20,15%
18, 78%
17,25%
16, 56%
14,65%
12, 60%
Mq 25,00%
20,00%
15,00%
10,00%
5,00%
0,00%
Uy tín, thương hiệu Quảng c áo truyền Người thân/ bạn bè
Người bán giới
Được dùng thử sp
Có chương trình
của nhà sản x uất
hình/ báo/Internet/ brochur e
giới thiệu
thiệu/ nhân viên tiếp thị
tại điểm bán
khuyến mãi
Bảng 3.18: Điều tra cơ sở lựa ch ọn quan trọng nhất để quyết định sử dụng sản ph ẩm.
Chỉ tiêu 4 | Hạng điểm | Điểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Uy tí n và thương hiệu của nhà sản xuất | 143 | 62 | 32 | 3 | 3 | 1.068 | 15,99% |
2 | Các điểm bán bánh mì đóng gói thuận l ợi. | 103 | 91 | 34 | 10 | 4 | 1.005 | 15,04% |
3 | Giá cả phù hợp | 106 | 78 | 50 | 4 | 5 | 1.005 | 15,04% |
4 | Mùi vị phù hợp, vị bánh ngon | 106 | 77 | 44 | 15 | 1 | 1.001 | 14,98% |
5 | An toàn vệ sinh thực phẩm | 116 | 58 | 59 | 7 | 3 | 1.006 | 15,06% |
6 | Có bao bì bắt mắt | 87 | 49 | 70 | 32 | 5 | 910 | 13,62% |
7 | Có khuyến mãi hấp dẫn | 16 | 44 | 91 | 66 | 25 | 686 | 10,27% |
Tổng | 677 | 459 | 380 | 137 | 46 | 6.681 | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Hoạt Động Tiếp Thị Bánh Mì Đóng G Ói Có Nhãn Hiệu.
- Thống Kê Số Liệu Điều Tra Theo Giới Tính, Tuổi Của Khách Hàng .
- Biểu Đồ Mức Độ Ăn Bánh Mì Đóng Gói Có Nhãn Hiệu Của Khách Hàng Tp. Hcm Trong 3 Tháng Qua.
- Chiến lược và các giải pháp nâng cao vị thế cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh bánh mì đóng gói có nhãn hiệu tại Tp. HCM - 10
Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu 4 | Mq | |
1 5 | Uy tí n và thương hiệu của nhà sản xuất An toàn vệ sinh thực phẩm | 15,99% 15,06% |
2 | Các điểm bán bánh mì đóng gói thuận l ợi. | 15,04% |
3 | Giá cả phù hợp | 15,04% |
4 | Mùi vị phù hợp, vị bánh ngon | 14,98% |
6 | Có bao bì bắt mắt | 13,62% |
7 | Có khuyến mãi hấp dẫn | 10,27% |
Tổng
100%
Hình 3.5: Điều tra cơ sở l ựa chọn quan trọng nhất để quyết định sử dụ ng sản phẩm.
15,99%
15,06%
15,04%
15,04%
14,98%
13,62%
10,27%
Mq
16,00%
14,00%
12,00%
10,00%
8,00%
6,00%
4,00%
2,00%
0,00%
Uy tín, thươ ng hiệu của nhà sản xuất
An toàn vệ sinh thực phẩm
Điểm bán sản phẩm thuận lợi .
Giá cả phù hợp
Mùi vị s ản phẩm phù hợp
Có bao bì bắt mắt
Có khuyến mãi hấp dẫn
Bảng 3.19:Mức độ yêu thích hương vị bánh mì đón g gói cónhãn hiệu của khách hàng
Chỉ tiêu 5 | Hạng điểm | Điểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Bơ sữa | 104 | 42 | 77 | 8 | 12 | 947 | 14,82% |
2 | Lá dứa | 34 | 60 | 111 | 17 | 21 | 798 | 12,49% |
3 | Sữa dừa | 47 | 42 | 122 | 16 | 16 | 817 | 12,78% |
4 | Socola | 76 | 35 | 85 | 31 | 16 | 853 | 13,35% |
5 | Khoai môn | 51 | 51 | 96 | 22 | 23 | 814 | 12,74% |
6 | Đậuxanh | 44 | 56 | 102 | 22 | 19 | 813 | 12,72% |
7 | Chà bông | 26 | 26 | 45 | 45 | 101 | 560 | 8,76% |
8 | Gà quay | 72 | 29 | 67 | 37 | 38 | 789 | 12,35% |
Tổng | 454 | 341 | 705 | 198 | 246 | 6391 | 100% | |
S TT | Chỉ tiêu 5 | Mq | ||||||
1 | Bơ sữa | 14,82% | ||||||
2 | Socola | 13,35% | ||||||
3 | Sữa dừa | 12,78% | ||||||
4 5 | Khoai môn Đậuxanh | 12,74% 12,72% | ||||||
6 | Lá dứa | 12,49% | ||||||
7 | Gà quay | 12,35% | ||||||
8 | Chà bông | 8,76% | ||||||
Tổng | 100% |
Hình 3.6:Mức độ yêu thí ch h ươ ng vị bánh mì đóng gói có nhãn hiệu của khách hàng
Mq
16,00%
14,00%
12,00%
10,00%
8,00%
6,00%
4,00%
2,00%
0,00%
14,82%
13,35% 12,78%
12,74%
12,72% 12,49%
12,35%
8,76%
Bơ sữa Socola Sữa dừa Khoai
môn
Đậu xanh Lá dứa Gà quay Chà bông
Bảng 3.20: Thăm dò mục đích khách hàng sử dụng sản phẩm.
Chỉ tiêu 6 | Hạn g điểm | Đi ểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Dùng để ăn l ót dạ/ thay cho bữa an nhẹ | 147 | 60 | 17 | 5 | 14 | 1050 | 32,84% |
2 | Dùng để ăn thay bữa chính | 3 | 30 | 42 | 82 | 86 | 511 | 15,98% |
3 | Đi lễ chùa, đám giỗ | 8 | 19 | 34 | 29 | 153 | 429 | 13,42% |
4 | Mua l àm quà biếu tặng | 5 | 12 | 31 | 57 | 138 | 418 | 13,07% |
5 | Cắm trại/ đi chơi xa | 58 | 55 | 69 | 11 | 50 | 789 | 24,68% |
Tổng | 221 | 176 | 193 | 184 | 441 | 3.197 | 100% |
Chỉ tiêu 6 | Mq | |
1 | Dùng để ăn l ót dạ/ thay cho bữa ăn nhẹ | 32,8 4% |
2 | Cắm trại/ đi chơi xa | 24,6 8% |
3 | Dùng để ăn thay bữa chính | 15,9 8% |
4 | Đi lễ chùa, đám giỗ | 13,4 2% |
5 | Mua l àm quà biếu tặng | 13,0 7% |
Tổng | 100% |
Hình 3.7: Thăm dò mục đíc h khách hàng sử dụng sản phẩm.
32,84%
24,68%
15,98%
13,42%
13,07%
Mq 35,00%
30,00%
25,00%
20,00%
15,00%
10,00%
5,00%
0,00%
Dùng để ăn lót dạ/ thay cho bữa ăn nhẹ
Cắm trại/ đi chơi xa
Dùng để ăn thay bữa chính
Đi lễ chùa, đám giỗ
Mua làm quà biếu tặng
Bảng 3.21: Thăm dò địa điểm bán thu ận lợi để khách hàn g lựa chọn mua s ản ph ẩm.
Chỉ tiêu 7 | Hạn g điểm | Đi ểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Siêu thị | 94 | 32 | 52 | 40 | 25 | 859 | 14,9 2% |
2 | Đại lí | 51 | 69 | 57 | 41 | 25 | 809 | 14,0 5% |
3 | Tiệm tạp hóa | 80 | 70 | 63 | 22 | 8 | 921 | 16,0 0% |
4 | Các cửa hàng bánh của công ty | 26 | 27 | 72 | 69 | 49 | 641 | 11,1 3% |
5 | Chợ | 17 | 25 | 59 | 94 | 48 | 598 | 10,3 9% |
6 | Trung t âm thương mại, rạp chiếu phim | 17 | 29 | 42 | 99 | 56 | 581 | 10,0 9% |
7 | Căn tin t rường học/ bệnh vi ện | 44 | 38 | 46 | 73 | 42 | 698 | 12,1 2% |
8 | Các quán nước ven đường | 47 | 25 | 45 | 54 | 72 | 650 | 11,2 9% |
Tổng | 376 | 315 | 436 | 492 | 325 | 5.757 | 100% |
Chỉ tiêu 7 | Mq | |
1 | Tiệm t ạp hóa | 16,0 0% |
2 | Siêu thị | 14,9 2% |
3 | Đại lí | 14,0 5% |
4 | Căn tin t rường học/ bệnh viện | 12,1 2% |
5 | Các cửa hàng bánh của công ty | 11,1 3% |
6 | Các quán nước ven đường | 11,2 9% |
7 | Chợ | 10,3 9% |
8 | Các t rung tâm thương mại/ rạp chiếu phim | 10,0 9% |
Tổng | 100% |
Hình 3.8: Th ăm dò địa điểm bán thuận lợi để khách hàng lựa chọn mua sản phẩm.
Mq
16,00%
14,00%
12,00%
10,00%
8,00%
6,00%
4,00%
2,00%
0,00%
16,00% 14,92%
14,05%
12,12% 11,13% 11,29%
10,39% 10,09%
Tiệm tạp
Siêu thị Đại lí Trường
Cửa hàng Quán nước
Chợ Trungtâm
hóa
học/ bệnh viện
bánh của công ty
ven đường
thương mại/ rạp chiếu phim
Bảng 3.22:Thăm dò mức độ yêu thích của khách hàng về loại hình khuyến mãi sản phẩm
Chỉ tiêu 8 | Hạng điểm | Đi ểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Tặng kèm s ản phẩm | 128 | 50 | 53 | 10 | 2 | 1021 | 16,6 5% |
2 | Tặng sản phẩm t hử t ại nhà,đi ểm bán,siêu thị | 54 | 90 | 82 | 14 | 3 | 907 | 14,7 9% |
3 | Tăng khối l ượng sản phẩm, giá k hông đổi | 107 | 64 | 58 | 14 | 0 | 993 | 16,2 0% |
4 | Quay số trúngt hưởng lớn | 43 | 66 | 87 | 45 | 2 | 832 | 13,5 7% |
5 | Thẻ cáo trúngngay | 48 | 68 | 91 | 31 | 5 | 852 | 13,9 0% |
6 | Tặng bộ xếp hì nh | 44 | 45 | 89 | 43 | 22 | 775 | 12,6 4% |
7 | Tặng các trò chơi lắp rắp | 44 | 44 | 82 | 36 | 37 | 751 | 12,2 5% |
Tổng | 468 | 427 | 542 | 193 | 71 | 6.131 | 100% |
Chỉ tiêu 8 | Mq | |
1 | Tặng kèm s ản phẩm | 16,65% |
2 | Tăng khối l ượng sản phẩm, giá k hông đổi | 16,20% |
3 | Tặng sản phẩm t hử t ại nhà,đi ểm bán,siêu thị | 14,79% |
4 | Thẻ cáo trúngngay | 13,90% |
5 | Quay số trúngt hưởng lớn | 13,57% |
6 | Tặng bộ xếp hì nh | 12,64% |
Tặng các trò chơi lắp rắp | 12,25% | |
Tổng | 100% |
7
Hình 3.9: Thăm dò mức độ yêu thích của khách hàng về loại hình khu yến m ãi sản phẩm
16,65%
16,20%
14,79%
13,90%
13,57%
12,64% 12,25%
Mq 18,00%
16,00%
14,00%
12,00%
10,00%
8,00%
6,00%
4,00%
2,00%
0,00%
Tặng kèm
Tăng khối
Tặng sản
Thẻ cáo trúng
Quay số
Tặng bộ xếp Tặng các trò
sản phẩm
lượng sản phẩm, giá không đổi
phẩm thử tại nhà,điểm bán,siêu thị
ngay
trúng thưởng lớn
hình
chơi lắp rắp
Bảng 3.23: Điều tra ý kiến khách hàng về giá hiện tại của sản phẩm
Chỉ tiêu 9 | Hạng điểm | Điểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Quá cao so với thu nhập của anh/ chị/ em | 47 | 42 | 89 | 65 | 0 | 800 | 19,5 8% |
2 | Khá cao nhưng vẫn chấp nhận được | 16 | 74 | 90 | 55 | 8 | 764 | 18,7 0% |
3 | Hợp lí với khối lượng và chất lượng sản phẩm | 48 | 88 | 76 | 27 | 4 | 878 | 21,4 9% |
4 | Không cao so với sản phẩm nước ng oài | 23 | 87 | 81 | 41 | 11 | 799 | 19,5 5% |
5 | Cần giảm giá từ 10% - 30% | 55 | 61 | 85 | 29 | 13 | 845 | 20,6 8% |
Tổng | 800 | 189 | 352 | 421 | 217 | 4086 | 100% |
Chỉ tiêu 9 | Mq | |
1 | Hợp lí với khối lượng và chất lượng sản phẩm | 21,49% |
2 | Cần giảm giá từ 10% - 30% | 20,68% |
3 | Quá cao so với thu nhập của anh/ chị/ em | 19,58% |
4 | Không cao so với sản phẩm nước ng oài | 19,55% |
Khá cao nhưng vẫn chấp nhận được | 18,70% | |
Tổng | 100% |
5
Hình 3.10: Điều tra ý kiến khách hàng về giá hiện tại của sản phẩm
21,49%
20,68%
19,58%
19,55%
18,70%
Mq 21,50%
21,00%
20,50%
20,00%
19,50%
19,00%
18,50%
18,00%
17,50%
17,00%
Hợp lí với khối lượng và chất lượng sản phẩm
Cần giảm giá từ 10% -30%
Quá cao so với thu nhập của anh/ chị/ em
Không cao so với sản phẩm nước ngoài
Khá cao nhưng vẫn chấp nhận được
