Phụ lục 11
Hiện trạng đất đai vùng Đồng bằng sông Hồng phân theo thành phần thổ nhưỡng
Đơn vị tính : Ha
KH | Phân theo đơn vị hành chính | Toàn vùng | ||||||||||
Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Thái Bình | Hà Nam | Nam Định | Ninh Bình | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | |||
I. Đất cát | 531 | 2.516 | 233 | 260 | 133 | 1.006 | 427 | 111 | 5.217 | |||
Đất ven biển và cồn cát sông | C | 531 | 2.516 | 233 | 260 | 133 | 1.006 | 427 | 111 | 5.217 | ||
II. Đất mặn | 0 | 13.851 | 3.502 | 28.081 | 37.855 | 83.289 | ||||||
1. Đất mặn sú vẹt nước | M | 0 | 7.526 | 3.502 | 28.081 | 34.934 | 74.043 | |||||
2. Đất mặn ít | Mm | 0 | 6.325 | 2.921 | 9.246 | |||||||
III. Đất phèn | 0 | 34.662 | 7.612 | 36.775 | 79.049 | |||||||
Đất phèn ít và TB, mặn | S | 0 | 34.662 | 7.612 | 36.775 | 79.049 | ||||||
IV. Đất phù sa | 175.154 | 57.437 | 97.128 | 86.423 | 80.051 | 51.517 | 73.402 | 30.788 | 59.595 | 44.601 | 756.095 | |
1. Đất phù sa của hệ thống sông Hồng | Ph | 173.912 | 34.733 | 43.668 | 72.208 | 80.051 | 51.517 | 73.402 | 30.788 | 47.08 | 26.384 | 633.742 |
2. Đất phù sa của hệ thống sông khác | Ph | 1.242 | 22.704 | 53.46 | 14.215 | 12.515 | 18.217 | 122.353 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 26
- Biểu Thống Kê, Kiểm Kê Diện Tích Đất Đai Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
- Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Loại | KH | Phân theo đơn vị hành chính | Toàn vùng | |||||||||
Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Thái Bình | Hà Nam | Nam Định | Ninh Bình | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | |||
V. Đất lầy và than bùn | 1.57 | 160 | 13.574 | 12.87 | 126 | 28.3 | ||||||
Đất lầy | 1.57 | 160 | 13.574 | 12.87 | 126 | 28.3 | ||||||
VI. Đất đỏ vàng | 59.97 | 20.858 | 4.015 | 473 | 2.824 | 66.092 | 60.909 | 764 | 215.905 | |||
1. Đất đỏ vàng trên đất sét và biến chất | Fs | 34.957 | 1.766 | 25.264 | 55.799 | 117.786 | ||||||
2. Đất đỏ nâu trên đá vôi | Fv | 5.128 | 1.058 | 17.715 | 23.901 | |||||||
3. Đất vàng nhạt trên đất cát | Fq | 0 | 20.858 | 4.015 | 23.113 | 2.81 | 764 | 51.56 | ||||
4. Đất nâu vàng trên phù sa cổ | Fp | 19.885 | 473 | 2.3 | 22.658 | |||||||
VII. Đất xám | Xg | 36.952 | 7.849 | 1.503 | 5.458 | 51.762 | ||||||
VIII. Đất xói mòn trơ sỏi đá | E | 0 | 5.305 | 287 | 12.201 | 410 | 224 | 18.427 | ||||
Tổng | 274.177 | 129.324 | 125.411 | 87.129 | 145.166 | 54.921 | 124.831 | 122.957 | 122.844 | 51.285 | 1.238.045 |
Nguồn: Quy hoạch sử dụng đất vùng ĐBSH giai đoạn 2005 – 2010, định hướng đến 2020
(Đây là số liệu theo thống kê trong quy hoạch sử dụng đất của vùng nên có một số địa phương, công tác thống kê chưa được thực hiện đầy đủ đối với tất cả các loại đất hiện có trong vùng)