Kế Hoạch Trả Nợ Gốc Và Lãi


Bảng 2.33: Kế hoạch trả nợ gốc và lãi


Đơn vị USD


Năm

Kỳ trả nợ

Tổng dư nợ

Trả vốn

Trả lãi

Tổng cộng

1

1

7.380.000

567.692

247.230

247.230

2

7.380.000

567.692

247.230

814.922

2

1

6.812.308

567.692

228.212

795.905

2

3.244.615

567.692

209.195

776.887

3

1

4.676.923

567.692

190.177

757.869

2

5.109.231

567.692

171.159

738.852

4

1

4.541.538

567.692

152.142

719.834

2

3.973.846

567.692

133.124

700.816

5

1

3.406.154

567.692

114.106

681.798

2

2.838.462

567.692

95.088

662.781

6

1

2.270.769

567.692

76.071

643.763


2

1.703.077

567.692

57.053

624.745

7

1

1.135.385

567.692

38.035

605.727


2

567.696

567.692

19.018

586.710

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư trong hoạt động cho vay tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam (Lấy thực tế từ Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam) - 31


D/ THẨM ĐỊNH BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY


Thực hiện cho vay dự án trên theo biện pháp cho vay không có bảo đảm bằng tài sản căn cứ vào:


+ Nghị định 178/1999/NĐ - CP ngày 29/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư 06/2000/TT -NHNNI ngày 04/04/2000; Hướng dẫn thực hiện đảm bảo tiền vay 1219/CV - NHCT5 ngày 01/06/2000; bổ sung công văn 1219/CV- NHCT5 ngày 27/06/2000; Nghị quyết 11 của Chính phủ về một số giải pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng năm 2000.


+ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam là Tổng công ty 91 được Chính phủ thành lập. Qua các hoạt động luôn có lợi nhuận năm sau cao hơn năm trước. Đóng góp đầy đủ với Nhà nước và người lao động. Không có nợ quá và lãi treo với các tổ chức tín dụng cũng như các bạn hàng trong và ngoài nước. Dự án vay mua tàu Phú Xuân tại Ngân hàng Công thương Đống Đa đã và đang phát huy hiệu quả. Doanh thu cho thuê tàu thực tế: 5.460 USD/ ngày so với giá cho thuê trong dự án mua tàu Phú Xuân là 5.000 USD/ ngày. Mặt

khác, Tổng công ty Hàng hải Việt Nam luôn thực hiện đúng cam kết cầm cố, thế chấp tàu Phú Xuân và duy trì số dư trên tài khoản tiền gửi từ 500.000 USD – 800.000 Usd.


+ Việc đầu tư hợp lý theo đề án phát triển đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.


+ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam có dự án đầu tư và kinh doanh tàu KEDAH đã được Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt và có khả năng trả gốc và lãi vay theo hạn định.


+ Tổng công ty có công văn cam kết tàu sẽ được bảo hiểm đầy đủ tại công ty bảo hiểm, khi xảy ra tổ thất thì người hưởng thụ sẽ là Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa.


Kết luận và ý kiến đề xuất của Ngân hàng TMCP Công thương – chi nhánh Đống Đa


Sau khi xem xét và thẩm định dự án “đầu tư mua tàu chở container KEDAH” Ngân hàng TMCP Công thương - chi nhánh Đống Đa đã dưa ra một số nhận xét như sau:


+ Hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp đầy đủ


+ Khi có sự cố về tàu, Tổng công ty đã có công văn cam kết mua bảo hiểm số 117/TCKT ngày 27/11/2000


+ Áp dụng biện pháp cho vay không có bảo đảm bằng tài sản theo nghị định NĐ178/1999/NĐ - CP ngày 29/12/1999 của Chính Phủ và TT 06/2000/TT - NHNN ngày 04/04/2000


+ Đề nghị cho vay với số tiền là 7.380.000 USD với thời gian cho vay là 84 tháng.

Thời gian ân hạn 6 tháng. Lãi suất cho vay 6,7% / năm. Thời hạn trả nợ 78 tháng


+ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam là đơn vị kinh doanh có hiệu quả qua các năm 1998,1999 và 9 tháng đầu năm 2000 từ khi dặt quan hệ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương – chi nhánh Đống Đa đơn vị đều chấp hành tốt chế độ tín dụng hiện hành. Dự án mua tàu vận chuyển container có tinh khả thi thể hiện qua các chỉ tiêu hiệu quả sử dung vốn. Biện pháp bảo đảm tiền vay áp dụng điều 20/NĐ 178/1999/ NĐ - CP/29/12/2000vàTT)06/04/2000/TT/NHNN


PHỤ LỤC 4 - CHƯƠNG 3


GioiTinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

74

37.0

37.0

37.0


Nữ

126

63.0

63.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



NamKN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 năm

14

7.0

7.0

7.0


2 năm

31

15.5

15.5

22.5


3 năm

32

16.0

16.0

38.5


4 năm

48

24.0

24.0

62.5


5 năm

45

22.5

22.5

85.0


6 năm

30

15.0

15.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



TrinhDo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cao đẳng

23

11.5

11.5

11.5


Đại học

132

66.0

66.0

77.5


Thạc sĩ

45

22.5

22.5

100.0


Total

200

100.0

100.0



ThuNhap


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 6 triệu

46

23.0

23.0

23.0


Từ 6-8 triệu

97

48.5

48.5

71.5


Từ 8 đến 10 triệu


43


21.5


21.5


93.0


Trên 10 triệu

14

7.0

7.0

100.0


Total

200

100.0

100.0




ThoiGian


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

7 ngày

20

10.0

10.0

10.0


8 ngày

19

9.5

9.5

19.5


9 ngày

20

10.0

10.0

29.5


10 ngày

32

16.0

16.0

45.5


11 ngày

25

12.5

12.5

58.0


12 ngày

29

14.5

14.5

72.5


13 ngày

28

14.0

14.0

86.5


14 ngày

23

11.5

11.5

98.0


15 ngày

4

2.0

2.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



SoLuongCB


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3 người

60

30.0

30.0

30.0


4 người

84

42.0

42.0

72.0


5 người

50

25.0

25.0

97.0


6 người

6

3.0

3.0

100.0


Total

200

100.0

100.0



$CTTD Frequencies


Responses


Percent of Cases

N

Percent

Chỉ tiêu thẩm địnha

DR

62

8.3%

31.0%

NPV

166

22.1%

83.0%

IRR

149

19.9%

74.5%

MIRR

134

17.9%

67.0%

PP

93

12.4%

46.5%

PI

146

19.5%

73.0%

Total

750

100.0%

375.0%


$CTTD Frequencies


Responses


Percent of Cases

N

Percent

Chỉ tiêu thẩm địnha

DR

62

8.3%

31.0%

NPV

166

22.1%

83.0%

IRR

149

19.9%

74.5%

MIRR

134

17.9%

67.0%

PP

93

12.4%

46.5%

PI

146

19.5%

73.0%

Total

750

100.0%

375.0%

a. Group


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.910

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CanBo1

18.22

14.195

.769

.892

CanBo2

18.38

15.281

.653

.908

CanBo3

18.44

13.905

.775

.891

CanBo4

18.31

14.466

.768

.893

CanBo5

18.24

14.392

.775

.891

CanBo6

18.32

14.028

.768

.892


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.856

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NTT1

NTT2

6.90

7.02

3.110

3.532

.786

.692

.744

.834

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NTT1

NTT2

6.90

7.02

3.110

3.532

.786

.692

.744

.834

NTT3

6.87

3.109

.716

.815


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.817

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TCCT1

11.00

3.025

.679

.750

TCCT2

11.07

3.332

.621

.778

TCCT3

11.11

3.093

.645

.767

TCCT4

11.06

3.409

.610

.783

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.835

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QT1

QT2

3.44

3.39

1.062

1.204

.719

.719

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.793

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CT1

CT2

3.57

3.62

.849

.710

.659

.659

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.792

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PP1

PP2

2.88

2.79

.779

.800

.655

.655

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.903

2

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1

PT2

3.8450

3.7000

.805

.864

.824

.824

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.611

2


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLTD1

CLTD2

3.81

3.34

.215

.286

.444

.444

.a

.a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.735

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

2000.058

df

210

Sig.

.000

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 28/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí