Biểu Thống Kê, Kiểm Kê Diện Tích Đất Đai Vùng Đồng Bằng Sông Hồng


http://www.khucongnghiep.com.vn/news_detail.asp?ID=161&IDN=2243[Truy cập: 15/11/2011].

58. Văn kiện Hội nghị Trung ương khóa VII, năm 1994 - Trang Web Đảng cộng sản Việt Nam, địa chỉ http://dangcongsan.vn/CPV/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30393&cn_id=28 612 - truy cập ngày 30/7/2012

59. Vũ Năng Dũng(chủ biên, 2004), Cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí, bước đi, cơ chế chính sách trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn, NXB: Nông nghiệp, 2004

60. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

61. Xây dựng Vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng động lực phát triển - Trực tuyến - địa chỉ http://vov.vn/Home/Xay-dung-dong-bang-song-Hong-tro- thanh-vung-dong-luc-trong-phat-trien/20064/29996.vov truy cập ngày 3/8/2012


PHỤ LỤC

Phụ lục 1 BIỂU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

(Đến ngày 01 / 01 /2005) Đơn vị: ha


Thứ tự

Mục đích sử dụng đất


Diện tích theo mục đích sử dụng đất


Loại đất


Tổng số

Trong đó

Đất khu

dân cư NT

Đất đô thị


Tổng diện tích tự nhiên


1279954.41

114641.02

67512.17

1

Đất nông nghiệp

NNP

710497.43

27022.22

19464.91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

636067.81

25661.36

14390.92

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

632397.12

25379.47

14369.74

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

575067.99

18879.09

12861.91

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

573.61

0.75

11.24

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56755.52

6499.63

1496.59

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3670.69

281.89

21.18

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

57106.25

221.44

2123.6

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1701.82

0

0

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

19550.93

20.78

1950.2

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

35853.5

200.66

173.4

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16340.89

1038.07

2917.6

1.4

Đất làm muối

LMU

982.48

101.35

32.79

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

532959.16

87375.85

47415.77

2.1

Đất ở

OTC

243058.56

49301.58

24804.77

2.1.1

Đất ở nông thôn

ONT

15556.05

35.72

8332.77

2.1.2

Đất ở đô thị

ODT

227502.51

49265.86

16472

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

108325.4

29822.76

8575.33

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3387.99

2910.06

612.22

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

CQA

12660.51

1771.98

1855.85

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

8579.38

160.29

955.94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

83697.52

24980.43

5151.32

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2023.62

1625.15

94.17

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

110580.06

4276.56

9586.36

2.5

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng

SMN

68889.13

2327.69

4354.19

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

82.39

22.11

0.95

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36497.82

242.95

631.49


Thứ tự

Mục đích sử dụng đất


Diện tích theo mục đích sử dụng đất


Loại đất


Tổng số

Trong đó

Đất khu

dân cư NT


Đất đô thị

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

9861.87

180.09

216.95

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

15420.11

62.86

414.54

3.3

Núi đá, không có rừng cây

NCS

11215.84

0

0

4

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

10574.04

0

0

4.1

Đất mặt nước ven biển trồng thủy sản

MVT

2031.98

0

0

4.2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

8542.06

0

0

4.3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

0

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng Sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn - 27


