15.3 Nhóm chiến lược WO
Đầu tư và thu hút vốn đầu tư phát triển du lịch | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | AS | 1 | 2 | 3 | 4 | AS | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm yếu - W) | ||||||||||
1. Sản phẩm du lịch | 7 | 6 | 22 | 4 | 5 | 19 | 11 | 3 | ||
2. Tổ chức hệ thống kênh phân phối | 1 | 2 | 25 | 7 | 3 | 2 | 27 | 6 | 2 | |
3. Hoạt động xúc tiến du lịch | 4 | 11 | 20 | 4 | 3 | 6 | 26 | 3 | ||
4. Nguồn nhân lực ngành du lịch | 3 | 8 | 24 | 4 | 2 | 5 | 28 | 3 | ||
5. Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 3 | 8 | 22 | 2 | 3 | 8 | 24 | 3 | 2 | |
6. Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | 6 | 26 | 3 | 3 | 2 | 31 | 2 | 3 | ||
7. Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | 5 | 26 | 4 | 2 | 1 | 4 | 27 | 3 | 3 | |
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố cơ hội - O) | ||||||||||
1. Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | 3 | 25 | 7 | 3 | 1 | 31 | 3 | 3 | ||
2. Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo | 3 | 11 | 21 | 4 | 1 | 4 | 30 | 4 | ||
3. Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | 5 | 22 | 8 | 3 | 2 | 27 | 6 | 3 | ||
4. Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | 4 | 8 | 23 | 4 | 4 | 26 | 5 | 3 | ||
5. Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | 1 | 3 | 12 | 19 | 4 | 3 | 29 | 3 | 3 | |
6. Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch | 2 | 8 | 25 | 4 | 3 | 7 | 20 | 5 | 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 29
- Xác Định Các Chỉ Tiêu Trong Ma Trận Đánh Giá Các Yếu Tố Bên Trong (Ife)
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 31
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
15.4 Nhóm chiến lược WT
Phát triển du lịch xanh/ sinh thái | Phát triển nguồn nhân lực du lịch | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | AS | 1 | 2 | 3 | 4 | AS | |
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm yếu - W) | ||||||||||
1. Sản phẩm du lịch | 3 | 6 | 26 | 4 | 9 | 24 | 2 | 2 | ||
2. Tổ chức hệ thống kênh phân phối | 7 | 24 | 4 | 2 | 6 | 11 | 18 | 3 | ||
3. Hoạt động xúc tiến du lịch | 7 | 20 | 8 | 2 | 5 | 7 | 22 | 1 | 3 | |
4. Nguồn nhân lực ngành du lịch | 1 | 9 | 23 | 2 | 3 | 4 | 31 | 4 | ||
5. Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 5 | 29 | 1 | 2 | 3 | 27 | 5 | 3 | ||
6. Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | 6 | 27 | 2 | 2 | 5 | 8 | 22 | 4 | ||
7. Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | 1 | 6 | 28 | 4 | 2 | 6 | 24 | 3 | 3 | |
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố nguy cơ - T) | ||||||||||
1. Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | 3 | 5 | 27 | 4 | 2 | 4 | 29 | 4 | ||
2. Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | 2 | 11 | 22 | 4 | 1 | 9 | 25 | 4 | ||
3. Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | 2 | 9 | 24 | 4 | 5 | 30 | 4 | |||
4. Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | 5 | 28 | 2 | 2 | 7 | 23 | 5 | 3 | ||
5. Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | 6 | 21 | 8 | 2 | 7 | 26 | 2 | 2 | ||
6. Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | 1 | 9 | 25 | 4 | 8 | 10 | 17 | 3 | ||
7. Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương | 7 | 28 | 4 | 8 | 7 | 20 | 3 |
PHỤ LỤC 16
CÁC MA TRẬN QSPM LĨNH VỰC DU LỊCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ
16.1 Ma trận QSPM lĩnh vực du lịch của TP. Cần Thơ - Nhóm chiến lược SO
Phân loại | Chiến lược có thể thay thế | ||||
Thâm nhập thị trường | Phát triển thị trường | ||||
AS | TAS | AS | TAS | ||
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm mạnh - S) | |||||
1. Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | 4 | 3 | 12 | 3 | 12 |
2. Đầu tư cho phát triển du lịch của TP. Cần Thơ | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
3. Tài nguyên du lịch | 3 | 3 | 9 | 3 | 9 |
4. Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
5. Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TPCT | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
6. Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
7. Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
8. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | 3 | 3 | 9 | 2 | 6 |
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố cơ hội - O) | |||||
1. Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | 3 | 3 | 9 | 3 | 9 |
2. Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo | 4 | 3 | 12 | 3 | 12 |
3. Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
4. Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | 3 | 3 | 9 | 2 | 6 |
5. Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | 3 | 3 | 9 | 2 | 6 |
6. Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch | 4 | 2 | 8 | 2 | 8 |
Cộng tổng số điểm hấp dẫn | 113 | 104 |
16.2 Ma trận QSPM lĩnh vực du lịch của TP. Cần Thơ - Nhóm chiến lược ST
Phân loại | Chiến lược có thể thay thế | ||||
Liên kết, hợp tác PTDL | Khác biệt hóa kết hợp đa dạng hóa SPDL | ||||
AS | TAS | AS | TAS | ||
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm mạnh - S) | |||||
1. Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | 4 | 3 | 12 | 3 | 12 |
2. Đầu tư cho phát triển du lịch của TP. Cần Thơ | 3 | 2 | 6 | 3 | 9 |
3. Tài nguyên du lịch | 3 | 3 | 9 | 4 | 12 |
4. Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
5. Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TPCT | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
6. Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | 3 | 3 | 9 | 3 | 9 |
7. Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 3 | 3 | 9 | 3 | 9 |
8. Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | 3 | 2 | 6 | 2 | 6 |
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố nguy cơ - T) | |||||
1. Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | 2 | 3 | 6 | 3 | 6 |
2. Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | 2 | 3 | 6 | 4 | 8 |
3. Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | 2 | 3 | 6 | 4 | 8 |
4. Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 |
5. Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 |
6. Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 |
7. Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 |
Cộng tổng số điểm hấp dẫn | 95 | 107 |
16.3 Ma trận QSPM lĩnh vực du lịch của TP. Cần Thơ - Nhóm chiến lược WO
Phân loại | Chiến lược có thể thay thế | ||||
Đầu tư và thu hút vốn đầu tư PTDL | |||||
AS | TAS | AS | TAS | ||
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm yếu - W) | |||||
1. Sản phẩm du lịch | 2 | 4 | 8 | 3 | 6 |
2. Tổ chức hệ thống kênh phân phối | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 |
3. Hoạt động xúc tiến du lịch | 2 | 4 | 8 | 3 | 6 |
4. Nguồn nhân lực ngành du lịch | 2 | 4 | 8 | 3 | 6 |
5. Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 |
6. Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | 2 | 3 | 6 | 3 | 6 |
7. Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 |
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố cơ hội - O) | |||||
1. Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | 3 | 3 | 9 | 3 | 9 |
2. Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo | 4 | 4 | 16 | 4 | 16 |
3. Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | 3 | 3 | 9 | 3 | 9 |
4. Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | 3 | 4 | 12 | 3 | 9 |
5. Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | 3 | 4 | 12 | 3 | 9 |
6. Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch | 4 | 4 | 16 | 3 | 12 |
Cộng tổng số điểm hấp dẫn | 120 | 102 |
16.4 Ma trận QSPM lĩnh vực du lịch của TP. Cần Thơ - Nhóm chiến lược WT
Phân loại | Chiến lược có thể thay thế | ||||
Phát triển du lịch xanh/ sinh thái | Phát triển nguồn nhân lực du lịch | ||||
AS | TAS | AS | TAS | ||
Các yếu tố bên trong (các yếu tố điểm yếu - W) | |||||
1. Sản phẩm du lịch | 2 | 4 | 8 | 2 | 4 |
2. Tổ chức hệ thống kênh phân phối | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 |
3. Hoạt động xúc tiến du lịch | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 |
4. Nguồn nhân lực ngành du lịch | 2 | 3 | 6 | 4 | 8 |
5. Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 |
6. Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | 2 | 2 | 4 | 4 | 8 |
7. Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | 2 | 4 | 8 | 3 | 6 |
Các yếu tố bên ngoài (các yếu tố nguy cơ - T) | |||||
1. Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | 2 | 4 | 8 | 4 | 8 |
2. Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | 2 | 4 | 8 | 4 | 8 |
3. Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | 2 | 4 | 8 | 4 | 8 |
4. Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 |
5. Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 |
6. Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | 2 | 4 | 8 | 3 | 6 |
7. Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương | 2 | 4 | 8 | 3 | 6 |
Cộng tổng số điểm hấp dẫn | 86 | 90 |