PHỤ LỤC 14
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA LẦN 05
(Xác định điểm hấp dẫn - AS của các ma trận QSPM)
PHẦN I: QUẢN LÝ
1. Thông tin về người trả lời
- Họ và tên: ………………………... Năm sinh: …….. Giới tính: ………...…....
- Đơn vị công tác: ……………………………………...........................................
- Chức danh: ……………………………………………………………………...
2. Thông tin về phỏng vấn viên
- Họ và tên: ………………………... Năm sinh: …….. Giới tính: ………....……
- Địa chỉ: ……………..........…………………………...........................................
3. Thông tin cần thiết khác
- Bảng câu hỏi số: ……………………. Ngày phỏng vấn: ………………………
- Thời gian bắt đầu: ………………….. Thời gian kết thúc: …………………….
PHẦN II: GIỚI THIỆU
Xin chào Anh (Chị),
Tôi tên: Nguyễn Huỳnh Phước Thiện, là nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện một nghiên cứu về: “Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ”. Kính xin quý Anh (Chị) vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng vấn Anh (Chị) một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và giúp đỡ của Anh (Chị). Các ý kiến trả lời của Anh (Chị) sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt đối.
PHẦN III: NỘI DUNG CHÍNH
Q1. Anh (Chị) vui lòng cho điểm hấp dẫn các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài của ngành du lịch TP. Cần Thơ đối với từng chiến lược trong nhóm chiến lược SO? Cách thức cho điểm như sau: 1 - Không hấp dẫn, 2 - Ít hấp dẫn, 3 - Khá hấp dẫn, 4 - Rất hấp dẫn.
Thâm nhập thị trường | Phát triển thị trường | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm mạnh - S) | ||
1. Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | ||
2. Đầu tư cho phát triển du lịch của TP. Cần Thơ | ||
3. Tài nguyên du lịch | ||
4. Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | ||
5. Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TP. Cần Thơ | ||
6. Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | ||
7. Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | ||
8. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | ||
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố cơ hội - O) | ||
1. Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | ||
2. Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự, an toàn xã hội được đảm bảo | ||
3. Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | ||
4. Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | ||
5. Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | ||
6. Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch |
Có thể bạn quan tâm!
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 28
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 29
- Xác Định Các Chỉ Tiêu Trong Ma Trận Đánh Giá Các Yếu Tố Bên Trong (Ife)
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 32
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
Q2. Anh (Chị) vui lòng cho điểm hấp dẫn các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài của ngành du lịch TP. Cần Thơ đối với từng chiến lược trong nhóm chiến lược ST? Cách thức cho điểm như sau: 1 - Không hấp dẫn, 2 - Ít hấp dẫn, 3 - Khá hấp dẫn, 4 - Rất hấp dẫn.
Liên kết, hợp tác PTDL | Khác biệt hóa kết hợp đa dạng hóa SPDL | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm mạnh - S) | ||
1. Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | ||
2. Đầu tư cho phát triển du lịch của TP. Cần Thơ | ||
3. Tài nguyên du lịch | ||
4. Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | ||
5. Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TP. Cần Thơ | ||
6. Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | ||
7. Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | ||
8. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | ||
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố nguy cơ - T) | ||
1. Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | ||
2. Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | ||
3. Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | ||
4. Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | ||
5. Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | ||
6. Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | ||
7. Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương |
Q3. Anh (Chị) vui lòng cho điểm hấp dẫn các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài của ngành du lịch TP. Cần Thơ đối với từng chiến lược trong nhóm chiến lược WO? Cách thức cho điểm như sau: 1 - Không hấp dẫn, 2 - Ít hấp dẫn, 3 - Khá hấp dẫn, 4 - Rất hấp dẫn.
Đầu tư và thu hút vốn đầu tư PTDL | ||
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm yếu - W) | ||
1. Sản phẩm du lịch | ||
2. Tổ chức hệ thống kênh phân phối | ||
3. Hoạt động xúc tiến du lịch | ||
4. Nguồn nhân lực ngành du lịch | ||
5. Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | ||
6. Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | ||
7. Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | ||
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố cơ hội - O) | ||
1. Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | ||
2. Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự, an toàn xã hội được đảm bảo | ||
3. Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | ||
4. Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | ||
5. Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | ||
6. Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch |
Q4. Anh (Chị) vui lòng cho điểm hấp dẫn các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài của ngành du lịch TP. Cần Thơ đối với từng chiến lược trong nhóm chiến lược WT? Cách thức cho điểm như sau: 1 - Không hấp dẫn, 2 - Ít hấp dẫn, 3 - Khá hấp dẫn, 4 - Rất hấp dẫn.
Phát triển du lịch xanh/ sinh thái | Phát triển nguồn nhân lực du lịch | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm yếu - W) | ||
1. Sản phẩm du lịch | ||
2. Tổ chức hệ thống kênh phân phối | ||
3. Hoạt động xúc tiến du lịch | ||
4. Nguồn nhân lực ngành du lịch | ||
5. Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | ||
6. Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | ||
7. Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | ||
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố nguy cơ - T) | ||
1. Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | ||
2. Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | ||
3. Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | ||
4. Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | ||
5. Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | ||
6. Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | ||
7. Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương |
Q5. Anh (Chị) vui lòng cho ý kiến đề xuất về những giải pháp nhằm phát triển du lịch thành phố Cần Thơ trong thời gian tới?
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Chân thành cám ơn sự hợp tác rất có giá trị của Anh (Chị). Trận trọng kính chào!
PHỤ LỤC 15
KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA LẦN 05
(Xác định điểm hấp dẫn - AS của các ma trận QSPM)
15.1 Nhóm chiến lược SO
Thâm nhập thị trường | Phát triển thị trường | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | AS | 1 | 2 | 3 | 4 | AS | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm mạnh - S) | ||||||||||
1. Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | 26 | 9 | 3 | 28 | 7 | 3 | ||||
2. Đầu tư cho phát triển du lịch của TP. Cần Thơ | 25 | 7 | 3 | 2 | 29 | 4 | 2 | 2 | ||
3. Tài nguyên du lịch | 31 | 4 | 3 | 2 | 30 | 3 | 3 | |||
4. Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | 24 | 5 | 6 | 2 | 28 | 3 | 4 | 2 | ||
5. Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TP. Cần Thơ | 30 | 3 | 2 | 2 | 31 | 3 | 1 | 2 | ||
6. Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | 28 | 4 | 3 | 2 | 29 | 3 | 3 | 2 | ||
7. Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 23 | 8 | 4 | 2 | 25 | 7 | 3 | 2 | ||
8. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | 3 | 29 | 3 | 3 | 21 | 9 | 5 | 2 | ||
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố cơ hội - O) | ||||||||||
1. Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | 28 | 7 | 3 | 31 | 4 | 3 | ||||
2. Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo | 1 | 30 | 4 | 3 | 4 | 28 | 3 | 3 | ||
3. Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | 20 | 8 | 7 | 2 | 25 | 6 | 4 | 2 | ||
4. Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | 5 | 24 | 6 | 3 | 26 | 7 | 2 | 2 | ||
5. Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | 1 | 27 | 7 | 3 | 20 | 9 | 6 | 2 | ||
6. Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch | 19 | 9 | 7 | 2 | 24 | 7 | 4 | 2 |
15.2 Nhóm chiến lược ST
Liên kết, hợp tác phát triển du lịch | Khác biệt hóa kết hợp đa dạng hóa SP du lịch | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | AS | 1 | 2 | 3 | 4 | AS | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm mạnh - S) | ||||||||||
1. Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | 27 | 8 | 3 | 30 | 5 | 3 | ||||
2. Đầu tư cho phát triển du lịch của TP. Cần Thơ | 2 | 26 | 3 | 4 | 2 | 1 | 8 | 24 | 2 | 3 |
3. Tài nguyên du lịch | 1 | 31 | 3 | 3 | 31 | 4 | 4 | |||
4. Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | 1 | 25 | 7 | 2 | 2 | 3 | 29 | 3 | 2 | |
5. Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TP. Cần Thơ | 28 | 5 | 2 | 2 | 27 | 6 | 2 | 2 | ||
6. Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | 2 | 29 | 4 | 3 | 3 | 26 | 6 | 3 | ||
7. Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 9 | 23 | 3 | 3 | 3 | 31 | 1 | 3 | ||
8. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | 1 | 32 | 2 | 2 | 4 | 29 | 2 | 2 | ||
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố nguy cơ - T) | ||||||||||
1. Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | 3 | 25 | 7 | 3 | 3 | 27 | 5 | 3 | ||
2. Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | 4 | 23 | 8 | 3 | 6 | 10 | 19 | 4 | ||
3. Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | 1 | 4 | 27 | 3 | 3 | 1 | 4 | 30 | 4 | |
4. Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | 29 | 5 | 1 | 1 | 8 | 24 | 3 | 2 | ||
5. Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | 6 | 27 | 2 | 2 | 3 | 31 | 1 | 2 | ||
6. Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | 4 | 25 | 6 | 2 | 3 | 29 | 3 | 2 | ||
7. Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương | 3 | 23 | 9 | 2 | 2 | 27 | 6 | 2 |