Nguồn: Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai năm 2005


Phụ lục 2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2008

(Tính đến ngày 01/01/2009) Đơn vị: ha


TT


Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc


Vĩnh Phúc


Bắc Ninh


Hà Nội


Hải Phòng


Hải Dương


Hưng Yên


Hà nam


Nam Định


Thái Bình


Ninh Bình


Tổng

1,496,408.93

123,176.43

82,271.12

334,460.24

152,214.92

165,021.67

92,345.25

86,018.38

165,253.17

156,740.49

138,907.26

1

NNP

950,560.50

85,034.72

49,386.67

189,314.24

84,435.90

106,327.37

59,226.29

57,229.34

114,763.25

108,137.77

96,704.95

1.1

SXN

741,409.31

49,906.92

43,680.10

153,229.33

51,171.76

88,395.20

54,639.62

45,537.25

96,165.95

96,794.14

61,889.04

1.1.1

CHN

668,266.35

41,883.82

43,252.74

137,893.98

47,863.31

70,466.17

50,712.15

41,731.00

88,217.73

91,557.97

54,687.48

1.1.1.1

LUA

607,901.41

35,068.96

40,835.48

117,106.44

46,962.48

66,951.03

44,644.78

37,938.76

85,347.53

86,121.69

46,924.26

1.1.1.2

COC

1,360.38

74.38

52.24

643.27

13.15

2.15

-

2.21

9.04

1.18

562.76

1.1.1.3

HNK

59,004.56

6,740.48

2,365.02

20,144.27

887.68

3,512.99

6,067.37

3,790.03

2,861.16

5,435.10

7,200.46

1.1.2

CLN

73,142.96

8,023.10

427.36

15,335.35

3,308.45

17,929.03

3,927.47

3,806.25

7,948.22

5,236.17

7,201.56

1.2

LNP

129,672.04

32,804.62

619.77

24,066.14

22,025.92

8,814.47

-

6,771.34

4,356.24

1,361.96

28,851.58

1.2.1

RSX

23,168.32

10,778.23

156.92

8,897.88

550.15

202.30

-

1,296.08

-

5.47

1,281.29

1.2.2

RPH

51,815.02

6,617.21

32.64

4,343.11

14,168.38

7,210.46

-

5,475.26

1,995.53

1,356.49

10,615.94

1.2.3

RDD

54,688.70

15,409.18

430.21

10,825.15

7,307.39

1,401.71

-

-

2,360.71

-

16,954.35

1.3

NTS

75,382.80

2,283.44

5,071.46

10,122.83

10,889.57

9,060.57

4,500.13

4,883.19

12,958.77

9,797.76

5,815.08

1.4

LMU

1,334.22

-

-

-

204.62

-

-

-

1,065.52

64.08

-

1.5

NKH

2,762.13

39.74

15.34

1,895.94

144.03

57.13

86.54

37.56

216.77

119.83

149.25

2

PNN

504,252.60

35,229.10

32,248.32

134,682.97

63,091.23

57,959.58

32,606.95

24,943.32

46,906.59

46,105.24

30,479.30

2.1

OTC

123,340.16

7,579.03

9,913.98

34,920.16

13,097.91

14,220.54

9,370.56

5,261.63

10,409.16

12,685.51

5,881.68

2.1.1

ONT

102,952.52

6,100.31

8,304.04

27,730.55

9,235.97

12,486.90

8,191.55

4,865.47

9,090.28

11,923.13

5,024.32

2.1.2

ODT

20,387.64

1,478.72

1,609.94

7,189.61

3,861.94

1,733.64

1,179.01

396.16

1,318.88

762.38

857.36




TT


Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chình

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc


Vĩnh Phúc


Bắc Ninh


Hà Nội


Hải Phòng


Hải Dương


Hưng Yên


Hà nam


Nam Định


Thái Bình


Ninh Bình

2.2

CDG

254,451.40

18,679.84

16,698.53

68,596.58

23,496.64

29,209.88

16,820.70

13,748.05

24,082.15

25,259.83

17,859.20

2.2.1

CTS

4,033.11

311.99

205.59

1,581.84

348.44

447.20

274.84

110.45

229.22

334.06

189.48

2.2.2

CQP

13,796.64

1,141.48

140.30

8,929.92

1,819.66

294.44

73.14

105.68

92.08

138.88

1,061.06

2.2.3

CAN

1,893.68

367.32

74.50

700.75

121.25

49.04

22.10

297.11

23.02

24.85

213.74

2.2.3

CSK

41,519.81

3,831.78

4,379.77

12,697.67

5,359.73

5,134.63

2,308.66

1,958.17

1,859.53

1,269.85

2,720.02

2.2.4

CCC

193,208.16

13,027.27

11,898.37

44,686.40

15,847.56

23,284.57

14,141.96

11,276.64

21,878.30

23,492.19

13,674.90

2.3

TTN

3,604.02

169.63

196.75

793.47

270.22

230.67

233.15

235.29

809.71

460.57

204.56

2.4

NTD

13,562.81

820.15

779.83

2,889.66

1,099.06

1,508.13

962.28

825.89

1,752.20

1,517.63

1,407.98

2.5

SMN

108,354.29

7,965.75

4,642.11

26,989.81

25,053.23

12,694.08

5,208.24

4,806.24

9,779.82

6,119.81

5,095.20

2.6

PNK

939.92

14.70

17.12

493.29

74.17

96.28

12.02

66.22

73.55

61.89

30.68

3

CSD

41,595.83

2,912.61

636.13

10,463.03

4,687.79

734.72

512.01

3,845.72

3,583.33

2,497.48

11,723.01

3.1

BCS

22,774.45

917.88

600.57

4,859.08

3,326.76

471.40

512.01

456.51

3,492.58

2,497.48

5,640.18

3.2

DCS

9,197.88

1,772.48

35.56

2,726.36

466.67

217.65

-

1,054.72

82.50

-

2,841.94

3.3

NCS

9,623.50

222.25

-

2,877.59

894.36

45.67

-

2,334.49

8.25

-

3,240.89

4

MVB

10,768.12

-

-

-

26.00

-

-

-

564.18

10,177.94

-

4.1

MVT

641.80

-

-

-

20.00

-

-

-

-

621.80

-

4.2

MVR

3,978.39

-

-

-

6.00

-

-

-

-

3,972.39

-

4.3

MVK

6,147.93

-

-

-

-

-

-

-

564.18

5,583.75

-


Nguồn: Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai năm 2009



Phụ lục 3


HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2010

(Tính đến ngày 01/01/2011) Đơn vị:ha


TT



Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc


Hà Nội


Hải Phòng


Vĩnh Phúc


Bắc Ninh


Hải Dương


Hưng Yên


Hà Nam


Nam Định


Thái Bình


Ninh Bình



1496578.63

332889.00

152337.97

123650.05

82271.12

165598.54

92602.89

86049.40

165142.36

157003.55

139033.75

1

NNP

945,265.64

188,365.51

83,754.06

86,382.26

48,716.09

105,618.75

58,663.27

55,643.51

113,316.78

108,500.19

96,305.22

1.1

SXN

728,884.54

152,145.61

50,241.73

50,140.45

42,941.58

85,423.00

53,564.00

44,029.60

93,633.34

95,801.33

60,963.90

1.1.1

CHN

654,284.53

136,253.76

47,115.26

41,577.51

42,500.44

69,972.61

47,624.35

40,207.76

85,643.21

90,166.74

53,222.89

1.1.1.1

LUA

591,414.73

114,779.73

46,057.36

34,624.13

40,151.07

66,411.18

41,926.82

36,427.70

80,071.90

84,658.21

46,306.63

1.1.1.2

COC

1,354.84

640.63

13.15

80.18

52.24

1.54

0.00

2.21

9.56

1.18

554.15

1.1.1.3

HNK

61,514.96

20,833.40

1,044.75

6,873.20

2,297.13

3,559.89

