ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM SOÁT
CÁC HỘI ĐỒNG VÀ CÁC UỶ BAN
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CHI NHÁNH/SỞ GIAO DỊCH
CÁC CÔNG TY TRỰC THUỘC
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SACOMBANK
BAN ĐIỀU HÀNH
Phòng nhân sự. Trung tâm đào tạo. Phòng đầu tư.
Phòng kế hoạch Phòng chính sách
Phòng tài chính kế toán
KHỐI ĐIỀU HÀNH
Phòng kinh doanh vốn Phòng kinh doanh ngoại hối Phòng sản phẩm tiền tệ
Trung tâm kinh doanh tiền tệ phía Bắc
KHỐI TIỀN TỆ
Phòng phân tích ứng dụng Phòng phát triển ứng dụng Phòng kỹ thuật hạ tầng Trung tâm dữ liệu
KHỐI CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phòng kiểm tra kiểm soát nội bộ Phòng rủi ro
Phòng thẩm định
KHỐI GIÁM SÁT
Phòng tiếp thị và phát triển SP DN Phòng thanh toán quốc tế
Phòng định chế tài chính
KHỐI DOANH NGHIỆP
Phòng tiếp thị cá nhân Phòng sản phẩm cá nhân
KHỐI CÁ NHÂN
KHỐI HỖ TRỢ
Phòng hành chánh quản trị Phòng xây dựng cơ bản Phòng ngân quỹ và thanh toán Phòng đối ngoại.
TRUNG TÂM THẺ
KHU VỰC
Văn phòng khu vực
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SACOMBANK
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
1. Vốn điều lệ
113%
5,116
4,449
86%
69%
67%
47%
2,089
1,250
272
505
740
15%
6,000 120%
5,000 100%
4,000 80%
3,000 60%
2,000
1,000
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
40%
20%
0%
VỐN ĐIỀU LỆ TĂNG TRƯỞNG
2. Tổng tài sản
80,000
70,000
60,000
50,000
40,000
30,000
20,000
10,000
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
180%
63,364
156%
67,469
70%
71%
24,764
42%
39%
14,456
10,395
4,296
7,304
6%
160%
140%
120%
100%
80%
60%
40%
20%
0%
T ỔNG T ÀI SẢN TĂNG TRƯỞNG
70,000
60,000
50,000
40,000
30,000
20,000
10,000
180%
155%
58,635
54,791
70%
75%
21,514
44%
34%
9,176
3,737
6,354
12,272
7%
160%
140%
120%
100%
80%
60%
40%
20%
0 0%
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
VỐN HUY ĐỘNG T ĂNG TRƯỞNG
4. Dư nợ cho vay
40,000
35,000
30,000
25,000
20,000
15,000
10,000
5,000
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
160%
34,317
136%
33,708
73%
14,539
45%
27%
41%
8,425
5,986
3,253
4,715
-2%
140%
120%
100%
80%
60%
40%
20%
0%
-20%
DƯ NỢ CHO VAY T ĂNG TRƯỞNG
1,600
1,400
1,200
1,000
800
600
400
200
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
LỢI NHUẬN TRƯỚC T HUẾ TĂNG T RƯỞNG
200%
1,452
167%
1,091
58%
58%
77%
55%
543
306
79
125
198
-25%
150%
100%
50%
0%
-50%
PHỤ LỤC 3
DOANH SỐ TTQT CỦA SACOMBANK
1. Doanh số thanh toán L/C nhập khẩu
USD
Đơn vị tính:
2006 | 2007 | 2008 | ||||
Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | |
Hà Nội | 66,049,605 | 8.66 | 157,075,718 | 14.07 | 185,838,702 | 13.45 |
Miền Bắc | 29,398,036 | 3.86 | 44,348,097 | 3.97 | 73,036,101 | 5.29 |
Miền Trung | 10,425,420 | 1.37 | 21,541,897 | 1.93 | 48,031,450 | 3.48 |
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên | 46,904,003 | 6.15 | 69,556,606 | 6.23 | 55,317,399 | 4.00 |
TP.HCM | 539,827,205 | 70.80 | 750,176,343 | 67.21 | 902,398,324 | 65.33 |
Miền Tây | 69,841,495 | 9.16 | 73,388,302 | 6.58 | 116,752,563 | 8.45 |
Toàn ngân hàng | 762,445,764 | 100.00 | 1,116,086,963 | 100.00 | 1,381,374,539 | 100.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Căn Cứ Xác Định Giá Dịch Vụ Thanh Toán Quốc Tế
- Những Giải Pháp Để Thực Hiện Chiến Lược Makerting Cho Dịch Vụ Ttqt Của Sacombank
- Những Đề Nghị Cho Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Theo Quý Công Ty Mô Tả Nào Sau Đây Đúng Với Sacombank (Quý Công Ty Có Thể Có Nhiều Lựa Chọn).
- Mức Độ Thoả Mãn Của Khách Hàng Đối Với Từng Sản Phẩm Ttqt Của Sacombank
- Chiến lược marketing cho dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - Sacombank - 17
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.
2. Doanh số thanh toán nhờ thu nhập khẩu
USD
Đơn vị tính:
2006 | 2007 | 2008 | ||||
Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | |
Hà Nội | 4,737,024 | 8.89 | 10,367,041 | 9.72 | 12,432,341 | 10.47 |
Miền Bắc | 1,136,562 | 2.13 | 3,689,957 | 3.46 | 6,899,317 | 5.81 |
Miền Trung | - | - | 116,952 | 0.11 | 38,230 | 0.03 |
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên | 2,811,752 | 5.28 | 3,144,997 | 2.95 | 3,319,550 | 2.79 |
TP.HCM | 43,358,901 | 81.38 | 65,383,753 | 61.33 | 78,034,251 | 65.69 |
Miền Tây | 1,237,159 | 2.32 | 23,899,773 | 22.42 | 18,070,437 | 15.21 |
Toàn Ngân hàng | 53,281,398 | 100.00 | 106,602,473 | 100.00 | 118,794,126 | 100.00 |
Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank
2006 | 2007 | 2008 | ||||
Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | |
Hà Nội | 49,330,458 | 19.76 | 81,924,755 | 16.70 | 104,066,32 1 | 15.62 |
Miền Bắc | 11,445,314 | 4.58 | 70,811,257 | 14.44 | 101,455,20 1 | 15.22 |
Miền Trung | 9,810,842 | 3.93 | 15,280,009 | 3.12 | 34,645,149 | 5.20 |
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên | 4,087,465 | 1.64 | 14,430,571 | 2.94 | 18,564,835 | 2.79 |
TP.HCM | 170,903,78 0 | 68.46 | 293,567,52 6 | 59.85 | 383,311,20 9 | 57.52 |
Miền Tây | 4,066,069 | 1.63 | 14,478,978 | 2.95 | 24,407,610 | 3.66 |
Toàn Ngân hàng | 249,643,92 8 | 100.00 | 490,493,09 6 | 100.00 | 666,450,32 5 | 100.00 |
Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.
4. Doanh số thanh toán L/C xuất khẩu
Đơn vị tính: USD
2006 | 2007 | 2008 | ||||
Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | |
Hà Nội | 946,758 | 3.70 | 4,868,406 | 11.54 | 10,872,069 | 6.53 |
Miền Bắc | 397,905 | 1.55 | 2,498,144 | 5.92 | 5,824,680 | 3.50 |
KV Miền Trung | 1,420,292 | 5.55 | 4,020,920 | 9.53 | 5,719,321 | 3.43 |
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên | 3,662,263 | 14.30 | 4,756,991 | 11.28 | 14,558,351 | 8.74 |
TP.HCM | 18,457,890 | 72.09 | 22,027,925 | 52.22 | 124,266,701 | 74.62 |
Miền Tây | 719,196 | 2.81 | 4,010,067 | 9.51 | 5,295,890 | 3.18 |
Toàn Ngân hàng | 25,604,304 | 100.00 | 42,182,453 | 100.00 | 166,537,012 | 100.00 |
Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.
2006 | 2007 | 2008 | ||||
Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | |
Hà Nôi | 838,100 | 20.77 | 2,556,037 | 52.37 | 3,617,342 | 23.22 |
Miền Bắc | - | - | 102,160 | 2.09 | 5,960 | 0.04 |
Miền Trung | - | - | - | - | 48,000 | 0.31 |
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên | 253,322 | 6.28 | 634,476 | 13.00 | 4,413,754 | 28.33 |
TP.HCM | 2,865,168 | 71.02 | 1,445,329 | 29.61 | 4,478,449 | 28.74 |
Miền Tây | 77,603 | 1.92 | 142,967 | 2.93 | 3,018,127 | 19.37 |
Toàn Ngân hàng | 4,034,193 | 100.00 | 4,880,969 | 100.00 | 15,581,632 | 100.00 |
Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.
6. Doanh số thanh toán quốc tế toàn ngân hàng năm 2008
USD
Đơn vị tính:
Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2008 so với 2007 | ||||
Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tỷ trọng (%) | Trị giá | Tăng trưởng (%) | |
Xuất khẩu | 410,775,531 | 18.37 | 741,669,186 | 24.68 | 330,893,655 | 180.55 |
L/C | 42,182,145 | 10.27 | 166,537,011 | 22.45 | 124,354,559 | 394.80 |
Nhờ Thu | 4,880,969 | 1.19 | 15,581,632 | 2.10 | 10,700,663 | 319.23 |
TT | 363,712,110 | 88.54 | 559,550,543 | 75.46 | 195,838,433 | 153.84 |
Nhập khẩu | 1,713,181,906 | 76.63 | 2,125,725,447 | 70.72 | 412,543,541 | 124.08 |
L/C | 1,116,086,963 | 65.15 | 1,381,374,539 | 64.98 | 265,287,576 | 123.77 |
Nhờ thu | 106,602,473 | 6.22 | 118,794,126 | 5.59 | 12,191,653 | 111.44 |
TT | 490,492,471 | 28.63 | 625,556,781 | 29.43 | 135,064,310 | 127.54 |
Dịch vụ khác | 111,556,394 | 4.99 | 138,333,324 | 4.60 | 26,776,930 | 124.00 |
Nhận tiền từ nước ngoài | 111,556,394 | 100 | 138,333,324 | 100.00 | 26,776,930 | 124.00 |
TỔNG | 2,235,513,831 | 100.00 | 3,005,727,957 | 100.00 | 770,214,126 | 134.45 |
Nguồn: Báo cáo hoạt động TTQT năm 2008 của Sacombank.
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU CỦA SACOMBANK
Đơn vị tính: %
2008 | 2007 | 2006 | 2005 | |
Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) (tối thiểu 8%) | 12,16 | 11,07 | 11,82 | 15,40 |
Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn dùng để cho vay trung dài hạn | 31,48 | 25,50 | 15,54 | 19,10 |
Dư nợ cho vay / Tổng tài sản | 49,96 | 54,00 | 59,00 | 58,00 |
Dư nợ cho vay / Nguồn vốn huy động | 57,00 | 63,00 | 68,00 | 69,00 |
Tỷ lệ nợ xấu / Tổng dư nợ | 0,34 | 0,24 | 0,72 | 0,55 |
Tỷ lệ nợ quá hạn / Tổng dư nợ | 0,99 | 0,39 | 0,95 | 0,88 |
Thu nhập phí tín dụng / Tổng thu nhập hoạt động | 37,00 | 51,00 | 33,00 | 30,00 |
Chi phí điều hành / Tổng chi phí | 25,00 | 23,00 | 27,00 | 28,00 |
Tài sản có sinh lời / Tổng tài sản | 82,00 | 85,00 | 79,00 | 81,00 |
Biên tế lãi suất (NIM) | 3,12 | 3,39 | 4,08 | 4,04 |
LN sau thuế / VCSH bình quân (ROE) | 20,35 | 25,64 | 17,41 | 16,47 |
LN sau thuế / Tổng TS bình quân (ROA) | 1,49 | 2,91 | 2,08 | 1,89 |
Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2008 của Sacombank.