Phụ lục 12: Cơ cấu diện tích cây trồng huyện Bắc Tân Uyên năm 2017
Đơn vị tính: Ha
Loại cây trồng | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |
Tổng diện tích | 27.812 | 100 | |
I | Cây hàng năm | 3.866,3 | 13,9 |
1 | Nhóm cây lương thực | 2.103,5 | 54,4 |
2 | Nhóm cây củ có bột | 770 | 19,9 |
3 | Nhóm cây thực phẩm | 746 | 19,3 |
4 | Nhóm cây công nghiệp hàng năm | 218 | 5,6 |
5 | Cây hàng năm khác | 28,8 | 0,7 |
II | Cây lâu năm | 23.946,0 | 86,1 |
1 | Nhóm cây công nghiệp lâu năm | 22.459,0 | 93,79 |
Trong đó: cao su | 21.751,0 | 90,83 | |
2 | Nhóm cây ăn quả | 1.483,0 | 6,19 |
3 | Cây lâu năm khác | 4 | 0,02 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Nhóm Giải Pháp Chủ Yếu Để Đẩy Mạnh Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Nông Nghiệp Theo Hướng Công Nghiệp Hóa Hiện Đại Hóa Ở Huyện Bắc Tân Uyên Đến
- Ỗ Quốc Sam, 2006. Về Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa Ở Việt Nam. Tạp Chí Cộng Sản Số 11.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương đến năm 2025 - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên
Phụ lục 13: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính năm 2017
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Tỷ lệ (%) | |
Tổng diện tích | ha | 27.812 | 100 |
Cây hàng năm | ha | 3.866,3 | 13,9 |
Nhóm cây lương thực | ha | 2.103,5 | 54,4 |
Lúa | ha | 1.983,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 41,95 | |
Sản lượng | tấn | 8.319 | |
Bắp | ha | 121 | |
Năng suất | tạ/ha | 20,0 | |
Sản lượng | tấn | 241 | |
Cây củ có bột | ha | 770 | 19,9 |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Tỷ lệ (%) | |
Khoai mỳ | ha | 683,4 | 88,8 |
Năng suất | tạ/ha | 192,7 | |
Sản lượng | tấn | 13.168 | |
Khoai lang | ha | 30 | 3,9 |
Năng suất | tạ/ha | 84,6 | |
Sản lượng | tấn | 254 | |
Cây lấy củ có chất bột khác | ha | 56,5 | 7,3 |
Năng suất | tạ/ha | 89,4 | |
Sản lượng | tấn | 505 | |
Nhóm cây thực phẩm | ha | 746 | 19,3 |
Rau các loại | ha | 601,1 | 80,6 |
Năng suất | tạ/ha | 144,1 | |
Sản lượng | tấn | 8.661 | |
Đậu các loại | ha | 145 | 19,4 |
Năng suất | tạ/ha | 6,8 | |
Sản lượng | tấn | 99 | |
Nhóm cây công nghiệp hàng năm | ha | 218 | 5,6 |
Mía | ha | 160,0 | 73,4 |
Năng suất | tạ/ha | 425,4 | |
Sản lượng | tấn | 6.807 | |
Đậu phộng | ha | 58,0 | 26,6 |
Năng suất | tạ/ha | 14,5 | |
Sản lượng | tấn | 83,8 | |
Cây hàng năm khác | ha | 28,8 | 0,7 |
Cây lâu năm | ha | 23.946,0 | 86,1 |
Nhóm cây công nghiệp lâu năm | ha | 22.459,0 | 93,79 |
Cao su | ha | 21.751,0 | 96,85 |
Diện tích thu hoạch | ha | 17.757,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 17,21 | |
Sản lượng | tấn | 30.554 | |
Điều | ha | 701,0 | 3,12 |
Diện tích thu hoạch | ha | 701,0 |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Tỷ lệ (%) | |
Năng suất | tạ/ha | 4,9 | |
Sản lượng | tấn | 338,2 | |
Tiêu | ha | 7,0 | 0,03 |
Diện tích thu hoạch | ha | 7,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 25,9 | |
Sản lượng | tấn | 18 | |
Diện tích cây công nghiệp lâu năm khác | - | ||
Nhóm cây ăn quả | ha | 1.483,0 | 6,19 |
Nhóm cây ăn quả có múi | ha | 1.329,0 | 89,62 |
Cam | ha | 821,0 | 55,36 |
Diện tích thu hoạch | ha | 298,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 399,8 | |
Sản lượng | tấn | 11.915,2 | |
Quýt | ha | 204,0 | 13,76 |
Diện tích thu hoạch | ha | 45,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 354,8 | |
Sản lượng | tấn | 1.596,6 | |
Chanh | ha | 17,0 | 1,15 |
Diện tích thu hoạch | ha | 16,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 44,1 | |
Sản lượng | tấn | 70,6 | |
Bưởi | ha | 271,0 | 18,27 |
Diện tích thu hoạch | ha | 110,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 117,4 | |
Sản lượng | tấn | 1.291,2 | |
Cây ăn quả có múi khác | ha | 16,0 | 1,08 |
Diện tích thu hoạch | ha | 16,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 144,0 | |
Sản lượng | tấn | 230,4 | |
Măng cụt | ha | 13,0 | 0,88 |
Diện tích thu hoạch | ha | 13,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 40,4 |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Tỷ lệ (%) | |
Sản lượng | tấn | 52,5 | |
Xoài | ha | 54,0 | 3,64 |
Diện tích thu hoạch | ha | 54,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 64,09 | |
Sản lượng | tấn | 346,1 | |
Sầu riêng | ha | 10,0 | 0,67 |
Diện tích thu hoạch | ha | 8,5 | |
