Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương đến năm 2025 - 14


14. Hoàng Ngọc Phong, 2010. Giải pháp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đầu tư vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2010-2020. Viện chiến lược phát triển kinh tế và dự báo số 2/2010.

15. Huyện ủy Tân Uyên, 2011. Văn kiện ại hội ng bộ huyện Tân Uyên nhiệm kỳ 2011 – 2015.

16. Huyện ủy Bắc Tân Uyên. Văn kiện ại hội ng bộ huyện Bắc Tân Uyên nhiệm kỳ 2015 - 2020.

17. Huyện ủy Bắc Tân Uyên, 2016. Chương trình ố 20-CTr/HU, ngày 16 tháng 6 năm 2016 về Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Bắc Tân Uyên giai đoạn 2016-2020.

18. Huyện ủy Bắc Tân Uyên, 2016. Chương trình ố 22-CTr/HU, ngày 16 tháng 6 năm 2016 về Phát triển vùng chuyên canh cây ăn trái có múi trên địa bàn huyện giai đoạn 2016-2020.

19. hoa u n ý nhà nước về kinh tế, Học viện HCQGm giáo trình u n ý nhà nước về kinh tế. NXB giáo dục 2004.

20. Lê ình Hòa, 2006. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình đổi mới tại Việt Nam: Lý luận và thực tiễn. Tạp chí kinh tế và phát triển.

21. Lê hoa, 2003. Cơ cấu kinh tế Việt Nam: chiều hướng chuyển dịch và phương hướng giải quyết. Tạp chí phát triển kinh tế.

22. Nguyễn Thành ộ và cộng ự, 1999. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong điều kiện hội nhập với khu vực và thế giới. Nxb Chính trị uốc gia Hà Nội.

23. Nguyễn Tr n Quế TS, 2004. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam Trong những năm đầu thế kỷ XXI. Nxb khoa học xã hội.

24. Phạm Hùng, 2002. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn miền Đông Nam Bộ theo hướng CNH, HĐH. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.

25. Quyết định ố 895/2016/Q -UBND ngày 26 tháng 4 năm 2017 của UBND huyện về việc phê duyệt uy hoạch chi tiết ngành nông nghiệp huyện Bắc Tân Uyên giai đoạn 2016-2020 t m nhìn đến 2025.


26. Thủ tướng Chính phủ, 2014. Quyết định ố 839/Q -TTg ngày 11 tháng 6 năm 2014 về việc iều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương đến năm 2020, bổ ung uy hoạch đến năm 2025.

27. Trương Thị Minh Sâm, 2000. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở TP.HCM trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Nxb hoa học xã hội Hà Nội.

28. Trương Thị Minh Sâm, 2001. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp vùng nông thôn ngoại thành TP.HCM, Nxb hoa học xã hội Hà Nội.

29. Tỉnh ủy Bình Dương, 2011. Chương trình ố 26 - CT/TU ngày 20 tháng 9 năm 2011 về việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng phát triển nông nghiệp đô thị, nông nghiệp kỹ thuật cao gắn với công nghiệp chế biến giai đoạn 2011-2015.

30. UBND tỉnh Bình Dương, 2010. Quyết định ố 4161/Q -UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 phê duyệt uy hoạch phát triển ngành nông - âm - ngư nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2025.

31. UBND tỉnh Bình Dương, 2013.Quyết định ố 11/2014/Q -UBND ngày 04 tháng 10 năm 2013 về một ố chính ách hỗ trợ việc áp dụng uy trình thực hành n xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, âm nghiệp và thủy

n trên địa bàn tỉnh.

32. UBND tỉnh Bình Dương, 2016.Quyết định ố 04/2016/Q -UBND ngày 17 tháng 2 năm 2016 ban hành uy định về chính ách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020.

33. UBND tỉnh Bình Dương, 2016. Quyết định ố 896/Q -UBND ngày 21tháng 4 năm 2016 ban hành danh mục các ĩnh vực ưu đãi đ u tư trong nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo Nghị định ố 210/2013/N -CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính

ách khuyến khích doanh nghiệp đ u tư vào nông nghiệp, nông thôn.

34. UBND tỉnh Bình Dương, 2016.Quyết định ố 63/2016/Q -UBND ngày 20


tháng 12 năm 2016 ban hành uy định về chính ách hỗ trợ giữ và phát triển vường cây ăn u đặc n tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021.

35. UBND tỉnh Bình Dương, 2016. Quyết định ố 3595/2016/Q -UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 về việc phê duyệt uy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bắc Tân Uyên.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phân loại và quy mô diện tích các loại đất

TT

Loại đất

Ký hiệu

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

I

Nhóm đất phù sa


2.730,90

6,81

1

Đất phù sa không được bồi

P

962,35

2,40

2

Đất phù sa loang lổ

Pf

1.768,55

4,41

II

Nhóm đất xám


8.679,54

21,65

3

Đất xám gley

Xg

1.508,26

3,76

4

Đất xám trên phù sa cổ

X

7.171,28

17,89

III

Nhóm đất đỏ vàng


25.189,29

62,84

5

Đất đỏ vàng trên đá phiến

Fs

21.453,55

53,52

6

Đất nâu vàng trên phù sa cổ

Fp

3.735,74

9,32

IV

Nhóm đất dốc tụ


2.393,06

5,97

7

Đất dốc tụ thung lũng

D

2.393,06

0,17

V

Sông, suối, ao, hồ


1.094

2,73


Tổng diện tích tự nhiên


40.087,67

100,00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương đến năm 2025 - 14

Nguồn: Đề tài “Điều tra chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ đánh giá đất đai, đề xuất hướng sử dụng đất tỉnh Bình Dương” - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương thực hiện giai đoạn 2009-2010


Phụ lục 2: Dân số huyện Bắc Tân Uyên


Chỉ tiêu


Năm 2012


Năm 2015


Năm 2016


Năm 2017

Tốc độ tăng bình quân giai đoạn 2012- 2017(%/năm)

Tổng dân số (người)

55.925

60.557

61.687

63.276

2,5

Dân số đô thị (người)


12.238

12.434

13.102

3,3

Tỷ lệ đô thị hóa (%)


20,21

20,16

20,71


Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Tên xã

Năm 2012

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tốc độ tăng bình quân giai đoạn 2011-

2015

(%/năm)


Dân số (người)


Mật độ (ng/km2)


Dân số (người)


Mật độ (ng/km2)


Dân số (người)


Mật độ (ng/km2)


Dân số (người)


Mật độ (ng/km2)

Toàn huyện

55.925

139,5

60.557

151,1

61.687

154

63.276

158,1

2.50

Xã Tân Định

7.680

89,7

7.905

92,3

8.007

93,5

8.181

95,5

1,27

Xã Bình Mỹ

8.573

152,1

8.910

158,1

9.046

160,5

9.080

161,1

1,16

Xã Tân Bình

6.787

234,8

6.981

241,5

7.085

245,1

7.189

248,7

1,16

Xã Tân Lập

2.668

95,8

2.964

106,4

3.086

110,8

3.275

117,6

4,18

Xã Tân Thành

5.088

187,5

5.257

193,8

5.349

197,2

5.913

218

3,05

Xã Đất Cuốc

4.070

130,7

6.170

198,1

6.328

203,2

6.364

204,4

9,35

Xã Hiếu Liêm

2.571

56,4

2.626

57,6

2.686

58,9

2.769

60,7

1,49

Xã Lạc An

7.617

216,0

8.003

227,0

8.131

230,6

8.222

233,2

1,54

Xã Tân Mỹ

5.263

129,8

5.747

141,7

5.897

145,4

6.099

150,4

2,99

Xã Thường Tân


5.608


249,8


5.994


267,0


6.072


270,5


6.184


275,5


1,97


Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Tổng dân số

Người

55.925

57.082

58.450

60.557

61.687

63.276

Tổng số lao động đang làm việc

Người

34.917

35.619

36.448

37.276

38.430

39.262

Tỷ lệ lao động so với tổng dân số

%

62,44

62,40

62,36

61,56

62,30

62,05

Chỉ tiêu

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 5: Lao động đang làm việc huyện Bắc Tân Uyên

TT

Ngành kinh tế

Đơn vị

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017


Tổng cộng

Người

37.276

38.430

39.262

1

Nông nghiệp

Người

24.991

25.556

25.797

2

Phi nông nghiệp

Người

12.285

12.874

13.465

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 6: Dự báo dân số huyện Bắc Tân Uyên

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2015

Năm 2020

Năm 2025

Tổng dân số

Ngàn người

63,276

72

83,5 - 87,5

Tốc độ tăng bình quân

%/năm

2,5

2,6

3,0 - 4,0

Dân số đô thị

Người

13,102

21,6

41,75 - 43,75

Tỷ lệ đô thị hóa

%

20,71

30,0

50,0

Nguồn: Tác giả tính toán số liệu của Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị

Năm 2015

Năm 2020

Năm 2025

Tổng dân số

Ngàn người

63,276

72

83,5 - 87,5

Tổng số lao động đang làm việc

Ngàn người

39,262

50,4

66,8 - 70,4

Tỷ lệ lao động so với tổng dân số

%

62,05

70,0

80,0

Chỉ tiêu

Nguồn: Tác giả tính toán số liệu của Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 8: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị tính: ha


Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2017

Cơ cấu (%)

Năm 2012

Năm 2017

Tổng diện tích tự nhiên

40.087,7

40.030,8

100,0

100,0

I. Đất nông nghiệp

35.426,1

34.982,6

88,4

87,4

1. Đất sản xuất nông nghiệp

29.673,6

33.811,2

83,8

96,7

- Đất trồng cây hàng năm

2.133,2

1.336,8

7,2

4,0

- Đất trồng lúa

1.871

929,3

5,3

2,7

- Đất trồng cây hàng năm khác

262,0

407,5

0,7

1,2

- Đất trồng cây lâu năm

27.540

32.474

92,8

96,0

2. Đất lâm nghiệp

5.644,1

961,8

15,9

2,7

- Đất rừng phòng hộ

0

0

0,0

0,0

- Đất rừng đặc dụng

0

0

0,0

0,0

- Đất rừng sản xuất

5.644,1

961,8

15,9

2,7

3. Đất nuôi trồng thủy sản

55,3

63,5

0,2

0,2

4. Đất nông nghiệp khác

53,1

146,1

0,1

0,4

II. Đất phi nông nghiệp

4.661,6

4.683,2

11,6

11,7

III. Đất chưa sử dụng

0

365

0,0

0,9

Nguồn: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị tính: Triệu đồng


Chỉ tiêu

Tỉnh Bình Dương

Huyện

Bắc Tân Uyên

So sánh huyệnBắc Tân Uyên với tỉnhBình Dương

(%)

1. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha đất trồng trọt

67,0

64,7

96,6

2. Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

347,0

340,4

98,1

Nguồn: Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 10: Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị tính: tỷ đồng

Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2017

Tốc độ tăng bình quân giai đoạn 2012-2017 (%/năm)

Tổng cộng

1.537

1.917,4

4,52

1. Ngành trồng trọt

1.330

1.521,4

2,73

2. Ngành chăn nuôi

194

378,2

14,28

3. Ngành dịch vụ nông nghiệp

13

17,8

6,49

Nguồn: Tác giả tính toán số liệu của Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên


Phụ lục 11: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp huyện Bắc Tân Uyên

Đơn vị tính: tỷ đồng


Chỉ tiêu


Năm 2016


Năm 2017

Cơ cấu (%)

Năm 2016

Năm 2017

Tổng cộng

2.004

2.173,3

100,0

100,0

1. Ngành trồng trọt

1.671

1.780,6

83,38

81,93

2. Ngành chăn nuôi

309

366,4

15,42

16,86

3. Ngành dịch vụ nông nghiệp

24

26,3

1,20

1,21

Nguồn: Tác giả tính toán số liệu của Chi cục Thống kê huyện Bắc Tân Uyên

Xem tất cả 127 trang.

Ngày đăng: 30/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí