Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương đến năm 2025 - 15



Phụ lục 12: Cơ cấu diện tích cây trồng huyện Bắc Tân Uyên năm 2017

Đơn vị tính: Ha

TT

Loại cây trồng

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)


Tổng diện tích

27.812

100

I

Cây hàng năm

3.866,3

13,9

1

Nhóm cây lương thực

2.103,5

54,4

2

Nhóm cây củ có bột

770

19,9

3

Nhóm cây thực phẩm

746

19,3

4

Nhóm cây công nghiệp hàng năm

218

5,6

5

Cây hàng năm khác

28,8

0,7

II

Cây lâu năm

23.946,0

86,1

1

Nhóm cây công nghiệp lâu năm

22.459,0

93,79


Trong đó: cao su

21.751,0

90,83

2

Nhóm cây ăn quả

1.483,0

6,19

3

Cây lâu năm khác

4

0,02

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương đến năm 2025 - 15

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Phụ lục 13: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính năm 2017

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích

ha

27.812

100

Cây hàng năm

ha

3.866,3

13,9

Nhóm cây lương thực

ha

2.103,5

54,4

Lúa

ha

1.983,0


Năng suất

tạ/ha

41,95


Sản lượng

tấn

8.319


Bắp

ha

121


Năng suất

tạ/ha

20,0


Sản lượng

tấn

241


Cây củ có bột

ha

770

19,9


Loại cây trồng

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Tỷ lệ (%)

Khoai mỳ

ha

683,4

88,8

Năng suất

tạ/ha

192,7


Sản lượng

tấn

13.168


Khoai lang

ha

30

3,9

Năng suất

tạ/ha

84,6


Sản lượng

tấn

254


Cây lấy củ có chất bột khác

ha

56,5

7,3

Năng suất

tạ/ha

89,4


Sản lượng

tấn

505


Nhóm cây thực phẩm

ha

746

19,3

Rau các loại

ha

601,1

80,6

Năng suất

tạ/ha

144,1


Sản lượng

tấn

8.661


Đậu các loại

ha

145

19,4

Năng suất

tạ/ha

6,8


Sản lượng

tấn

99


Nhóm cây công nghiệp hàng năm

ha

218

5,6

Mía

ha

160,0

73,4

Năng suất

tạ/ha

425,4


Sản lượng

tấn

6.807


Đậu phộng

ha

58,0

26,6

Năng suất

tạ/ha

14,5


Sản lượng

tấn

83,8


Cây hàng năm khác

ha

28,8

0,7

Cây lâu năm

ha

23.946,0

86,1

Nhóm cây công nghiệp lâu năm

ha

22.459,0

93,79

Cao su

ha

21.751,0

96,85

Diện tích thu hoạch

ha

17.757,0


Năng suất

tạ/ha

17,21


Sản lượng

tấn

30.554


Điều

ha

701,0

3,12

Diện tích thu hoạch

ha

701,0



Loại cây trồng

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Tỷ lệ (%)

Năng suất

tạ/ha

4,9


Sản lượng

tấn

338,2


Tiêu

ha

7,0

0,03

Diện tích thu hoạch

ha

7,0


Năng suất

tạ/ha

25,9


Sản lượng

tấn

18


Diện tích cây công nghiệp lâu năm khác


-


Nhóm cây ăn quả

ha

1.483,0

6,19

Nhóm cây ăn quả có múi

ha

1.329,0

89,62

Cam

ha

821,0

55,36

Diện tích thu hoạch

ha

298,0


Năng suất

tạ/ha

399,8


Sản lượng

tấn

11.915,2


Quýt

ha

204,0

13,76

Diện tích thu hoạch

ha

45,0


Năng suất

tạ/ha

354,8


Sản lượng

tấn

1.596,6


Chanh

ha

17,0

1,15

Diện tích thu hoạch

ha

16,0


Năng suất

tạ/ha

44,1


Sản lượng

tấn

70,6


Bưởi

ha

271,0

18,27

Diện tích thu hoạch

ha

110,0


Năng suất

tạ/ha

117,4


Sản lượng

tấn

1.291,2


Cây ăn quả có múi khác

ha

16,0

1,08

Diện tích thu hoạch

ha

16,0


Năng suất

tạ/ha

144,0


Sản lượng

tấn

230,4


Măng cụt

ha

13,0

0,88

Diện tích thu hoạch

ha

13,0


Năng suất

tạ/ha

40,4



Loại cây trồng

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Tỷ lệ (%)

Sản lượng

tấn

52,5


Xoài

ha

54,0

3,64

Diện tích thu hoạch

ha

54,0


Năng suất

tạ/ha

64,09


Sản lượng

tấn

346,1


Sầu riêng

ha

10,0

0,67

Diện tích thu hoạch

ha

8,5


Năng suất

tạ/ha

41,7


Sản lượng

tấn

35,5


Chuối

ha

10,0

0,67

Diện tích thu hoạch

ha

10,0


Năng suất

tạ/ha

43,3


Sản lượng

tấn

43,3


Diện tích cây ăn quả khác

Ha

67,0

4,52

Cây lâu năm khác


4

0,02

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 14: Quy mô đàn gia súc gia cầm huyện Bắc Tân Uyên

T T

Loại con

Đơn vị tính

Năm 2016

Năm 2017

So sánh năm 2017 với năm 2016 (%)

I

Tổng đàn gia súc, gia cầm



1

Đàn trâu

Con

1.042

1.011

97,02

2

Đàn bò

Con

1.381

1.152

83,42

3

Đàn heo

Con

55.298

56.298

101,81

4

Đàn gia cầm

Con

1.605.222

1.719.494

107,12

II

Sản phẩm ngành chăn nuôi



1

Thịt trâu hơi

tấn

138

139,5

101,09

2

Thịt bò hơi

tấn

434,6

330

75,93

3

Thịt heo hơi

tấn

3.980

4.535

113,94

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Loại đất


Năm 2015


Năm 2020


Năm 2025

Cơ cấu (%)

Năm 2015

Năm 2020

Năm 2025

Tổng diện tích tự nhiên

40.030,8

40.030,8

40.030,8

100,0

100,0

100,0

I. Đất nông nghiệp

32.683,8

30.012,8

28.021,8

81,6

75,0

70,0

1. Đất sản xuất nông nghiệp

31.542

28.718

26.629

78,8

71,7

66,5

- Đất trồng cây hàng năm

1.230

1.260

1.321

3,1

3,2

3,3

- Đất trồng lúa

810

810

810

2,0

2,0

2,0

- Đất trồng cây hàng năm khác

420

450

480

1,0

1,1

1,2

- Đất trồng cây lâu năm

30.312

27.458

24.018

75,7

68,6

60,0

2. Đất lâm nghiệp

811,4

811,4

811,4

2,0

2,0

2,0

- Đất rừng phòng hộ

0

0

0

0,0

0,0

0,0

- Đất rừng đặc dụng

0

0

0

0,0

0,0

0,0

- Đất rừng sản xuất

811,4

811,4

811,4

2,0

2,0

2,0

3. Đất nuôi trồng thủy sản

63,5

63,5

63,5

0,2

0,2

0,2

4. Đất nông nghiệp khác

267

420

517,9

0,8

1,1

1,3

II. Đất phi nông nghiệp

7.347

10.018

12.009

18,4

25,0

30,0


Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 16: Dự báo diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính huyện Bắc Tân Uyên đến năm 2025


TT


Loại cây trồng

Diện tích (ha)

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

1

Lúa

810

50

4.050

2

Rau các loại

1.000

200

20.000

3

Cao su

20.000

21

42.000

4

Cây ăn trái có múi

2.500

150

37.500

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị tính: con


TT


Loại con


Năm 2015


Năm 2020


Năm 2025

1

Đàn trâu

1.011

1.500

2.000

2

Đàn bò

1.152

2.000

2.500

3

Đàn heo

56.298

75.000

100.000

4

Đàn gia cầm

1.719.494

2.500.000

3.000.000

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 18: Danh sách các cơ sở sản xuất được công nhận VietGAP




Stt


Tên cơ sở SX


Địa chỉ


Sản phẩm


Ngày cấp

Mã số CN VietGAP


1

Lâm Thành Thương

Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên


Quýt đường, cam sành


08/12/2016

VietGAP-TT-13-04-74-0013


2

Lâm Thành Thạnh

Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên


Quýt đường, cam sành


02/12/2016


VietGAP-TT-13-04-74-0012


3


Lâm Thành Thanh


Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên


Quýt đường, cam sành


02/12/2016


VietGAP-TT-13-04-74-0011


4


HTX cây ăn quả Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên


Bưởi, cam, quýt đường


15/9/2016

VietGAP-TT-13-09-74-0001


5


Lương Văn Minh

Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên


Cam sành


13/6/2016

VietGAP-TT-13-04-74-0010



Stt


Tên cơ sở SX


Địa chỉ


Sản phẩm


Ngày cấp

Mã số CN VietGAP


6

Trang trại tổng hợp Đoàn Minh

Chiến

Xã Tân Định, huyện Bắc Tân

Uyên


Bưởi da xanh


15/4/2016

VietGAP-TT-13-04-74-0008


7

Trang trại nông nghiệp Phương

Uyên

Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân

Uyên


Bưởi da xanh


03/3/2016

VietGAP-TT-12-03-74-0002


Nguồn: Phòng Kinh tế huyện Bắc Tân Uyên năm 2017

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 30/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí