Thủ Tưởng Chính Phủ (2011), Quyết Định Số 579/qđ-Ttg Về Việc Phê Duyệt Chiến Lược Phát Triển Nhân Lực Việt Nam Thời Kỳ 2011-2020.

25.Phạm Hải Yến (2014) “Tổng quan môi trường lao động và bệnh nghề nghiệp công nhân ngành đóng tàu Việt Nam”, Hội thảo môi trường lao động ngành công nghiệp tàu thuỷ và đường sông đường biển

26.Phạm Thành Nghị, Vũ Hoàng Ngân (2004), Quản lý nguồn nhân lực ở Việt Nam: một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

27.Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2003), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam.

28.Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2015), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam.

29.Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2017), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam.

30.PTS. Trần Tất Hợp (1994), Những sai lầm trong quản lý và kinh doanh tập 1+2, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

31.Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.

32.Quyết định số 179/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam và Nghị định số 99/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp.

33.Quyết định số 2108/QĐ-TTg ngày 18/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tái cấu trúc Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam và Đề án kèm theo.

34.Quyết định số 2290/QĐ-TTg ngày 27/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ. 35.Tài liệu Hội nghị sơ kết Tập đoàn kinh tế của Văn phòng Chính phủ, Hà Nội,

12/2011.

36.Tạp chí công nghiệp tàu thủy Việt nam- số 1 (134+135) tháng 5+6 năm 2015 ISSN 1859-1574.

37.Tạp chí công nghiệp tàu thủy Việt nam- số 2 (136) tháng 12 năm 2015 ISSN 1859-1574.

38.Tạp chí công nghiệp tàu thủy Việt nam- số 3(137) tháng 6 năm 2016 ISSN 1859-1574.

39.Tạp chí công nghiệp tàu thủy Việt nam- số 4(138) tháng 12 năm 2016 ISSN 1859-1574.

40.Tạp chí công nghiệp tàu thủy Việt nam- số 5(139) tháng 6 năm 2017 ISSN 1859-1574.

41.Nguyễn Tấn Thịnh (2005), Quản lý nhân lực trong doanh nghiệp, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

42.Nguyễn Vân Điềm, PGS. TS. Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động xã hội, Hà Nội.

43.Vũ Thuỳ Dương, TS Hoàng Văn Hải (2005), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

44.Thủ tưởng Chính phủ (2011), Quyết định số 579/QĐ-TTg về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011-2020.

45.Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy (2012). Tài liệu tập huấn. 46.Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy (2013). Tài liệu tập huấn. 47.Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy (2014). Tài liệu tập huấn. 48.Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy (2015). Tài liệu tập huấn. 49.Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy (2016). Tài liệu tập huấn. 50.Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy (2017). Tài liệu tập huấn.

51.Trần Kim Dung (1992), Quản trị nhân sự, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.

52.Trung tâm năng suất Việt Nam (2013). Báo cáo năng suất Việt Nam năm 2013, 2014, 2015, 2016, 2017.

53.Chu Đình Động, luận án “Tái cấu trúc chiến lược nguồn nhân lực quản trị cấp cao Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam” năm 2014.

54.Đỗ Văn Cương (2004), Bài giảng phát triển và quản lý doanh nghiệp,

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

55.Mai văn Bưu, TS. Phan Kim Chiến (2001), Giáo trình lý thuyết quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

56.Nguyễn Thị Liên Diệp (1995), Quản trị học, Nhà xuất bản Thống kê, TP Hồ Chí Minh.

57.Trần Thị Nhung, PGS. TS. Nguyễn Duy Dũng (2005), Phát triển nguồn nhân lực trong các công ty Nhật Bản, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.

58.Vũ Đăng Minh (2009), Xây dựng và phát triển đội ngũ giám đốc doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.

59.Võ Xuân Tiến (2010), Một số vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực,

Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng số 5(40), tr 263-269.

60.Vương Lạc Phu, Tưởng Nguyệt Thần (2001), Khoa học lãnh đạo hiện đại, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia Hà Nội.

61.William Ouchi (1986), Mô hình quản lý xí nghiệp Nhật Bản: Sự thách thức đối với Mỹ và Tây Âu, Viện Kinh tế thế giới, Hà Nội.

Tiếng Anh:

62.Abbass F. Alkhafaji (2003), Strategic Management: Formulation, Implementation, and Control in a Dynamic Environment, Routledge.

63.Andreas Rasche (2007), The Paradoxical Foundation of Strategic Management, Physica-Verlag Heidelberg.

64.Ashly Pinnington, Rob Macklin, Tom Cambell (2007), Human resource management: ethics and employment, Oxford University Press.

65.David D. Dubois, William J. Rothwell (2004), Competency-based human resource management, Davies-Black Publishing.

66.GAO, Case study evaluations, 1990.

67.Geoff Smith (2004), Leading the professionals: How to inspire & motivate professional service teams, Kogan Page.

68.Hughes, Ginnet, Curphy (2006), Organizational leadership and change management, McGraw Hill.

69.James G.S Clowson, Mark E. Haskins (2006), Teaching management, Cambridge University Press.

70.Jayanth Jayarama, Cornelia Droge1, Shawnee K. Vickery (1999), "The impact of human resource management practices on manufacturing performance", Journal of Operations Management, 18(1), 1-20.

71.Jensen, Jason L. and Robert Rodgers (2001), "Cumulating the intellectual gold of case study research", Public Administration Review, 61(2), 236-246.

72.Jonh Adair (2007), Develope your leadership skill, Kogan Page.

73.Libby Sartain, Martha I. Finney (2003), HR from the heart—inspiring stories and strategies for building the people side of great business, Amacom.

74.Lois B. Hart, Charlottes S.Waisman (2005), The leadership training activity book, Amacom, American Management Association.

75.Loizos Heracleous, Sylvia DeVoge (1998), "Bridging the Gap of Relevance: Strategic

76.Management and Organisational Development, Long Range Planning, 31(5), 742-754.

77.Martina Huemann, Anne Keegan, J. Rodney Turner (2007), "Human resource management in the project-oriented company: A review", International Journal of Project Management, 25(3), 315-323.

78.Philip Bromiley (2004), The Behavioral Foundations of Strategic Management, Wiley.

79.Randall S. Schuler (2000), "The internationalization of human resource management”, Journal of International Management, 6(3), 239-260.

80.Sohel Ahmad, Roger G. Schroeder (2003), "The impact of human resource management practices on operational performance: recognizing country and industry differences", Journal of Operations Management, 21(1), 19-43.

81.Unctad, Review of Maritime Transport 2010.

82.Vivien Martin (2006), Managing project in human resources, training an development, Kogan Page

83.Wolfgang Mayrhofer, Michael Meyer, Alexandre Iellatchitch, Michael Schiffinger (2004), "Careers and human resource management - a European perspective", Human Resource Management Review, 14(4), 473-498.

84.Yin, R. (1994). Case study research: Design and methods (2nd ed.).

Thousand Oaks, CA: Sage Publishing.

Các trang Web

85.Các bản cáo bạch của SBIC. http://www.ckvn.vn

86.Các chương trình đào đạo đội ngũ quản lý trên website của Trung tâm nghiên cứu và phát triển quản trị.

http://www.cemd.ueh.edu.vn

87.Các quyết định của Chính phủ về ngành Đóng tàu https://m.thuvienphapluat.vn

88.Các kết luận về ngành đóng tàu trên website Bộ Tài chính - www.mof.gov.vn.

89.Giới thiệu về Công ty Cổ phần Đóng tàu Sông Cấm http://www.songcam.com.vn

90.Giới thiệu về Công ty TNHH một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng http://www.vinashinbachdang.vn

91.Giới thiệu về Công ty TNHH một thành viên Đóng tàu Phà Rừng http:// www.pharung.com.vn

92.Giới thiệu về Công ty TNHH một thành viên Đóng tàu Nam Triệu trên website http://www.nasico.com.vn

93.Giới thiệu về Tổng Công ty công nghiệp tàu thủy (SBIC) trên website http://www.sbic.com.vn

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP

Nghiên cứu vấn đề phát triển đội ngũ lao động quản lý nghiệp vụ có ý nghĩa cấp thiết không chỉ đối với bản thân họ mà còn đối với doanh nghiệp. Rất mong quý vị vui lòng trả lời trung thực, khách quan những câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô vuông trong bảng ở những phương án trả lời thích hợp. Các thông tin này sẽ được tổng hợp nhằm mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý vị.

THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên (có điền hoặc không)

2. Chức danh

3. Trình độ học vấn

 Trung cấp chuyên nghiệp

 Cao đẳng

4. Lĩnh vực phụ trách

 Tài chính, kế toán

 Kinh doanh

 Đại học

 Tiến sỹ


 Tổ chức nhân sự

 Kế hoạch tổng hợp

 Thạc sỹ


 Sản xuất, tác nghiệp

 Lĩnh vực khác


NỘI DUNG CÂU HỎI


1. Những kiến thức chuyên môn cần thiết với lao động quản lý nghiệp vụ là gì?


Tiêu chí

Mức

độ quan

trọng

Mức độ đáp ứng


Không quan trọng 1


2


3


4


Rất quan trọng 5


Rất thiếu 1


2


3


4

Đáp ứng hoàn toàn 5

Trình độ chuyên môn

Ngoại ngữ, tin học

Chính trị - Pháp luật

Văn hóa – xã hội

Hội nhập kinh tế quốc tế

Khoa học&Công nghệ

Nhân sự

Tài chính

Marketing

Chiến lược

Sản xuất

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Các giải pháp phát triển nhân lực cho ngành đóng tàu khu vực Hải Phòng - 23


