Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 29


Phụ lục 11

Hiện trạng đất đai vùng Đồng bằng sông Hồng phân theo thành phần thổ nhưỡng


Đơn vị tính : Ha


Loại


KH

Phân theo đơn vị hành chính


Toàn vùng

Hà Nội

Hải Phòng

Hải Dương

Hưng Yên

Thái Bình

Hà Nam

Nam Định

Ninh Bình

Vĩnh Phúc

Bắc Ninh

I. Đất cát


531

2.516


233

260

133


1.006

427

111

5.217

Đất ven biển và cồn cát sông

C

531

2.516


233

260

133


1.006

427

111

5.217

II. Đất mặn


0

13.851

3.502


28.081


37.855




83.289

1. Đất mặn sú vẹt nước

M

0

7.526

3.502


28.081


34.934




74.043

2. Đất mặn ít

Mm

0

6.325





2.921




9.246

III. Đất phèn


0

34.662

7.612


36.775






79.049

Đất phèn ít và TB, mặn

S

0

34.662

7.612


36.775






79.049

IV. Đất phù sa


175.154

57.437

97.128

86.423

80.051

51.517

73.402

30.788

59.595

44.601

756.095

1. Đất phù sa của hệ thống sông Hồng

Ph

173.912

34.733

43.668

72.208

80.051

51.517

73.402

30.788

47.08

26.384

633.742

2. Đất phù sa của hệ thống sông khác

Ph

1.242

22.704

53.46

14.215





12.515

18.217

122.353

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 29



Loại


KH

Phân theo đơn vị hành chính


Toàn vùng

Hà Nội

Hải Phòng

Hải Dương

Hưng Yên

Thái Bình

Hà Nam

Nam Định

Ninh Bình

Vĩnh Phúc

Bắc Ninh

V. Đất lầy và than bùn


1.57





160

13.574

12.87


126

28.3

Đất lầy


1.57





160

13.574

12.87


126

28.3

VI. Đất đỏ vàng


59.97

20.858

4.015

473


2.824


66.092

60.909

764

215.905

1. Đất đỏ vàng trên đất sét và biến chất

Fs

34.957





1.766


25.264

55.799


117.786

2. Đất đỏ nâu trên đá vôi

Fv

5.128





1.058


17.715



23.901

3. Đất vàng nhạt trên đất cát

Fq

0

20.858

4.015





23.113

2.81

764

51.56

4. Đất nâu vàng trên phù sa cổ

Fp

19.885



473





2.3


22.658

VII. Đất xám

Xg

36.952


7.849






1.503

5.458

51.762

VIII. Đất xói mòn trơ sỏi đá

E

0


5.305



287


12.201

410

224

18.427

Tổng


274.177

129.324

125.411

87.129

145.166

54.921

124.831

122.957

122.844

51.285

1.238.045

Nguồn: Quy hoạch sử dụng đất vùng ĐBSH giai đoạn 2005 – 2010, định hướng đến 2020


(Đây là số liệu theo thống kê trong quy hoạch sử dụng đất của vùng nên có một số địa phương, công tác thống kê chưa được thực hiện đầy đủ đối với tất cả các loại đất hiện có trong vùng)

Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 29/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí