Doanh Số Thanh Toán Quốc Tế Toàn Ngân Hàng Năm 2008 81588

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SOÁT

CÁC HỘI ĐỒNG VÀ CÁC UỶ BAN

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

CHI NHÁNH/SỞ GIAO DỊCH

CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SACOMBANK


BAN ĐIỀU HÀNH

Phòng nhân sự. Trung tâm đào tạo. Phòng đầu tư.

Phòng kế hoạch Phòng chính sách

Phòng tài chính kế toán

KHỐI ĐIỀU HÀNH

Phòng kinh doanh vốn Phòng kinh doanh ngoại hối Phòng sản phẩm tiền tệ

Trung tâm kinh doanh tiền tệ phía Bắc

KHỐI TIỀN TỆ

Phòng phân tích ứng dụng Phòng phát triển ứng dụng Phòng kỹ thuật hạ tầng Trung tâm dữ liệu

KHỐI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Phòng kiểm tra kiểm soát nội bộ Phòng rủi ro

Phòng thẩm định

KHỐI GIÁM SÁT

Phòng tiếp thị và phát triển SP DN Phòng thanh toán quốc tế

Phòng định chế tài chính

KHỐI DOANH NGHIỆP


Phòng tiếp thị cá nhân Phòng sản phẩm cá nhân

KHỐI CÁ NHÂN

KHỐI HỖ TRỢ

Phòng hành chánh quản trị Phòng xây dựng cơ bản Phòng ngân quỹ và thanh toán Phòng đối ngoại.

TRUNG TÂM THẺ

KHU VỰC

Văn phòng khu vực



THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SACOMBANK

(Đơn vị tính: tỷ đồng)

1. Vốn điều lệ



113%

5,116

4,449

86%

69%

67%

47%

2,089

1,250

272

505

740

15%

6,000 120%


5,000 100%


4,000 80%


3,000 60%


2,000


1,000


0


2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

40%


20%


0%


VỐN ĐIỀU LỆ TĂNG TRƯỞNG


2. Tổng tài sản


80,000


70,000


60,000


50,000


40,000


30,000


20,000


10,000


0


2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

180%


63,364

156%

67,469


70%

71%

24,764

42%

39%

14,456

10,395

4,296

7,304

6%

160%


140%


120%


100%

80%


60%


40%


20%


0%


T ỔNG T ÀI SẢN TĂNG TRƯỞNG



70,000


60,000


50,000


40,000


30,000


20,000


10,000


180%


155%

58,635

54,791

70%

75%

21,514

44%

34%

9,176

3,737

6,354

12,272

7%

160%


140%


120%


100%


80%


60%


40%


20%


0 0%

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008


VỐN HUY ĐỘNG T ĂNG TRƯỞNG


4. Dư nợ cho vay


40,000


35,000


30,000


25,000


20,000


15,000


10,000


5,000


0


2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

160%


34,317

136%

33,708

73%

14,539

45%

27%

41%

8,425

5,986

3,253

4,715

-2%

140%


120%


100%


80%


60%


40%


20%


0%


-20%


DƯ NỢ CHO VAY T ĂNG TRƯỞNG


1,600


1,400


1,200


1,000


800


600


400


200


0


2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

LỢI NHUẬN TRƯỚC T HUẾ TĂNG T RƯỞNG

200%


1,452

167%

1,091

58%

58%

77%

55%

543

306

79

125

198

-25%

150%


100%


50%


0%


-50%


PHỤ LỤC 3

DOANH SỐ TTQT CỦA SACOMBANK

1. Doanh số thanh toán L/C nhập khẩu


USD


Đơn vị tính:



Khu vực


2006


2007


2008

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Hà Nội

66,049,605

8.66

157,075,718

14.07

185,838,702

13.45

Miền Bắc

29,398,036

3.86

44,348,097

3.97

73,036,101

5.29

Miền Trung

10,425,420

1.37

21,541,897

1.93

48,031,450

3.48

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên


46,904,003


6.15


69,556,606


6.23


55,317,399


4.00

TP.HCM

539,827,205

70.80

750,176,343

67.21

902,398,324

65.33

Miền Tây

69,841,495

9.16

73,388,302

6.58

116,752,563

8.45

Toàn ngân hàng

762,445,764

100.00

1,116,086,963

100.00

1,381,374,539

100.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.

Chiến lược marketing cho dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - Sacombank - 14

Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.

2. Doanh số thanh toán nhờ thu nhập khẩu


USD


Đơn vị tính:


Khu vực

2006

2007

2008

Trị giá

Tỷ trọng

(%)

Trị giá

Tỷ trọng

(%)

Trị giá

Tỷ trọng

(%)

Hà Nội

4,737,024

8.89

10,367,041

9.72

12,432,341

10.47

Miền Bắc

1,136,562

2.13

3,689,957

3.46

6,899,317

5.81

Miền Trung

-

-

116,952

0.11

38,230

0.03

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

2,811,752

5.28

3,144,997

2.95

3,319,550

2.79

TP.HCM

43,358,901

81.38

65,383,753

61.33

78,034,251

65.69

Miền Tây

1,237,159

2.32

23,899,773

22.42

18,070,437

15.21

Toàn Ngân hàng

53,281,398

100.00

106,602,473

100.00

118,794,126

100.00

Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank

Khu vực

2006

2007

2008

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Hà Nội

49,330,458

19.76

81,924,755

16.70

104,066,32

1

15.62

Miền Bắc

11,445,314

4.58

70,811,257

14.44

101,455,20

1

15.22

Miền Trung

9,810,842

3.93

15,280,009

3.12

34,645,149

5.20

Đông Nam Bộ và

Tây Nguyên

4,087,465

1.64

14,430,571

2.94

18,564,835

2.79

TP.HCM

170,903,78

0

68.46

293,567,52

6

59.85

383,311,20

9

57.52

Miền Tây

4,066,069

1.63

14,478,978

2.95

24,407,610

3.66

Toàn Ngân hàng

249,643,92

8

100.00

490,493,09

6

100.00

666,450,32

5

100.00


Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.


4. Doanh số thanh toán L/C xuất khẩu


Đơn vị tính: USD


Khu vực

2006

2007

2008

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Hà Nội

946,758

3.70

4,868,406

11.54

10,872,069

6.53

Miền Bắc

397,905

1.55

2,498,144

5.92

5,824,680

3.50

KV Miền Trung

1,420,292

5.55

4,020,920

9.53

5,719,321

3.43

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

3,662,263

14.30

4,756,991

11.28

14,558,351

8.74

TP.HCM

18,457,890

72.09

22,027,925

52.22

124,266,701

74.62

Miền Tây

719,196

2.81

4,010,067

9.51

5,295,890

3.18

Toàn Ngân hàng

25,604,304

100.00

42,182,453

100.00

166,537,012

100.00

Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.

Khu vực

2006

2007

2008

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Trị giá

Tỷ trọng (%)

Hà Nôi

838,100

20.77

2,556,037

52.37

3,617,342

23.22

Miền Bắc

-

-

102,160

2.09

5,960

0.04

Miền Trung

-

-

-

-

48,000

0.31

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

253,322

6.28

634,476

13.00

4,413,754

28.33

TP.HCM

2,865,168

71.02

1,445,329

29.61

4,478,449

28.74

Miền Tây

77,603

1.92

142,967

2.93

3,018,127

19.37

Toàn Ngân hàng

4,034,193

100.00

4,880,969

100.00

15,581,632

100.00


Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.


6. Doanh số thanh toán quốc tế toàn ngân hàng năm 2008


USD


Đơn vị tính:


Nghiệp vụ

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2008 so với 2007


Trị giá

Tỷ trọng

(%)


Trị giá

Tỷ trọng

(%)


Trị giá

Tăng trưởng

(%)

Xuất khẩu

410,775,531

18.37

741,669,186

24.68

330,893,655

180.55

L/C

42,182,145

10.27

166,537,011

22.45

124,354,559

394.80

Nhờ Thu

4,880,969

1.19

15,581,632

2.10

10,700,663

319.23

TT

363,712,110

88.54

559,550,543

75.46

195,838,433

153.84

Nhập khẩu

1,713,181,906

76.63

2,125,725,447

70.72

412,543,541

124.08

L/C

1,116,086,963

65.15

1,381,374,539

64.98

265,287,576

123.77

Nhờ thu

106,602,473

6.22

118,794,126

5.59

12,191,653

111.44

TT

490,492,471

28.63

625,556,781

29.43

135,064,310

127.54

Dịch vụ khác

111,556,394

4.99

138,333,324

4.60

26,776,930

124.00

Nhận tiền từ nước ngoài


111,556,394


100


138,333,324


100.00


26,776,930


124.00

TỔNG

2,235,513,831

100.00

3,005,727,957

100.00

770,214,126

134.45

Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.

CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA SACOMBANK

Đơn vị tính: %


CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

2008

2007

2006

2005

Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) (tối thiểu 8%)

12,16

11,07

11,82

15,40

Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn dùng để cho vay trung dài hạn


31,48


25,50


15,54


19,10

Dư nợ cho vay / Tổng tài sản

49,96

54,00

59,00

58,00

Dư nợ cho vay / Nguồn vốn huy động

57,00

63,00

68,00

69,00

Tỷ lệ nợ xấu / Tổng dư nợ

0,34

0,24

0,72

0,55

Tỷ lệ nợ quá hạn / Tổng dư nợ

0,99

0,39

0,95

0,88

Thu nhập phí tín dụng / Tổng thu nhập hoạt

động

37,00

51,00

33,00

30,00

Chi phí điều hành / Tổng chi phí

25,00

23,00

27,00

28,00

Tài sản có sinh lời / Tổng tài sản

82,00

85,00

79,00

81,00

Biên tế lãi suất (NIM)

3,12

3,39

4,08

4,04

LN sau thuế / VCSH bình quân (ROE)

20,35

25,64

17,41

16,47

LN sau thuế / Tổng TS bình quân (ROA)

1,49

2,91

2,08

1,89


Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2008 của Sacombank.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/05/2023