2. Các những phẩm chất đạo đức cần có đối với lao động quản lý nghiệp vụ là:


Tiêu chí

Mức độ quan trọng

Mức độ đáp ứng

Không quan trọng 1

2

3

4

Rất quan trọng 5

Rất thiếu 1

2

3

4

Đáp ứng hoàn toàn 5

Lý luận chính trị

Mạo hiểm và quyết đoán

Kiên nhẫn và quyết tâm



Tiêu chí

Mức

độ quan

trọng

Mức độ đáp ứng

Không quan trọng 1

2

3

4

Rất quan trọng 5

Rất thiếu 1

2

3

4

Đáp ứng hoàn toàn


5

Sáng tạo

Thích nghi và ứng biến

Tỷ mỷ và chi tiết

Bao quát vấn đề

Khác:


3. Các tiêu chí đánh giá năng lực của lao động quản lý nghiệp vụ?



Tiêu chí

Mức

độ quan

trọng

TT

1

Yếu

2

Kém

3

Trung bình

4

Khá

5

Tốt


Năng lực hiểu biết và cập nhật môi trường






1

chính sách pháp luật Việt Nam và quốc tế về


ngành công nghiệp tàu thủy







2

Năng lực hiểu biết và cập nhật thị trường sản phẩm đóng tàu Việt Nam và Thế giới






3

Năng lực hiểu biết, cập nhật về ngành kinh doanh và đối thủ cạnh tranh






4

Năng lực vận dụng các phương pháp phân tích Kinh tế

- xã hội




Tiêu chí

Mức độ đánh giá

TT

1

Yếu

2

Kém

3

Trung bình

4

Khá

5

Tốt

1

Kỹ năng hoạch định chiến lược và kế hoạch kinh doanh

2

Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin thực tiễn thị trường và kinh doanh

3

Kỹ năng ra quyết định quản lý có tính đa chức năng

4

Kỹ năng đối thoại và thực hành tại cơ sở sản xuất kinh doanh

5

Kỹ năng truyền thông kinh doanh và quản lý


6

Kỹ năng tạo lập bối cảnh được chia sẻ để kiến tạo tri thức (giao ban, họp…v.v)






7

Kỹ năng nhạy cảm và tư duy sáng tạo với cái mới, cái tốt

8

Kỹ năng tổ chức làm việc theo nhóm

4. Các tiêu chí đánh giá kỹ năng của lao động quản lý nghiệp vụ


5. Các tiêu chí đánh giá năng lực hành vi của lao động quản lý nghiệp vụ?

TT

Tiêu chí

Mức độ đánh giá




1

Yếu

2

Kém

3

Trung bình

4

Khá

5

Tốt

1

Mức độ chuyên nghiệp

2

Trình độ văn hóa và đạo đức chức nghiệp

3

Năng lực tự học và sáng tạo


4

Năng lực dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm vì đổi mới và nâng cao trình độ.








6. Các tiêu chí đánh giá trình độ, năng lực của lao động quản lý nghiệp vụ, (xếp theo mức độ quan trọng và mức đáp ứng thực tế hiện nay):



Tiêu chí

Mức

độ quan

trọng

Mức độ đáp ứng

TT

Không quan trọng 1

2

3

4

Rất quan trọng 5

Rất thiếu 1

2

3

4

Đáp ứng hoàn toàn


5

1

Bằng cấp chuyên môn


2

Bằng cấp về ngoại ngữ,tin học…


3

Kinh nghiệm thực tế


4

Nănglực lãnh đạo


5

Lợi nhuận sau thuế của bình quân/ người lao động


6

Tốc độ tăng trưởng DN


7

Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên dưới quyền


8

Mức độ hài lòng của nhân viên dưới quyền


9

Thu nhập bình quân/ người lao động


10

Khác:


7. Những nguyên nhân chủ yếu làm hạn chế việc nâng cao chất lượng của lao động quản lý nghiệp vụ hiện nay

Lưu ý: 5- Hoàn toàn đồng ý; 1- Hoàn toàn không đồng ý

TT

Nội dung

1

2

3

4

5

1

Sử dụng và đề bạt không đúng chuyên ngành được đào tạo

2

Bản thân kém chủ động, ngại học hỏi nâng cao trình độ kiến thức và hoàn thiện kỹ năng quản lý

3

Doanh nghiệp hạn chế về tài chính

4

Công việc quá bận rộn, không có thời gian học hỏi

5

Môi trường kinh doanh thay đổi quá nhanh, không theo kịp

6

Khác:


8. Doanh nghiệp quý vị có xây dựng chiến lược về nhân sự và hoạch định nhân sự hay không?

 Có xây dựng chiến lược  Xây dựng nhưng không thực  Xây dựng và thực hiện

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 15/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí