http://www.khucongnghiep.com.vn/news_detail.asp?ID=161&IDN=2243[Truy cập: 15/11/2011].
58. Văn kiện Hội nghị Trung ương khóa VII, năm 1994 - Trang Web Đảng cộng sản Việt Nam, địa chỉ http://dangcongsan.vn/CPV/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30393&cn_id=28 612 - truy cập ngày 30/7/2012
59. Vũ Năng Dũng(chủ biên, 2004), Cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí, bước đi, cơ chế chính sách trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn, NXB: Nông nghiệp, 2004
60. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
61. Xây dựng Vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng động lực phát triển - Trực tuyến - địa chỉ http://vov.vn/Home/Xay-dung-dong-bang-song-Hong-tro- thanh-vung-dong-luc-trong-phat-trien/20064/29996.vov truy cập ngày 3/8/2012
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 BIỂU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích theo mục đích sử dụng đất | ||
Loại đất | Tổng số | Trong đó | |||
Đất khu dân cư NT | Đất đô thị | ||||
Tổng diện tích tự nhiên | 1279954.41 | 114641.02 | 67512.17 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 710497.43 | 27022.22 | 19464.91 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 636067.81 | 25661.36 | 14390.92 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 632397.12 | 25379.47 | 14369.74 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 575067.99 | 18879.09 | 12861.91 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC | 573.61 | 0.75 | 11.24 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 56755.52 | 6499.63 | 1496.59 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3670.69 | 281.89 | 21.18 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 57106.25 | 221.44 | 2123.6 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1701.82 | 0 | 0 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19550.93 | 20.78 | 1950.2 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 35853.5 | 200.66 | 173.4 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16340.89 | 1038.07 | 2917.6 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 982.48 | 101.35 | 32.79 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0 | 0 | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 532959.16 | 87375.85 | 47415.77 |
2.1 | Đất ở | OTC | 243058.56 | 49301.58 | 24804.77 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 15556.05 | 35.72 | 8332.77 |
2.1.2 | Đất ở đô thị | ODT | 227502.51 | 49265.86 | 16472 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 108325.4 | 29822.76 | 8575.33 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 3387.99 | 2910.06 | 612.22 |
2.2.2 | Đất quốc phòng an ninh | CQA | 12660.51 | 1771.98 | 1855.85 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 8579.38 | 160.29 | 955.94 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 83697.52 | 24980.43 | 5151.32 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2023.62 | 1625.15 | 94.17 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 110580.06 | 4276.56 | 9586.36 |
2.5 | Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng | SMN | 68889.13 | 2327.69 | 4354.19 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 82.39 | 22.11 | 0.95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 36497.82 | 242.95 | 631.49 |
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích theo mục đích sử dụng đất | ||
Loại đất | Tổng số | Trong đó | |||
Đất khu dân cư NT | Đất đô thị | ||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 9861.87 | 180.09 | 216.95 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 15420.11 | 62.86 | 414.54 |
3.3 | Núi đá, không có rừng cây | NCS | 11215.84 | 0 | 0 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | 10574.04 | 0 | 0 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển trồng thủy sản | MVT | 2031.98 | 0 | 0 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 8542.06 | 0 | 0 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 0 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Các Chính Sách, Luật Pháp Đối Với Quá Trình Chuyển Dịch Cơ Cấu Sử Dụng Đất Nhằm Đáp Ứng Yêu Cầu Của Công Nghiệp Hóa - Hiện Đại Hóa
- Giải Pháp Thực Hiện Cho Một Số Loại Đất Trên Địa Bàn Của Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
- Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 26
- Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 28
- Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai năm 2005
Phụ lục 2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2008
(Tính đến ngày 01/01/2009) Đơn vị: ha
Mã | Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Hà nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | |||
Tổng | 1,496,408.93 | 123,176.43 | 82,271.12 | 334,460.24 | 152,214.92 | 165,021.67 | 92,345.25 | 86,018.38 | 165,253.17 | 156,740.49 | 138,907.26 | |
1 | NNP | 950,560.50 | 85,034.72 | 49,386.67 | 189,314.24 | 84,435.90 | 106,327.37 | 59,226.29 | 57,229.34 | 114,763.25 | 108,137.77 | 96,704.95 |
1.1 | SXN | 741,409.31 | 49,906.92 | 43,680.10 | 153,229.33 | 51,171.76 | 88,395.20 | 54,639.62 | 45,537.25 | 96,165.95 | 96,794.14 | 61,889.04 |
1.1.1 | CHN | 668,266.35 | 41,883.82 | 43,252.74 | 137,893.98 | 47,863.31 | 70,466.17 | 50,712.15 | 41,731.00 | 88,217.73 | 91,557.97 | 54,687.48 |
1.1.1.1 | LUA | 607,901.41 | 35,068.96 | 40,835.48 | 117,106.44 | 46,962.48 | 66,951.03 | 44,644.78 | 37,938.76 | 85,347.53 | 86,121.69 | 46,924.26 |
1.1.1.2 | COC | 1,360.38 | 74.38 | 52.24 | 643.27 | 13.15 | 2.15 | - | 2.21 | 9.04 | 1.18 | 562.76 |
1.1.1.3 | HNK | 59,004.56 | 6,740.48 | 2,365.02 | 20,144.27 | 887.68 | 3,512.99 | 6,067.37 | 3,790.03 | 2,861.16 | 5,435.10 | 7,200.46 |
1.1.2 | CLN | 73,142.96 | 8,023.10 | 427.36 | 15,335.35 | 3,308.45 | 17,929.03 | 3,927.47 | 3,806.25 | 7,948.22 | 5,236.17 | 7,201.56 |
1.2 | LNP | 129,672.04 | 32,804.62 | 619.77 | 24,066.14 | 22,025.92 | 8,814.47 | - | 6,771.34 | 4,356.24 | 1,361.96 | 28,851.58 |
1.2.1 | RSX | 23,168.32 | 10,778.23 | 156.92 | 8,897.88 | 550.15 | 202.30 | - | 1,296.08 | - | 5.47 | 1,281.29 |
1.2.2 | RPH | 51,815.02 | 6,617.21 | 32.64 | 4,343.11 | 14,168.38 | 7,210.46 | - | 5,475.26 | 1,995.53 | 1,356.49 | 10,615.94 |
1.2.3 | RDD | 54,688.70 | 15,409.18 | 430.21 | 10,825.15 | 7,307.39 | 1,401.71 | - | - | 2,360.71 | - | 16,954.35 |
1.3 | NTS | 75,382.80 | 2,283.44 | 5,071.46 | 10,122.83 | 10,889.57 | 9,060.57 | 4,500.13 | 4,883.19 | 12,958.77 | 9,797.76 | 5,815.08 |
1.4 | LMU | 1,334.22 | - | - | - | 204.62 | - | - | - | 1,065.52 | 64.08 | - |
1.5 | NKH | 2,762.13 | 39.74 | 15.34 | 1,895.94 | 144.03 | 57.13 | 86.54 | 37.56 | 216.77 | 119.83 | 149.25 |
2 | PNN | 504,252.60 | 35,229.10 | 32,248.32 | 134,682.97 | 63,091.23 | 57,959.58 | 32,606.95 | 24,943.32 | 46,906.59 | 46,105.24 | 30,479.30 |
2.1 | OTC | 123,340.16 | 7,579.03 | 9,913.98 | 34,920.16 | 13,097.91 | 14,220.54 | 9,370.56 | 5,261.63 | 10,409.16 | 12,685.51 | 5,881.68 |
2.1.1 | ONT | 102,952.52 | 6,100.31 | 8,304.04 | 27,730.55 | 9,235.97 | 12,486.90 | 8,191.55 | 4,865.47 | 9,090.28 | 11,923.13 | 5,024.32 |
2.1.2 | ODT | 20,387.64 | 1,478.72 | 1,609.94 | 7,189.61 | 3,861.94 | 1,733.64 | 1,179.01 | 396.16 | 1,318.88 | 762.38 | 857.36 |
Mã | Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chình | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hà Nội | Hải Phòng | Hải Dương | Hưng Yên | Hà nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | |||
2.2 | CDG | 254,451.40 | 18,679.84 | 16,698.53 | 68,596.58 | 23,496.64 | 29,209.88 | 16,820.70 | 13,748.05 | 24,082.15 | 25,259.83 | 17,859.20 |
2.2.1 | CTS | 4,033.11 | 311.99 | 205.59 | 1,581.84 | 348.44 | 447.20 | 274.84 | 110.45 | 229.22 | 334.06 | 189.48 |
2.2.2 | CQP | 13,796.64 | 1,141.48 | 140.30 | 8,929.92 | 1,819.66 | 294.44 | 73.14 | 105.68 | 92.08 | 138.88 | 1,061.06 |
2.2.3 | CAN | 1,893.68 | 367.32 | 74.50 | 700.75 | 121.25 | 49.04 | 22.10 | 297.11 | 23.02 | 24.85 | 213.74 |
2.2.3 | CSK | 41,519.81 | 3,831.78 | 4,379.77 | 12,697.67 | 5,359.73 | 5,134.63 | 2,308.66 | 1,958.17 | 1,859.53 | 1,269.85 | 2,720.02 |
2.2.4 | CCC | 193,208.16 | 13,027.27 | 11,898.37 | 44,686.40 | 15,847.56 | 23,284.57 | 14,141.96 | 11,276.64 | 21,878.30 | 23,492.19 | 13,674.90 |
2.3 | TTN | 3,604.02 | 169.63 | 196.75 | 793.47 | 270.22 | 230.67 | 233.15 | 235.29 | 809.71 | 460.57 | 204.56 |
2.4 | NTD | 13,562.81 | 820.15 | 779.83 | 2,889.66 | 1,099.06 | 1,508.13 | 962.28 | 825.89 | 1,752.20 | 1,517.63 | 1,407.98 |
2.5 | SMN | 108,354.29 | 7,965.75 | 4,642.11 | 26,989.81 | 25,053.23 | 12,694.08 | 5,208.24 | 4,806.24 | 9,779.82 | 6,119.81 | 5,095.20 |
2.6 | PNK | 939.92 | 14.70 | 17.12 | 493.29 | 74.17 | 96.28 | 12.02 | 66.22 | 73.55 | 61.89 | 30.68 |
3 | CSD | 41,595.83 | 2,912.61 | 636.13 | 10,463.03 | 4,687.79 | 734.72 | 512.01 | 3,845.72 | 3,583.33 | 2,497.48 | 11,723.01 |
3.1 | BCS | 22,774.45 | 917.88 | 600.57 | 4,859.08 | 3,326.76 | 471.40 | 512.01 | 456.51 | 3,492.58 | 2,497.48 | 5,640.18 |
3.2 | DCS | 9,197.88 | 1,772.48 | 35.56 | 2,726.36 | 466.67 | 217.65 | - | 1,054.72 | 82.50 | - | 2,841.94 |
3.3 | NCS | 9,623.50 | 222.25 | - | 2,877.59 | 894.36 | 45.67 | - | 2,334.49 | 8.25 | - | 3,240.89 |
4 | MVB | 10,768.12 | - | - | - | 26.00 | - | - | - | 564.18 | 10,177.94 | - |
4.1 | MVT | 641.80 | - | - | - | 20.00 | - | - | - | - | 621.80 | - |
4.2 | MVR | 3,978.39 | - | - | - | 6.00 | - | - | - | - | 3,972.39 | - |
4.3 | MVK | 6,147.93 | - | - | - | - | - | - | - | 564.18 | 5,583.75 | - |
Nguồn: Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai năm 2009
Phụ lục 3
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2010
(Tính đến ngày 01/01/2011) Đơn vị:ha
Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Hà Nội | Hải Phòng | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | |||
1496578.63 | 332889.00 | 152337.97 | 123650.05 | 82271.12 | 165598.54 | 92602.89 | 86049.40 | 165142.36 | 157003.55 | 139033.75 | ||
1 | NNP | 945,265.64 | 188,365.51 | 83,754.06 | 86,382.26 | 48,716.09 | 105,618.75 | 58,663.27 | 55,643.51 | 113,316.78 | 108,500.19 | 96,305.22 |
1.1 | SXN | 728,884.54 | 152,145.61 | 50,241.73 | 50,140.45 | 42,941.58 | 85,423.00 | 53,564.00 | 44,029.60 | 93,633.34 | 95,801.33 | 60,963.90 |
1.1.1 | CHN | 654,284.53 | 136,253.76 | 47,115.26 | 41,577.51 | 42,500.44 | 69,972.61 | 47,624.35 | 40,207.76 | 85,643.21 | 90,166.74 | 53,222.89 |
1.1.1.1 | LUA | 591,414.73 | 114,779.73 | 46,057.36 | 34,624.13 | 40,151.07 | 66,411.18 | 41,926.82 | 36,427.70 | 80,071.90 | 84,658.21 | 46,306.63 |
1.1.1.2 | COC | 1,354.84 | 640.63 | 13.15 | 80.18 | 52.24 | 1.54 | 0.00 | 2.21 | 9.56 | 1.18 | 554.15 |
1.1.1.3 | HNK | 61,514.96 | 20,833.40 | 1,044.75 | 6,873.20 | 2,297.13 | 3,559.89 | 5,697.53 | 3,777.85 | 5,561.75 | 5,507.35 | 6,362.11 |
1.1.2 | CLN | 74,600.01 | 15,891.85 | 3,126.47 | 8,562.94 | 441.14 | 15,450.39 | 5,939.65 | 3,821.84 | 7,990.13 | 5,634.59 | 7,741.01 |
1.1.2.1 | LNC | 3,681.60 | 1,174.80 | 150.07 | 103.22 | 1.70 | 85.54 | 0.00 | 88.66 | 43.65 | 0.00 | 2,033.96 |
1.1.2.2 | LNQ | 25,689.88 | 4,612.02 | 767.02 | 1,757.42 | 157.68 | 12,363.97 | 5,032.28 | 39.63 | 0.00 | 263.50 | 696.36 |
1.1.2.3 | LNK | 45,228.53 | 10,105.03 | 2,209.38 | 6,702.30 | 281.76 | 3,000.88 | 907.37 | 3,693.55 | 7,946.48 | 5,371.09 | 5,010.69 |
1.2 | LNP | 130,824.27 | 24,257.68 | 21,142.26 | 32,574.52 | 625.30 | 10,866.45 | 0.00 | 6,376.56 | 4,240.46 | 1,405.00 | 29,336.04 |