5,697.53

3,777.85

5,561.75

5,507.35

6,362.11

1.1.2

CLN

74,600.01

15,891.85

3,126.47

8,562.94

441.14

15,450.39

5,939.65

3,821.84

7,990.13

5,634.59

7,741.01

1.1.2.1

LNC

3,681.60

1,174.80

150.07

103.22

1.70

85.54

0.00

88.66

43.65

0.00

2,033.96

1.1.2.2

LNQ

25,689.88

4,612.02

767.02

1,757.42

157.68

12,363.97

5,032.28

39.63

0.00

263.50

696.36

1.1.2.3

LNK

45,228.53

10,105.03

2,209.38

6,702.30

281.76

3,000.88

907.37

3,693.55

7,946.48

5,371.09

5,010.69

1.2

LNP

130,824.27

24,257.68

21,142.26

32,574.52

625.30

10,866.45

0.00

6,376.56

4,240.46

1,405.00

29,336.04

1.3

NTS

81,164.14

10,710.36

11,904.09

3,584.16

5,007.90

9,262.77

4,885.62

4,835.31

14,163.83

11,038.80

5,771.30

1.4

LMU

1,263.30

0.00

182.70

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1,030.15

50.45

0.00

1.5

NKH

3,129.39

1,251.86

283.28

83.13

141.31

66.53

213.65

402.04

249.00

204.61

233.98

2

PNN

515,142.44

135,192.84

64,863.55

35,108.59

32,975.47

59,419.57

33,483.24

26,642.55

47,608.66

46,806.57

33,041.40

2.1

OTC

128,046.15

35,778.91

13,390.89

8,226.19

9,941.18

15,549.50

9,994.46

5,487.43

10,733.01

12,854.09

6,090.49

2.2

CDG

264,319.79

68,880.17

25,626.85

18,952.33

17,293.17

30,011.12

17,360.09

15,303.62

24,966.00

26,229.45

19,696.99

2.2.4

CSK

44,959.75

12,306.31

6,797.35

3,916.80

4,520.20

5,560.81

2,683.24

2,505.91

2,187.69

1,366.42

3,115.02

2.2.4.1

SKK

16,816.19

4,318.34

2,576.00

1,451.29

2,764.33

2,029.53

539.16

897.81

934.49

575.30

729.94

2.2.4.2

SKC

20,129.96

6,327.66

3,744.62

1,961.56

790.57

1,774.98

1,795.60

829.14

831.68

565.57

1,508.58

2.2.4.3

SKS

1,509.55

400.43

373.88

25.32

2.04

219.41

0.47

380.29

0.00

14.50

93.21

2.2.4.4

SKX

6,504.05

1,259.88

102.85

478.63

963.26

1,536.89

348.01

398.67

421.52

211.05

783.29



TT



Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc


Hà Nội


Hải Phòng


Vĩnh Phúc


Bắc Ninh


Hải Dương


Hưng Yên


Hà Nam


Nam Định


Thái Bình


Ninh Bình

2.2.5

CCC

199,947.23

46,333.46

16,392.23

13,160.89

12,359.15

23,498.51

14,319.18

12,245.20

22,415.29

24,349.56

14,873.76

2.2.5.1

DGT

94,936.57

22,894.61

7,984.43

7,269.98

6,688.69

10,498.93

7,571.63

6,390.13

9,388.64

9,468.32

6,781.21

2.2.5.2

DTL

82,878.15

15,976.24

6,595.57

4,472.60

4,528.16

10,734.28

5,591.33

4,019.60

11,527.01

13,312.80

6,120.56



1,517.13

409.78

223.18

30.83

24.00

302.07

53.44

36.22

42.23

294.96

100.42

2.2.5.5

DVH

2,870.85

1,425.21

231.97

147.52

193.84

220.91

209.40

92.93

159.63

38.41

151.03

2.2.5.6

DYT

1,293.23

378.59

106.43

88.56

78.94

123.45

82.48

149.64

106.19

100.40

78.55

2.2.5.7

DGD

8,316.05

2,969.78

618.17

608.83

564.09

752.66

470.07

469.56

740.84

644.17

477.88

2.2.5.8

DTT

3,237.07

1,085.59

270.85

353.53

87.21

539.82

173.34

83.69

jklyu hg

252.16

269.54

2.2.5.9

DKH

48.15

44.89

0.27

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.06

2.93

0.00

2.2.5.1

2 DDT

2,972.15

528.48

143.57

124.75

64.31

130.18

58.38

895.64

132.89

93.75

800.20

2.2.5.1

3 DRA

935.91

311.75

111.79

16.59

77.85

102.76

69.46

29.41

125.20

62.71

28.39

2.3

TTN

3,794.36

836.47

293.87

201.68

201.83

249.56

267.62

235.29

806.33

455.79

245.92

2.4

NTD

13,549.88

2,847.97

1,124.41

749.27

788.26

1,520.79

968.29

826.80

1,796.40

1,526.69

1,401.00

2.5

SMN

104,425.80

26,325.54

24,389.10

6,948.68

4,733.91

11,996.06

4,887.96

4,718.68

9,210.55

5,710.65

5,504.67

2.6

PNK

1,006.46

523.78

38.43

30.44

17.12

92.54

4.82

70.73

96.37

29.90

102.33


Nguồn: Báo cáo thống kê, kiểm kê đất đai năm 2011


Phụ lục 4

CƠ CẤU ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG ĐBSH GIAI ĐOẠN 2004 - 2010

Đơn vị:%



Loại đất

ĐBSH

Hà Nội

Hải Phòng

Vĩnh Phúc

Bắc Ninh

Hải Dương

Hưng Yên

Hà Nam

Nam Định

Thái Bình

Ninh Bình


Năm 2004

DT đất NN

99.80

99.87

99.67

99.98

99.99

99.99

99.97

100.00

98.97

99.93

99.95

SXNN

79.37

82.92

61.60

62.95

89.35

84.05

92.49

77.66

84.03

89.72

69.24

Lâm nghiệp

12.80

11.84

24.93

34.42

1.15

8.10

0.00

13.96

3.78

1.90

24.88

Thủy sản

7.59

4.98

13.06

2.60

9.47

7.81

7.44

8.38

11.09

8.31

5.78

Chăn Nuôi

0.05

0.13

0.08

0.02

0.01

0.01

0.03

0.00

0.07

0.00

0.05


Năm 2005

DT đất NN

99.80

99.87

99.67

99.98

99.99

99.99

99.97

100.00

98.97

99.93

99.95

SXNN

79.37

82.92

61.60

63.01

89.35

84.05

92.49

77.66

84.03

89.72

69.24

Lâm nghiệp

12.79

11.84

24.93

34.36

1.15

8.10

0.00

13.96

3.78

1.90

24.88

Thủy sản

7.58

4.98

13.06

2.59

9.47

7.81

7.44

8.38

11.09

8.31

5.78

Chăn Nuôi

0.05

0.13

0.08

0.02

0.01

0.01

0.03

0.00

0.07

0.00

0.05


Năm 2006

DT đất NN

99.78

99.79

99.67

99.98

99.99

99.98

99.95

99.98

98.97

99.93

99.93

SXNN

78.72

82.63

61.13

62.71

88.95

83.49

92.33

78.92

83.83

89.45

65.31

Lâm nghiệp

13.22

11.60

25.81

34.61

1.20

8.16

0.00

12.66

3.78

1.90

28.45

Thủy sản

7.78

5.35

12.65

2.64

9.82

8.31

7.57

8.38

11.28

8.56

6.10

Chăn Nuôi

0.07

0.21

0.09

0.02

0.01

0.02

0.05

0.02

0.07

0.02

0.07


Năm 2007

DT đất NN

99.72

99.48

99.68

99.98

99.98

99.98

99.94

99.98

99.00

99.89

99.93

SXNN

78.50

81.75

60.89

62.39

88.63

83.25

92.31

79.61

83.83

89.59

65.12

Lâm nghiệp

13.15

11.72

25.95

34.81

1.23

8.19

0.00

11.80

3.79

1.25

28.60

Thủy sản

7.93

5.48

12.76

2.77

10.11

8.51

7.57

8.55

11.30

9.01

6.13

Chăn Nuôi

0.14

0.52

0.08

0.02

0.02

0.02

0.06

0.02

0.08

0.04

0.07

Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 29/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí