Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 1


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.


Tác giả luận án


Tạ Đình Thi



Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục


MỤC LỤC


Trang

i ii iii

Danh mục ký hiệu, chữ viết tắt Danh mục bảng

Danh mục sơ đồ, hình, bản đồ Mở đầu

Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHỦ YẾU VỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ TRÊN QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1.1. Cơ cấu kinh tế: Khái niệm và bản chất

1.2. Phát triển bền vững: Lý luận và ứng dụng

1.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững

1.4. Đánh giá sự bền vững của chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1.5. Tiểu kết

Chương 2. HIỆN TRẠNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ TRÊN QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

2.1. Khái quát về vị trí, vai trò, tiềm năng và thế mạnh của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

2.2. Hiện trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong giai đoạn 2001 - 2005

2.3. Đánh giá sự bền vững của chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong giai đoạn 2001 - 2005

2.4. Tiểu kết

Chương 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU BẢO ĐẢM CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ CỦA VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ TRÊN QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

3.1. Định hướng chủ yếu đến năm 2020 về chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

3.2. Phân tích và dự báo sự bền vững của chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững theo kịch bản phát triển đến năm 2020

3.3. Các giải pháp chủ yếu bảo đảm chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững

3.4. Tiểu kết

Kết luận và kiến nghị

Danh mục công trình của tác giả Danh mục tài liệu tham khảo Phụ lục

iv v ix 1


10


10

21


31


61

71


74


74


86


101


129


132


132


145


162


185

187

191

192

201



DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT


TT

Viết tắt

Viết đầy đủ tiếng Anh

Viết đầy đủ tiếng Việt

I. CÁC KÝ HIỆU

1

BOD

Biological Oxygen Demand

Tiêu hao ô xy sinh học

2

COD

Chemical Oxygen Demand

Tiêu hao ô xy hoá học

3

DO

Dissolved Oxygen

Ô xy hoà tan

4

H2S

Hydrogen Sulfide

Sulfur hydro

5

NH4N

Ammonium

Amôn

6

NOx(NO2, NO3)

Nitrogen Dioxide

Oxít nitơ

7

SOx(SO2, SO3)

Sulfur Dioxide

Oxit lưu huỳnh

8

TSS

Total Suspended Solid

Tổng chất rắn lơ lửng

II. CÁC CHỮ VIẾT TẮT

9

APEC

Asia- Pacific Economic

Cooperation Forum

Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á -

Thái Bình dương

10

CDS

Commission on Sustainable

Development

Uỷ ban Phát triển bền vững

của Liên Hợp quốc

11

CLPT


Chiến lược phát triển

12

DWT

Deadweight tonnage

Tổng trọng tải toàn phần

của tàu thuỷ

13

ĐBSH


Đồng bằng sông Hồng

14

FDI

Foreign Direct Investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

15

GDP

Gross Domestic Product

Tổng sản phẩm quốc nội

16

I/O

Input/Output

Bảng cân đối liên ngành (Vào/Ra)

17

IMF

International Monetary Fund

Quỹ Tiền tệ quốc tế

18

IUCN

The World Conservation Union

Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên thế giới

19

KTTĐBB


Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

20

KTTĐMT


Kinh tế trọng điểm miền Trung

21

KTTĐPN


Kinh tế trọng điểm phía Nam

22

MDG

Millennium Development Goal

Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ

23

ODA

Official Development Assistance

Hỗ trợ phát triển chính thức

24

TCVN


Tiêu chuẩn Việt Nam

25

UNESCAP

United Nations Economic and Social Commission for Asia and the

Pacific

Uỷ ban kinh tế - xã hội Châu Á - Thái Bình dương của Liên Hợp quốc

26

UNESCO

United Nations Educational,

Scientific and Cultural Organization

Tổ chức Văn hoá, Khoa học và Giáo

dục của Liên Hợp quốc

27

WCED

World Commission on Environment

and Development

Uỷ ban Thế giới về Môi trường và

Phát triển

28

WTO

World Trade Organization

Tổ chức Thương mại Thế giới

29

WWF

World Wildlife Fund

Quỹ Bảo vệ động vật hoang dã

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.

Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 1


DANH MỤC BẢNG


Tên bảng

Trang

I. CÁC BẢNG CỦA CHƯƠNG I

Bảng 1.1. Các giai đoạn phát triển kinh tế theo W. W. Rostow

41

Bảng 1.2. Các giai đoạn phát triển kinh tế theo Tatyana P. Soubbotina

42

Bảng 1.3. Nhóm các chỉ tiêu về phát triển bền vững của Liên Hợp quốc

và một số nước

62

Bảng 1.4. Phân tích sự bền vững về kinh tế của chuyển dịch cơ cấu kinh tế

200

Bảng 1.5. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch

cơ cấu kinh tế

201

Bảng 1.6. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu

kinh tế theo các phân ngành công nghiệp

201

Bảng 1.7. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu

kinh tế theo các phân ngành nông nghiệp

202

Bảng 1.8. Phân tích sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu

kinh tế theo lãnh thổ

202

Bảng 1.9. Phân tích sự bền vững về xã hội của chuyển dịch cơ cấu kinh tế

202

II. CÁC BẢNG CỦA CHƯƠNG II

Bảng 2.1. Sự phong phú thành phần loài sinh vật Vườn quốc gia Cát Bà

203

Bảng 2.2. Sự phong phú thành phần loài sinh vật vùng Chí Linh

203

Bảng 2.3. Các hệ sinh thái ven biển điển hình trong Vùng KTTĐBB

204

Bảng 2.4. Hệ thống cơ sở y tế chủ yếu thuộc các Vùng KTTĐ năm 2005

205

Bảng 2.5. Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB

trong các giai đoạn 1995 - 2000, 2001 - 2005

205b

Bảng 2.6. So sánh tăng trưởng kinh tế Vùng KTTĐBB

với các vùng khác và cả nước, giai đoạn 2001 - 2005

205

Bảng 2.7. Tốc độ tăng bình quân GDP của các tỉnh, thành phố

trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005

205

Bảng 2.8. Phát triển doanh nghiệp trong các Vùng KTTĐ,

giai đoạn 2001 - 2005

206

Bảng 2.9. Cơ cấu GDP của các tỉnh, thành phố theo các khối ngành

Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

206b

Bảng 2.10. Khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa Vùng

KTTĐBB so với các Vùng KTTĐ khác, giai đoạn 2001 - 2005

206


Bảng 2.11. Số điện thoại của Vùng KTTĐBB tính đến cuối năm 2005

207

Bảng 2.12. Sự phát triển y tế của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2001 - 2005

207

Bảng 2.13. Sự phát triển giáo dục của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2001 - 2005

208

Bảng 2.14. Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế lãnh thổ

của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

96

Bảng 2.15. Diện tích và số đơn vị hành chính của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2000 - 2005

208

Bảng 2.16. Cơ cấu GDP của Vùng KTTĐBB theo thành phần kinh tế,

giai đoạn 2000 - 2005

98

Bảng 2.17. GDP theo thành phần kinh tế của các tỉnh, thành phố

trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

208

Bảng 2.18. Thực trạng vốn đầu tư theo thành phần kinh tế của các tỉnh,

thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

209b

Bảng 2.19. Đầu tư nước ngoài vào các tỉnh, thành phố

trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1998 - 2005

210

Bảng 2.20. Viện trợ ODA giải ngân theo vùng năm 2005

211

Bảng 2.21. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2000 - 2005

211

Bảng 2.22. Tốc độ tăng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

212

Bảng 2.23. Cơ cấu nguồn thu ngân sách nhà nước của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2000 - 2005

212

Bảng 2.24. GDP/người của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

102

Bảng 2.25. Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động khu vực nhà nước do địa phương quản lý trong các Vùng KTTĐ,

giai đoạn 2001 - 2005

213

Bảng 2.26. Tình hình thu ngân sách/GDP của các tỉnh, thành phố

trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

213

Bảng 2.27. Tổng hợp tình hình phân bố và hoạt động của các khu

công nghiệp, khu chế xuất tính đến tháng 6 năm 2006

213

Bảng 2.28. Kim ngạch xuất - nhập khẩu các vùng KTTĐ,

giai đoạn 2001 - 2005

214

Bảng 2.29. Kim ngạch xuất - nhập khẩu các tỉnh, thành phố trong

Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

214b

Bảng 2.30. Tổng hợp tình hình phân bố các dự án đầu tư xây dựng khu

đô thị mới và khu dân cư nông thôn tính đến tháng 6 năm 2006

215

Bảng 2.31. Năng suất lao động Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

109

Bảng 2.32. Vốn đầu tư phát triển xã hội các Vùng KTTĐ,

giai đoạn 2001 - 2005

216

Bảng 2.33. Thực trạng vốn đầu tư theo ngành kinh tế của các tỉnh,

216b


thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005


Bảng 2.34. Tổng hợp về tỷ lệ co dãn giữa một số chỉ tiêu chuyển dịch

cơ cấu kinh tế của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

111

Bảng 2.35. Tính toán chi ngân sách nhà nước năm 2006 từ nguồn chi

sự nghiệp môi trường tại địa phương Vùng KTTĐBB

112

Bảng 2.36. Dân số của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

216

Bảng 2.37. Dân số các tỉnh trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

216

Bảng 2.38. Tỷ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kỹ thuật trong tổng số lực lượng lao động của các tỉnh, thành phố Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2000 - 2003

217

Bảng 2.39. Cơ cấu lao động phân theo ngành của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2000 - 2005

217

Bảng 2.40. Tình hình đời sống, lao động và việc làm của nông dân

Vùng KTTĐBB theo số liệu điều tra xã hội học năm 2005

218

Bảng 2.41. Các chỉ số MDG của các tỉnh, thành phố Vùng KTTĐBB

đã được xếp hạng năm 2002

218b

Bảng 2.42. Thiệt hại về người do tai nạn giao thông năm 2005 - 2006

và chỉ tiêu giảm thiệt hại năm 2007

219

Bảng 2.43. Tỷ lệ co dãn giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường ở Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2000 - 2005

118

Bảng 2.44. Sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế

trong nội bộ ngành công nghiệp, giai đoạn 2000 - 2005

119

Bảng 2.45. Sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế

trong nội bộ ngành nông nghiệp, giai đoạn 2000 - 2005

120

Bảng 2.46. Sự bền vững về môi trường của chuyển dịch cơ cấu kinh tế

lãnh thổ, giai đoạn 2000 - 2005

120

Bảng 2.47. Tình hình sử dụng phân bón ở một số xã

thuộc Vùng KTTĐBB, năm 2000

219

Bảng 2.48. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau cải

và đậu đỗ, năm 2002

220

Bảng 2.49. Chất lượng nước sông Hồng mùa lũ năm 2002 - 2003

220

Bảng 2.50. Chất lượng nước một số sông hồ chính tỉnh Quảng Ninh,

năm 2004

221

Bảng 2.51. Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại các hồ ở Hải Dương,

năm 2004

222

Bảng 2.52. Hiện trạng rừng ở Vùng KTTĐBB đến tháng 6 năm 2003

222

Bảng 2.53. Diện tích rừng bị mất do chuyển đổi sử dụng đất

ở Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1990 - 2002

223

Bảng 2.54. Diễn biến tiêu cực của rừng ở Vùng KTTĐBB

và Vùng KTTĐPN trong thời gian 1990 - 2002

223

Bảng 2.55. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh ở một số tỉnh,

thành phố Vùng KTTĐBB năm 2002

224


Bảng 2.56. Khối lượng rác thải sinh hoạt của các đô thị trong Vùng

KTTĐBB trong năm 2003 theo các đợt quan trắc khác nhau

225

Bảng 2.57. Khối lượng chất thải rắn đô thị phát sinh và tỷ lệ chất thải rắn

được thu gom ở các đô thị trong Vùng KTTĐBB năm 2002

225

Bảng 2.58. Khối lượng chất thải rắn y tế ở một số tỉnh, thành phố trong

Vùng KTTĐBB năm 2003

225

Bảng 2.59. Tình hình xử lý các cơ sở nằm trong danh mục Quyết định số

64/2003/QĐ-TTg của Vùng KTTĐBB tính đến cuối năm 2005

226

III. CÁC BẢNG CỦA CHƯƠNG III

Bảng 3.1. Một số hạn chế về chính sách bảo vệ môi trường

của các địa phương trong Vùng KTTĐBB trên quan điểm phát triển bền vững

226

Bảng 3.2. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến các năm 2010, 2020