Bảng 3.24: Điều tra ý kiến khách hàng về tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm
Chỉ tiêu 10 | Hạn g điểm | Tổng | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | An t oàn vệ si nh t hực phẩm | 189 | 37 | 16 | 1 | 0 | 1143 | 12,02% |
2 | Bánh có vị ngon | 139 | 77 | 23 | 2 | 2 | 1078 | 11,34% |
3 | Mùi vị phù h ợp | 136 | 70 | 33 | 3 | 1 | 1066 | 11,21% |
4 | Nhiều m ùi vị để thay đổi, đỡ ngán | 123 | 75 | 30 | 14 | 1 | 1034 | 10,87% |
5 | Bánh luôn tươi mới | 145 | 51 | 41 | 3 | 3 | 1061 | 11,16% |
6 | Bánh có độ n gọt vừa phải | 132 | 67 | 33 | 10 | 1 | 1048 | 11,02% |
7 | Bánh mềm mịn vừa phải | 127 | 67 | 44 | 3 | 2 | 1043 | 10,97% |
8 | Bánh không bị khô/ không gây nghẹn khi ăn | 119 | 74 | 39 | 7 | 4 | 1026 | 10,79% |
9 | Bánh sử dụng nguôn li ệu cao cấp | 127 | 48 | 55 | 6 | 7 | 1011 | 10,63% |
Tổng | 1237 | 566 | 314 | 49 | 21 | 9510 | 100% |
Chỉ tiêu 10 | Mq | |
1 | An t oàn vệ si nh t hực phẩm | 12,02% |
2 | Bánh có vị ngon | 11,34% |
3 | Mùi vị phù h ợp | 11,21% |
4 | Bánh luôn tươi mới | 11,16% |
Bánh có độ n gọt vừa phải | 11,02% | |
6 | Bánh mềm mịn vừa phải | 10,97% |
7 | Nhiều m ùi vị để thay đổi/ đỡ ngán | 10,87% |
8 | Bánh không bị khô/ không gây nghẹn khi ăn | 10,79% |
9 | Bánh sử dụng nguôn li ệu cao cấp | 10,63% |
Tổng | 100% |
5
Hình 3.11: Điều tra ý kiến khách hàng về tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm
12,02%
11,34%
11,21%
11,16%
11,02%
10,97%
10,87%
10,79%
10,63%
Mq12,50%
12,00%
11,50%
11,00%
10,50%
10,00%
9,50%
An toàn vệ sinh thực phẩm
Có vị ngon Mùi vị phù
hợp
Luôn tư ơi mới
Có độ ngọt vừa phải
Mềm mịn vừa phải
Nhiều mùi vị để thay đổi, đỡ ngán
Không bị khô, không gây nghẹn khi ăn
Sử dụng nguôn liệu cao c ấp
Bảng 3.25: Điều tra ý kiến khách hàng về tiêu chuẩn bao bì của sản phẩm
Chỉ tiêu 11 | Hạng điểm | Điểm | Mq | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Bao bì bắt mắt / hấp dẫn | 111 | 79 | 245 | 3 | 5 | 1617 | 19,48% |
2 | Bao bì độc đ áo/ mới lạ | 53 | 72 | 103 | 13 | 2 | 890 | 10,72% |
3 | Bao bì sang trọng/ hi ện đ ại | 71 | 75 | 80 | 13 | 4 | 925 | 11,15% |
4 | Bao bì thểhiện đủ nội dung cần t hiết | 112 | 74 | 45 | 10 | 2 | 1013 | 12,21 % |
5 | Bao bì giúp dễ nhận biết đó là sản phẩm | 110 | 87 | 33 | 11 | 2 | 1021 | 12,30% |
6 | Bao bì khác bi ệt với các bao bì khác | 81 | 72 | 62 | 17 | 11 | 924 | 11,13% |
7 | Bao bì thể hiện bánh bên trong có chất lượng cao | 83 | 76 | 60 | 20 | 4 | 943 | 11,36% |
8 | Bao bì thểhiện s ản phẩm tươi mới sp | 94 | 74 | 55 | 15 | 5 | 966 | 11,64% |
Tổng | 715 | 609 | 683 | 102 | 35 | 829 | 100% |
Chỉ tiêu 11 | Mq | |
1 | Bao bì bắt mắt / hấp dẫn | 19,48% |
2 | Bao bì giúp dễ nhận biết đó là sản phẩm | 12,30% |
3 | Bao bì thểhiện đủ nội dung cần t hiết | 12,21% |
4 | Bao bì thểhiện s ản phẩm tươi mới | 11,64% |
Bao bì thể hiện bánh bên trong có chất lượng cao | 11,36% | |
6 | Bao bì sang trọng/ hi ện đ ại | 11,15% |
7 | Bao bì khác bi ệt với các bao bì khác | 11,13% |
8 | Bao bì độc đ áo/ mới lạ | 10,72% |
Tổng | 100% |