1.3 | NTS | 81,164.14 | 10,710.36 | 11,904.09 | 3,584.16 | 5,007.90 | 9,262.77 | 4,885.62 | 4,835.31 | 14,163.83 | 11,038.80 | 5,771.30 |
1.4 | LMU | 1,263.30 | 0.00 | 182.70 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1,030.15 | 50.45 | 0.00 |
1.5 | NKH | 3,129.39 | 1,251.86 | 283.28 | 83.13 | 141.31 | 66.53 | 213.65 | 402.04 | 249.00 | 204.61 | 233.98 |
2 | PNN | 515,142.44 | 135,192.84 | 64,863.55 | 35,108.59 | 32,975.47 | 59,419.57 | 33,483.24 | 26,642.55 | 47,608.66 | 46,806.57 | 33,041.40 |
2.1 | OTC | 128,046.15 | 35,778.91 | 13,390.89 | 8,226.19 | 9,941.18 | 15,549.50 | 9,994.46 | 5,487.43 | 10,733.01 | 12,854.09 | 6,090.49 |
2.2 | CDG | 264,319.79 | 68,880.17 | 25,626.85 | 18,952.33 | 17,293.17 | 30,011.12 | 17,360.09 | 15,303.62 | 24,966.00 | 26,229.45 | 19,696.99 |
2.2.4 | CSK | 44,959.75 | 12,306.31 | 6,797.35 | 3,916.80 | 4,520.20 | 5,560.81 | 2,683.24 | 2,505.91 | 2,187.69 | 1,366.42 | 3,115.02 |
2.2.4.1 | SKK | 16,816.19 | 4,318.34 | 2,576.00 | 1,451.29 | 2,764.33 | 2,029.53 | 539.16 | 897.81 | 934.49 | 575.30 | 729.94 |
2.2.4.2 | SKC | 20,129.96 | 6,327.66 | 3,744.62 | 1,961.56 | 790.57 | 1,774.98 | 1,795.60 | 829.14 | 831.68 | 565.57 | 1,508.58 |
2.2.4.3 | SKS | 1,509.55 | 400.43 | 373.88 | 25.32 | 2.04 | 219.41 | 0.47 | 380.29 | 0.00 | 14.50 | 93.21 |
2.2.4.4 | SKX | 6,504.05 | 1,259.88 | 102.85 | 478.63 | 963.26 | 1,536.89 | 348.01 | 398.67 | 421.52 | 211.05 | 783.29 |
Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
Hà Nội | Hải Phòng | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | |||
2.2.5 | CCC | 199,947.23 | 46,333.46 | 16,392.23 | 13,160.89 | 12,359.15 | 23,498.51 | 14,319.18 | 12,245.20 | 22,415.29 | 24,349.56 | 14,873.76 |
2.2.5.1 | DGT | 94,936.57 | 22,894.61 | 7,984.43 | 7,269.98 | 6,688.69 | 10,498.93 | 7,571.63 | 6,390.13 | 9,388.64 | 9,468.32 | 6,781.21 |
2.2.5.2 | DTL | 82,878.15 | 15,976.24 | 6,595.57 | 4,472.60 | 4,528.16 | 10,734.28 | 5,591.33 | 4,019.60 | 11,527.01 | 13,312.80 | 6,120.56 |
1,517.13 | 409.78 | 223.18 | 30.83 | 24.00 | 302.07 | 53.44 | 36.22 | 42.23 | 294.96 | 100.42 | ||
2.2.5.5 | DVH | 2,870.85 | 1,425.21 | 231.97 | 147.52 | 193.84 | 220.91 | 209.40 | 92.93 | 159.63 | 38.41 | 151.03 |
2.2.5.6 | DYT | 1,293.23 | 378.59 | 106.43 | 88.56 | 78.94 | 123.45 | 82.48 | 149.64 | 106.19 | 100.40 | 78.55 |
2.2.5.7 | DGD | 8,316.05 | 2,969.78 | 618.17 | 608.83 | 564.09 | 752.66 | 470.07 | 469.56 | 740.84 | 644.17 | 477.88 |
2.2.5.8 | DTT | 3,237.07 | 1,085.59 | 270.85 | 353.53 | 87.21 | 539.82 | 173.34 | 83.69 | jklyu hg | 252.16 | 269.54 |
2.2.5.9 | DKH | 48.15 | 44.89 | 0.27 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 2.93 | 0.00 |
2.2.5.1 | 2 DDT | 2,972.15 | 528.48 | 143.57 | 124.75 | 64.31 | 130.18 | 58.38 | 895.64 | 132.89 | 93.75 | 800.20 |
2.2.5.1 | 3 DRA | 935.91 | 311.75 | 111.79 | 16.59 | 77.85 | 102.76 | 69.46 | 29.41 | 125.20 | 62.71 | 28.39 |
2.3 | TTN | 3,794.36 | 836.47 | 293.87 | 201.68 | 201.83 | 249.56 | 267.62 | 235.29 | 806.33 | 455.79 | 245.92 |
2.4 | NTD | 13,549.88 | 2,847.97 | 1,124.41 | 749.27 | 788.26 | 1,520.79 | 968.29 | 826.80 | 1,796.40 | 1,526.69 | 1,401.00 |
2.5 | SMN | 104,425.80 | 26,325.54 | 24,389.10 | 6,948.68 | 4,733.91 | 11,996.06 | 4,887.96 | 4,718.68 | 9,210.55 | 5,710.65 | 5,504.67 |
2.6 | PNK | 1,006.46 | 523.78 | 38.43 | 30.44 | 17.12 | 92.54 | 4.82 | 70.73 | 96.37 | 29.90 | 102.33 |
Nguồn: Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai năm 2011
Phụ lục 4
CƠ CẤU ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG ĐBSH GIAI ĐOẠN 2004 - 2010
Đơn vị:%
Loại đất | ĐBSH | Hà Nội | Hải Phòng | Vĩnh Phúc | Bắc Ninh | Hải Dương | Hưng Yên | Hà Nam | Nam Định | Thái Bình | Ninh Bình | |
Năm 2004 | DT đất NN | 99.80 | 99.87 | 99.67 | 99.98 | 99.99 | 99.99 | 99.97 | 100.00 | 98.97 | 99.93 | 99.95 |
SXNN | 79.37 | 82.92 | 61.60 | 62.95 | 89.35 | 84.05 | 92.49 | 77.66 | 84.03 | 89.72 | 69.24 | |
Lâm nghiệp | 12.80 | 11.84 | 24.93 | 34.42 | 1.15 | 8.10 | 0.00 | 13.96 | 3.78 | 1.90 | 24.88 | |
Thủy sản | 7.59 | 4.98 | 13.06 | 2.60 | 9.47 | 7.81 | 7.44 | 8.38 | 11.09 | 8.31 | 5.78 | |
Chăn Nuôi | 0.05 | 0.13 | 0.08 | 0.02 | 0.01 | 0.01 | 0.03 | 0.00 | 0.07 | 0.00 | 0.05 | |
Năm 2005 | DT đất NN | 99.80 | 99.87 | 99.67 | 99.98 | 99.99 | 99.99 | 99.97 | 100.00 | 98.97 | 99.93 | 99.95 |
SXNN | 79.37 | 82.92 | 61.60 | 63.01 | 89.35 | 84.05 | 92.49 | 77.66 | 84.03 | 89.72 | 69.24 | |
Lâm nghiệp | 12.79 | 11.84 | 24.93 | 34.36 | 1.15 | 8.10 | 0.00 | 13.96 | 3.78 | 1.90 | 24.88 | |
Thủy sản | 7.58 | 4.98 | 13.06 | 2.59 | 9.47 | 7.81 | 7.44 | 8.38 | 11.09 | 8.31 | 5.78 | |
Chăn Nuôi | 0.05 | 0.13 | 0.08 | 0.02 | 0.01 | 0.01 | 0.03 | 0.00 | 0.07 | 0.00 | 0.05 | |
Năm 2006 | DT đất NN | 99.78 | 99.79 | 99.67 | 99.98 | 99.99 | 99.98 | 99.95 | 99.98 | 98.97 | 99.93 | 99.93 |
SXNN | 78.72 | 82.63 | 61.13 | 62.71 | 88.95 | 83.49 | 92.33 | 78.92 | 83.83 | 89.45 | 65.31 | |
Lâm nghiệp | 13.22 | 11.60 | 25.81 | 34.61 | 1.20 | 8.16 | 0.00 | 12.66 | 3.78 | 1.90 | 28.45 | |
Thủy sản | 7.78 | 5.35 | 12.65 | 2.64 | 9.82 | 8.31 | 7.57 | 8.38 | 11.28 | 8.56 | 6.10 | |
Chăn Nuôi | 0.07 | 0.21 | 0.09 | 0.02 | 0.01 | 0.02 | 0.05 | 0.02 | 0.07 | 0.02 | 0.07 | |
Năm 2007 | DT đất NN | 99.72 | 99.48 | 99.68 | 99.98 | 99.98 | 99.98 | 99.94 | 99.98 | 99.00 | 99.89 | 99.93 |
SXNN | 78.50 | 81.75 | 60.89 | 62.39 | 88.63 | 83.25 | 92.31 | 79.61 | 83.83 | 89.59 | 65.12 | |
Lâm nghiệp | 13.15 | 11.72 | 25.95 | 34.81 | 1.23 | 8.19 | 0.00 | 11.80 | 3.79 | 1.25 | 28.60 | |
Thủy sản | 7.93 | 5.48 | 12.76 | 2.77 | 10.11 | 8.51 | 7.57 | 8.55 | 11.30 | 9.01 | 6.13 | |
Chăn Nuôi | 0.14 | 0.52 | 0.08 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.06 | 0.02 | 0.08 | 0.04 | 0.07 |