của Vùng KTTĐBB

139

Bảng 3.3. Dự kiến các chỉ tiêu về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế đến

năm 2010 và 2020 của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB

143

Bảng 3.4. Dự báo tăng trưởng kinh tế của Vùng KTTĐBB đến năm 2020

146

Bảng 3.5. Một số chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế của Vùng KTTĐBB

theo kịch bản I

228

Bảng 3.6. Bảng I/O theo giá trị người sản xuất Vùng KTTĐBB năm 2005

149b

Bảng 3.7. Cơ cấu kinh tế trong GDP theo các khối ngành

của Vùng KTTĐBB (theo hai kịch bản I, II)

149

Bảng 3.8. Mức tăng GDP theo các phân ngành kinh tế thời kỳ 2005- 2010

và 2005 -2020 (tính theo giá so sánh 2005 )

150

Bảng 3.9. Dự báo xuất khẩu và nhập khẩu của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2006 - 2010

229

Bảng 3.10. Định hướng bố trí sử dụng đất toàn Vùng KTTĐBB

đến năm 2020

230

Bảng 3.11. Dự báo cơ cấu đầu tư theo các nguồn vốn của Vùng KTTĐBB

đến năm 2020

230

Bảng 3.12. Dự báo sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2006 - 2020

230

Bảng 3.13. Dự báo sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2006 - 2020

231

Bảng 3.14. Dự báo sản phẩm dịch vụ chủ yếu của Vùng KTTĐBB,

giai đoạn 2006 - 2020

232

Bảng 3.15. Dự báo cơ cấu đầu tư theo ngành Vùng KTTĐBB

đến năm 2020

232

Bảng 3.16. Dự báo cơ cấu lao động Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2006 - 2020

233


DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BẢN ĐỒ


Tên hình, đồ thị

Trang

I. CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Cơ cấu của nền kinh tế (yếu tố hình thành và hình thức kết cấu)

12

Sơ đồ 1.2. Các yếu tố hình thành cơ cấu kinh tế

35

Sơ đồ 1.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng công nghiệp và ô nhiễm

môi trường

59

II. CÁC HÌNH

Hình 1.1. Quan điểm về phát triển bền vững

23

Hình 1.2. Các dạng quan hệ giữa ô nhiễm môi trường và phát triển kinh tế

45

Hình 1.3. Những chỉ tiêu phản ánh sự bền vững của chuyển dịch

cơ cấu kinh tế

62

Hình 2.1. Tăng trưởng GDP giai đoạn 2001 - 2005 của Vùng KTTĐBB

87

Hình 2.2. Tăng trưởng các ngành của các địa phương

trong Vùng KTTĐBB (a) năm 2000; (b) năm 2005

90

Hình 2.3. Đầu tư nước ngoài vào các tỉnh, thành phố

trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1998 - 2005

100

Hình 3.1. Dự báo tăng trưởng kinh tế của Vùng KTTĐBB đến năm 2020

148

Hình 3.2. Dự báo mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường theo hai kịch bản

157

III. CÁC BẢN ĐỒ

Bản đồ 2.1. Vùng KTTĐBB trong lãnh thổ Việt Nam

74b

Bản đồ 2.2. Tài nguyên thiên nhiên của Vùng KTTĐBB

77b

Bản đồ 2.3. Hiện trạng sử dụng đất năm 2005 của Vùng KTTĐBB

77c

Bản đồ 2.4. Hiện trạng kinh tế của Vùng KTTĐBB trong giai đoạn

2001 - 2005

86b

Bản đồ 3.1. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Vùng KTTĐBB

đến năm 2020

138b

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/08/2023