, động vật đáy (thân mềm, giáp xác), cá rạn |
Nguồn: Cục Bảo vệ môi trường, 2005 (trích dẫn trong [25])
Bảng 2.4. Hệ thống cơ sở y tế chủ yếu thuộc các Vùng KTTĐ năm 2005
Số cơ sở KCB | Tổng số giường bệnh | Số bác sỹ | Giường bệnh/vạn dân | Bác sỹ/vạn dân | ||
Tổng số | Bệnh viện | |||||
Tổng số 3 vùng | 4.143 | 312 | 70.542 | 17.770 | 20,4 | 5,1 |
Vùng KTTĐBB | 1.862 | 124 | 26.642 | 6.694 | 19,7 | 4,9 |
Vùng KTTĐMT | 886 | 73 | 12.196 | 3.234 | 19.7 | 5,1 |
Vùng KTTĐPN | 1.395 | 115 | 31.704 | 7.842 | 21.3 | 5,3 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]
Bảng 2.6. So sánh tăng trưởng kinh tế Vùng KTTĐBB với các vùng khác và cả nước, giai đoạn 2001 - 2005
Tăng trưởng kinh tế GDP (%) | |||||
Vùng KTTĐBB | Vùng ĐBSH | Vùng KTTĐPN | Vùng KTTĐMT | Cả nước | |
Tổng GDP | 12,10 | 11,41 | 11,70 | 10,40 | 7,50 |
- Nông nghiệp | 4,70 | 4,05 | 6,43 | 5,16 | 5,79 |
- Công nghiệp | 14,80 | 15,30 | 13,63 | 17,02 | 14,76 |
- Dịch vụ | 12,60 | 11,92 | 10,62 | 9,42 | 11,15 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ các tài liệu [8], [22]
Bảng 2.7. Tốc độ tăng bình quân GDP của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005
Tỉnh, thành phố | Tốc độ tăng bình quân (%) | ||
Giai đoạn 2001 - 2005 | Năm 2006 | ||
Toàn vùng | 12,11 | 12,51 | |
1 | Hà Nội | 12,19 | 11,56 |
2 | Hải Phòng | 11,93 | 12,49 |
3 | Quảng Ninh | 12,74 | 13,18 |
4 | Hà Tây | 9,83 | 12,79 |
5 | Hưng Yên | 12,28 | 13,74 |
6 | Hải Dương | 10,83 | 11,40 |
7 | Bắc Ninh | 13,97 | 15,50 |
8 | Vĩnh Phúc | 15,44 | 14,65 |
Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]
Bảng 2.8. Phát triển doanh nghiệp trong các Vùng KTTĐ, giai đoạn 2001 - 2005
Số lượng doanh nghiệp | ||||
Năm 2000 | Năm 2004 | Năm 2005 | Nhịp tăng (%) 2001-2005 | |
Số DN đang hoạt động (doanh nghiệp) | ||||
Tổng số 3 vùng | 24.861 | 62.150 | 74.311 | 24,48 |
Vùng KTTĐBB | 8.228 | 23.426 | 28.211 | 29,90 |
Vùng KTTĐMT | 2.512 | 5.256 | 6.327 | 20,27 |
Vùng KTTĐPN | 14.121 | 33.468 | 39.773 | 18,84 |
Vốn SXKD của doanh nghiệp (tỷ đồng) | ||||
Tổng số 3 vùng | 608.658 | 1.118.423 | 1.299.745 | 16,38 |
Vùng KTTĐBB | 286.355 | 378.464 | 374.025,10 | 5,49 |
Vùng KTTĐMT | 11.887 | 47.891 | 80.051,87 | 41,68 |
Vùng KTTĐPN | 310.416 | 692.068 | 845.668,08 | 22,19 |
Tổng doanh thu thuần của doanh nghiệp (tỷ đồng) | ||||
Tổng số 3 vùng | 593.801 | 1289.688 | 1522316 | 20,72 |
Vùng KTTĐBB | 210.238 | 451.015 | 501802,35 | 16,49 |
Vùng KTTĐMT | 37.525 | 67.964 | 78988,41 | 16,01 |
Vùng KTTĐPN | 346.038 | 770.709 | 941525,51 | 22,16 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]
Bảng 2.10. Khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hoá Vùng KTTĐBB so với các vùng KTTĐ khác, giai đoạn 2001 - 2005
Vận chuyển hành khách (triệu lượt người) | Vận chuyển hàng hoá (1.000 tấn) | |||||||
Năm 2000 | Năm 2004 | Năm 2005 | Nhịp tăng (%) 2001- 2005 | Năm 2000 | Năm 2004 | Năm 2005 | Nhịp tăng (%) 2001- 2005 | |
Tổng số 3 vùng | 387,3 | 711,27 | 794,57 | 15,46 | 72.449 | 108.877,9 | 121.462, 3 | 10,72 |
Vùng KTTĐBB | 48,1 | 317,4 | 383,73 | 51,49 | 20.822 | 28.863 | 31.415,5 | 8,51 |
Vùng KTTĐMT | 43,6 | 50,1 | 53,04 | 2,81 | 10.426 | 17.206,9 | 19.947,4 7 | 10,50 |
Vùng KTTĐPN | 295,6 | 343,8 | 357,8 | 3,89 | 41.201 | 62.808 | 70.099,3 | 11,21 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]
Bảng 2.11. Số điện thoại của Vùng KTTĐBB tính đến cuối năm 2005
Số máy điện thoại | Chia ra | |||||
Điện thoại cố định | Điện thoại di động | |||||
Tổng số (chiếc) | Mật độ (số máy /100 dân) | Tổng số (chiếc) | Mật độ (số máy /100 dân) | Tổng số (chiếc) | Mật độ (số máy /100 dân) | |
Toàn vùng | 3442202 | 25,71 | 1418585 | 10,6 | 2023674 | 15,11 |
Hà Nội | 1824890 | 59,91 | 700780 | 23,01 | 1124110 | 26,90 |
Hải Phòng | 433377 | 24,39 | 177438 | 9,99 | 255939 | 14,40 |
Quảng Ninh | 319538 | 29,88 | 110657 | 10,35 | 208881 | 19,53 |
Hải Dương | 179314 | 10,48 | 103044 | 6,02 | 76270 | 4,46 |
Hưng Yên | 81935 | 7,27 | 60870 | 5,4 | 21065 | 1,87 |
Vĩnh Phúc | 98338 | 8,49 | 55952 | 4,83 | 42386 | 3,66 |
Hà Tây | 276707 | 11,02 | 135474 | 5,39 | 141233 | 5,62 |
Bắc Ninh | 228105 | 22,05 | 74370 | 7,52 | 153735 | 15,54 |
Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]
Bảng 2.12. Sự phát triển y tế của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005
Tỉnh, thành phố | Năm 1995 | Năm 2000 | Năm 2005 | Tốc độ tăng (%) 2001 - 2005 | |||||
Số giường bệnh | Số cán bộ ngành y | Số giường bệnh | Số cán bộ ngành y | Số giường bệnh | Số cán bộ ngành y | Số giường bệnh | Số cán bộ ngành y | ||
Toàn vùng | 26752 | 22379 | 22824 | 22883 | 33161 | 31397 | 45,29 | 37,21 | |
1 | Hà Nội | 8477 | 6559 | 3978 | 3569 | 10245 | 8677 | 157,54 | 143,12 |
2 | Hải Phòng | 5249 | 3328 | 4910 | 3993 | 6490 | 4211 | 32,18 | 5,46 |
3 | Quảng Ninh | 2855 | 3638 | 3028 | 4041 | 3442 | 5193 | 13,67 | 28,51 |
4 | Hà Tây | 1998 | 3053 | 2155 | 3322 | 4130 | 3425 | 91,65 | 3,10 |
5 | Hưng Yên | 1786 | 1568 | 1865 | 1893 | 1919 | 1793 | 2,9 | -5,28 |
6 | Hải Dương | 3355 | 2002 | 3447 | 2851 | 3805 | 3045 | 10,39 | 6,8 |
7 | Bắc Ninh | 1460 | 1324 | 1663 | 1607 | 1955 | 2368 | 17,56 | 47,36 |
8 | Vĩnh Phúc | 1572 | 907 | 1778 | 1607 | 2075 | 2685 | 16,70 | 67,08 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]
Bảng 2.13. Sự phát triển giáo dục của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005
Tỉnh, thành phố | Năm 1995 | Năm 2000 | Năm 2005 | Tốc độ tăng (%) 2001- 2005 | |||||
Số trường mẫu giáo | Số trường phổ thổng | Số trường mẫu giáo | Số trường phổ thổng | Số trường mẫu giáo | Số trường phổ thổng | Số trường mẫu giáo | Số trường phổ thổng | ||
Toàn vùng | 1353 | 3121 | 1560 | 3246 | 1584 | 3583 | 1,54 | 10,38 | |
1 | Hà Nội | 265 | 515 | 336 | 518 | 346 | 585 | 2,98 | 12,93 |
2 | Hải Phòng | 192 | 415 | 198 | 462 | 197 | 475 | -0,51 | 2,81 |
3 | Quảng Ninh | 90 | 296 | 111 | 342 | 135 | 391 | 21,6 | 14,32 |
4 | Hà Tây | 122 | 296 | 160 | 342 | 155 | 430 | -3,12 | 25,73 |
5 | Hưng Yên | 167 | 340 | 174 | 353 | 165 | 361 | -5,17 | 2,26 |
6 | Hải Dương | 273 | 568 | 288 | 583 | 291 | 595 | 1,04 | 2,06 |
7 | Bắc Ninh | 122 | 395 | 133 | 304 | 140 | 316 | 5,26 | 3,95 |
8 | Vĩnh Phúc | 122 | 296 | 160 | 342 | 155 | 430 | -3,12 | 25,73 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]
Bảng 2.15. Diện tích và số đơn vị hành chính của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005
Năm 2000 | Năm 2005 | |
Thành phố trực thuộc Trung ương | 2 | 2 |
Thành phố trực thuộc tỉnh | 2 | 5 |
Thị xã | 9 | 10 |
Quận | - | 14 |
Huyện | 55 | 69 |
Phường | 231 | 280 |
Thị trấn | 77 | 78 |
Xã | 1341 | 1.300 |
Nguồn: Xử lý của tác giả từ các tài liệu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bảng 2.17. GDP theo thành phần kinh tế của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005
Đơn vị: %
GDP chia theo thành phần kinh tế | Hà Nội | Hải Phòng | Vĩnh Phúc | Hà Tây | Bắc Ninh | Hải Dương | Hưng Yên | Quảng Ninh | |
I | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1995 | Nhà nước | 71,3 | 48,3 | 18,4 | 25,7 | 32,8 | 37,5 | 16,2 | 82,5 |
Ngoài nhà nước | 22,2 | 46,4 | 81,4 | 74,3 | 67,2 | 62,5 | 83,8 | 17,5 | |
Đầu tư nước ngoài | 6,5 | 5,3 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |