PHỤ LỤC 13
KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA LẦN 04
(Xây dựng các ma trận IFE, EFE và ma trận hình ảnh cạnh tranh)
13.1 Xác định các chỉ tiêu trong ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)
13.1.1 Mức độ quan trọng
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | |
1 | Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | 3 | 8 | 12 | 7 | 5 | 108 | 0,07 |
2 | Đầu tư cho phát triển du lịch của thành phố Cần Thơ | 2 | 10 | 14 | 4 | 5 | 105 | 0,07 |
3 | Tài nguyên du lịch | 3 | 6 | 10 | 7 | 9 | 118 | 0,08 |
4 | Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | 5 | 4 | 14 | 6 | 6 | 109 | 0,07 |
5 | Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TP. Cần Thơ | 2 | 5 | 9 | 12 | 7 | 122 | 0,08 |
6 | Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | 2 | 6 | 12 | 7 | 8 | 118 | 0,08 |
7 | Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 9 | 8 | 12 | 3 | 3 | 88 | 0,06 |
8 | Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | 6 | 11 | 13 | 3 | 2 | 89 | 0,06 |
9 | Sản phẩm du lịch | 2 | 3 | 12 | 10 | 8 | 124 | 0,08 |
10 | Tổ chức hệ thống kênh phân phối | 10 | 13 | 8 | 2 | 2 | 78 | 0,05 |
11 | Hoạt động xúc tiến du lịch | 6 | 10 | 13 | 4 | 2 | 91 | 0,06 |
12 | Nguồn nhân lực ngành du lịch | 6 | 9 | 14 | 3 | 3 | 93 | 0,06 |
13 | Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 11 | 10 | 11 | 2 | 1 | 77 | 0,05 |
14 | Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | 4 | 7 | 15 | 4 | 5 | 104 | 0,07 |
15 | Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | 9 | 8 | 12 | 4 | 2 | 87 | 0,06 |
Tổng cộng | 1.511 | 1,00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhu Cầu Của Khách Du Lịch Nội Địa Đến Tp. Cần Thơ
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 28
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 29
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 31
- Chiến lược marketing địa phương nhằm thúc đẩy phát triển du lịch thành phố Cần Thơ - 32
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
13.1.2 Phân loại
Các yếu tố bên trong | 1 | 2 | 3 | 4 | Phân loại | |
1 | Thành phố Cần Thơ có vị trí địa lý thuận lợi trong phát triển du lịch | 0 | 0 | 6 | 29 | 4 |
2 | Đầu tư cho phát triển du lịch của thành phố Cần Thơ | 1 | 4 | 21 | 9 | 3 |
3 | Tài nguyên du lịch | 2 | 2 | 24 | 7 | 3 |
4 | Sự thân thiện và mến khách của người dân địa phương | 2 | 4 | 23 | 6 | 3 |
5 | Công tác quản lý nhà nước về ngành du lịch của TP. Cần Thơ | 1 | 5 | 20 | 9 | 3 |
6 | Chính quyền địa phương quan tâm phát triển ngành du lịch trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn | 1 | 4 | 23 | 7 | 3 |
7 | Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 2 | 5 | 25 | 3 | 3 |
8 | Giá cả các sản phẩm, dịch vụ | 2 | 4 | 19 | 10 | 3 |
9 | Sản phẩm du lịch | 7 | 23 | 4 | 1 | 2 |
10 | Tổ chức hệ thống kênh phân phối | 9 | 18 | 6 | 2 | 2 |
11 | Hoạt động xúc tiến du lịch | 9 | 19 | 7 | 0 | 2 |
12 | Nguồn nhân lực ngành du lịch | 6 | 23 | 4 | 2 | 2 |
13 | Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 8 | 20 | 5 | 2 | 2 |
14 | Năng lực marketing của doanh nghiệp du lịch | 5 | 23 | 4 | 3 | 2 |
15 | Công tác bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch | 9 | 21 | 5 | 0 | 2 |
13.2 Xác định các chỉ tiêu trong ma trận hình ảnh cạnh tranh
13.2.1 Mức độ quan trọng
Các yếu tố thành công | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | |
1 | Sự thuận lợi về vị trí địa lý của địa phương trong phát triển du lịch | 3 | 8 | 12 | 7 | 5 | 108 | 0,09 |
2 | Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng | 3 | 6 | 9 | 7 | 10 | 120 | 0,10 |
3 | Sản phẩm du lịch đặc sắc và độc đáo | 2 | 3 | 8 | 12 | 10 | 130 | 0,11 |
4 | Khả năng cạnh tranh về giá các sản phẩm, dịch vụ | 6 | 8 | 13 | 6 | 2 | 95 | 0,08 |
5 | Tổ chức hệ thống kênh phân phối để sản phẩm du lịch đến với khách hàng thuận tiện | 7 | 13 | 8 | 5 | 2 | 87 | 0,07 |
6 | Hoạt động xúc tiến du lịch của địa phương | 8 | 10 | 11 | 4 | 2 | 87 | 0,07 |
7 | Chất lượng nguồn nhân lực du lịch | 6 | 9 | 14 | 3 | 3 | 93 | 0,08 |
8 | Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 8 | 9 | 15 | 2 | 1 | 84 | 0,07 |
9 | Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 9 | 8 | 12 | 3 | 3 | 88 | 0,07 |
10 | Đầu tư cho phát triển du lịch của địa phương | 2 | 5 | 13 | 7 | 8 | 119 | 0,10 |
11 | Sự phát triển các doanh nghiệp kinh doanh du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của địa phương | 6 | 8 | 12 | 4 | 5 | 99 | 0,08 |
12 | Mức độ thân thiện, tử tế của người dân địa phương | 7 | 8 | 10 | 6 | 4 | 97 | 0,08 |
Tổng cộng | 1.207 | 1,00 |
13.2.2 Phân loại ngành du lịch Cần Thơ
Các yếu tố thành công | 1 | 2 | 3 | 4 | Phân loại | |
1 | Sự thuận lợi về vị trí địa lý của địa phương trong phát triển du lịch | 0 | 0 | 6 | 29 | 4 |
2 | Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng | 2 | 2 | 24 | 7 | 3 |
3 | Sản phẩm du lịch đặc sắc và độc đáo | 7 | 23 | 4 | 1 | 2 |
4 | Khả năng cạnh tranh về giá các sản phẩm, dịch vụ | 2 | 4 | 19 | 10 | 3 |
5 | Tổ chức hệ thống kênh phân phối để sản phẩm du lịch đến với khách hàng thuận tiện | 9 | 18 | 6 | 2 | 2 |
6 | Hoạt động xúc tiến du lịch của địa phương | 9 | 19 | 7 | 0 | 2 |
7 | Chất lượng nguồn nhân lực du lịch | 6 | 23 | 4 | 2 | 2 |
8 | Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 8 | 20 | 5 | 2 | 2 |
9 | Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 2 | 5 | 25 | 3 | 3 |
10 | Đầu tư cho phát triển du lịch của địa phương | 1 | 4 | 21 | 9 | 3 |
11 | Sự phát triển các doanh nghiệp kinh doanh du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của địa phương | 5 | 25 | 4 | 1 | 2 |
12 | Mức độ thân thiện, tử tế của người dân địa phương | 2 | 4 | 23 | 6 | 3 |
13.2.3 Phân loại ngành du lịch Kiên Giang
Các yếu tố thành công | 1 | 2 | 3 | 4 | Phân loại | |
1 | Sự thuận lợi về vị trí địa lý của địa phương trong phát triển du lịch | 0 | 5 | 22 | 8 | 3 |
2 | Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng | 1 | 3 | 24 | 7 | 3 |
3 | Sản phẩm du lịch đặc sắc và độc đáo | 2 | 4 | 23 | 6 | 3 |
4 | Khả năng cạnh tranh về giá các sản phẩm, dịch vụ | 7 | 22 | 3 | 3 | 2 |
5 | Tổ chức hệ thống kênh phân phối để sản phẩm du lịch đến với khách hàng thuận tiện | 9 | 17 | 6 | 3 | 2 |
6 | Hoạt động xúc tiến du lịch của địa phương | 5 | 23 | 5 | 2 | 2 |
7 | Chất lượng nguồn nhân lực du lịch | 7 | 22 | 4 | 2 | 2 |
8 | Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 9 | 20 | 5 | 1 | 2 |
9 | Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 2 | 3 | 23 | 7 | 3 |
10 | Đầu tư cho phát triển du lịch của địa phương | 1 | 1 | 4 | 29 | 4 |
11 | Sự phát triển các doanh nghiệp kinh doanh du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của địa phương | 2 | 2 | 26 | 5 | 3 |
12 | Mức độ thân thiện, tử tế của người dân địa phương | 2 | 1 | 26 | 6 | 3 |
13.2.4 Phân loại ngành du lịch An Giang
Các yếu tố thành công | 1 | 2 | 3 | 4 | Phân loại | |
1 | Sự thuận lợi về vị trí địa lý của địa phương trong phát triển du lịch | 2 | 2 | 23 | 8 | 3 |
2 | Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng | 1 | 4 | 23 | 7 | 3 |
3 | Sản phẩm du lịch đặc sắc và độc đáo | 6 | 24 | 3 | 2 | 2 |
4 | Khả năng cạnh tranh về giá các sản phẩm, dịch vụ | 3 | 3 | 20 | 9 | 3 |
5 | Tổ chức hệ thống kênh phân phối để sản phẩm du lịch đến với khách hàng thuận tiện | 10 | 17 | 5 | 3 | 2 |
6 | Hoạt động xúc tiến du lịch của địa phương | 7 | 22 | 4 | 2 | 2 |
7 | Chất lượng nguồn nhân lực du lịch | 8 | 22 | 3 | 2 | 2 |
8 | Quy trình cung cấp dịch vụ du lịch | 11 | 18 | 4 | 2 | 2 |
9 | Điều kiện vật chất, kết cấu hạ tầng phát triển du lịch | 5 | 24 | 4 | 2 | 2 |
10 | Đầu tư cho phát triển du lịch của địa phương | 2 | 3 | 25 | 5 | 3 |
11 | Sự phát triển các doanh nghiệp kinh doanh du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch của địa phương | 7 | 24 | 2 | 2 | 2 |
12 | Mức độ thân thiện, tử tế của người dân địa phương | 1 | 5 | 24 | 5 | 3 |
13.3 Xác định các chỉ tiêu trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)
13.3.1 Mức độ quan trọng
Các yếu tố bên ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng điểm | Mức độ quan trọng | |
1 | Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | 3 | 8 | 15 | 4 | 5 | 105 | 0,07 |
2 | Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo | 2 | 5 | 13 | 8 | 7 | 118 | 0,08 |
3 | Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | 3 | 4 | 13 | 9 | 6 | 116 | 0,08 |
4 | Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | 5 | 7 | 12 | 5 | 6 | 105 | 0,07 |
5 | Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | 2 | 6 | 10 | 13 | 4 | 116 | 0,08 |
6 | Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch | 3 | 8 | 14 | 4 | 6 | 107 | 0,07 |
7 | Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | 5 | 8 | 11 | 6 | 5 | 103 | 0,07 |
8 | Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | 4 | 7 | 14 | 6 | 4 | 104 | 0,07 |
9 | Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | 2 | 6 | 12 | 6 | 9 | 119 | 0,08 |
10 | Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | 5 | 7 | 12 | 8 | 3 | 102 | 0,07 |
11 | Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | 1 | 1 | 5 | 12 | 16 | 146 | 0,10 |
12 | Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | 1 | 2 | 9 | 13 | 10 | 134 | 0,09 |
13 | Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương | 5 | 7 | 13 | 4 | 6 | 104 | 0,07 |
Tổng cộng | 1.479 | 1,00 |
13.3.2 Phân loại
Các yếu tố bên ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | Phân loại | |
1 | Xu hướng toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế thúc đẩy phát triển du lịch | 1 | 3 | 25 | 6 | 3 |
2 | Chính trị Việt Nam ổn định, an ninh, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo | 1 | 1 | 4 | 29 | 4 |
3 | Chính phủ quan tâm phát triển ngành du lịch, trong đó TP. Cần Thơ được xác định là trung tâm dịch vụ và du lịch lớn của ĐBSCL | 2 | 3 | 24 | 6 | 3 |
4 | Thu nhập của người dân ngày càng cao, họ có xu hướng tìm hiểu, khám phá thiên nhiên, văn hóa đặc trưng của vùng | 2 | 2 | 27 | 4 | 3 |
5 | Kinh tế Việt Nam phát triển, nhu cầu tham quan, triển lãm thương mại, hội nghị có xu hướng tăng | 1 | 5 | 20 | 9 | 3 |
6 | Sự phát triển của khoa học và công nghệ có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động du lịch | 1 | 4 | 7 | 23 | 4 |
7 | Cạnh tranh từ các quốc gia lân cận phát triển mạnh về du lịch | 6 | 25 | 3 | 1 | 2 |
8 | Cạnh tranh giữa các địa phương trong nước với những sản phẩm du lịch tương tự hoặc độc đáo hơn | 5 | 24 | 4 | 2 | 2 |
9 | Yêu cầu của khách du lịch ngày càng cao | 7 | 20 | 6 | 2 | 2 |
10 | Các tệ nạn xã hội: ăn xin, móc túi, đeo bám chèo kéo trong mua bán tạo ấn tượng xấu đối với khách du lịch | 7 | 17 | 8 | 3 | 2 |
11 | Dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp, ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến ngành du lịch | 7 | 21 | 5 | 2 | 2 |
12 | Biến đổi khí hậu tác động to lớn đến phát triển du lịch | 5 | 23 | 6 | 1 | 2 |
13 | Sự phát triển của ngành du lịch có những ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường tự nhiên và nền văn hóa truyền thống của địa phương | 8 | 19 | 5 | 3 | 2 |