Năng suất | tạ/ha | 41,7 | |
Sản lượng | tấn | 35,5 | |
Chuối | ha | 10,0 | 0,67 |
Diện tích thu hoạch | ha | 10,0 | |
Năng suất | tạ/ha | 43,3 | |
Sản lượng | tấn | 43,3 | |
Diện tích cây ăn quả khác | Ha | 67,0 | 4,52 |
Cây lâu năm khác | 4 | 0,02 |
Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên
Phụ lục 14: Quy mô đàn gia súc gia cầm huyện Bắc Tân Uyên
Loại con | Đơn vị tính | Năm 2016 | Năm 2017 | So sánh năm 2017 với năm 2016 (%) | |
I | Tổng đàn gia súc, gia cầm | ||||
1 | Đàn trâu | Con | 1.042 | 1.011 | 97,02 |
2 | Đàn bò | Con | 1.381 | 1.152 | 83,42 |
3 | Đàn heo | Con | 55.298 | 56.298 | 101,81 |
4 | Đàn gia cầm | Con | 1.605.222 | 1.719.494 | 107,12 |
II | Sản phẩm ngành chăn nuôi | ||||
1 | Thịt trâu hơi | tấn | 138 | 139,5 | 101,09 |
2 | Thịt bò hơi | tấn | 434,6 | 330 | 75,93 |
3 | Thịt heo hơi | tấn | 3.980 | 4.535 | 113,94 |
Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên
Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2025 | Cơ cấu (%) | |||
Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2025 | ||||
Tổng diện tích tự nhiên | 40.030,8 | 40.030,8 | 40.030,8 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
I. Đất nông nghiệp | 32.683,8 | 30.012,8 | 28.021,8 | 81,6 | 75,0 | 70,0 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp | 31.542 | 28.718 | 26.629 | 78,8 | 71,7 | 66,5 |
- Đất trồng cây hàng năm | 1.230 | 1.260 | 1.321 | 3,1 | 3,2 | 3,3 |
- Đất trồng lúa | 810 | 810 | 810 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
- Đất trồng cây hàng năm khác | 420 | 450 | 480 | 1,0 | 1,1 | 1,2 |
- Đất trồng cây lâu năm | 30.312 | 27.458 | 24.018 | 75,7 | 68,6 | 60,0 |
2. Đất lâm nghiệp | 811,4 | 811,4 | 811,4 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
- Đất rừng phòng hộ | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
- Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 | 0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
- Đất rừng sản xuất | 811,4 | 811,4 | 811,4 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản | 63,5 | 63,5 | 63,5 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
4. Đất nông nghiệp khác | 267 | 420 | 517,9 | 0,8 | 1,1 | 1,3 |
II. Đất phi nông nghiệp | 7.347 | 10.018 | 12.009 | 18,4 | 25,0 | 30,0 |
Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên
Phụ lục 16: Dự báo diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính huyện Bắc Tân Uyên đến năm 2025
Loại cây trồng | Diện tích (ha) | Năng suất (tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | |
1 | Lúa | 810 | 50 | 4.050 |
2 | Rau các loại | 1.000 | 200 | 20.000 |
3 | Cao su | 20.000 | 21 | 42.000 |
4 | Cây ăn trái có múi | 2.500 | 150 | 37.500 |
Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên
Đơn vị tính: con
Loại con | Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2025 | |
1 | Đàn trâu | 1.011 | 1.500 | 2.000 |
2 | Đàn bò | 1.152 | 2.000 | 2.500 |
3 | Đàn heo | 56.298 | 75.000 | 100.000 |
4 | Đàn gia cầm | 1.719.494 | 2.500.000 | 3.000.000 |
Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên
Phụ lục 18: Danh sách các cơ sở sản xuất được công nhận VietGAP
Tên cơ sở SX | Địa chỉ | Sản phẩm | Ngày cấp | Mã số CN VietGAP | |
1 | Lâm Thành Thương | Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên | Quýt đường, cam sành | 08/12/2016 | VietGAP-TT-13-04-74-0013 |
2 | Lâm Thành Thạnh | Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên | Quýt đường, cam sành | 02/12/2016 | VietGAP-TT-13-04-74-0012 |
3 | Lâm Thành Thanh | Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên | Quýt đường, cam sành | 02/12/2016 | VietGAP-TT-13-04-74-0011 |
4 | HTX cây ăn quả Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên | Bưởi, cam, quýt đường | 15/9/2016 | VietGAP-TT-13-09-74-0001 |
5 | Lương Văn Minh | Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên | Cam sành | 13/6/2016 | VietGAP-TT-13-04-74-0010 |
Tên cơ sở SX | Địa chỉ | Sản phẩm | Ngày cấp | Mã số CN VietGAP | |
6 | Trang trại tổng hợp Đoàn Minh Chiến | Xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên | Bưởi da xanh | 15/4/2016 | VietGAP-TT-13-04-74-0008 |
7 | Trang trại nông nghiệp Phương Uyên | Xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên | Bưởi da xanh | 03/3/2016 | VietGAP-TT-12-03-74-0002 |
Nguồn: Phòng Kinh tế huyện Bắc Tân Uyên năm 2017