Bảng 2.33: Kế hoạch trả nợ gốc và lãi
Đơn vị USD
Kỳ trả nợ | Tổng dư nợ | Trả vốn | Trả lãi | Tổng cộng | |
1 | 1 | 7.380.000 | 567.692 | 247.230 | 247.230 |
2 | 7.380.000 | 567.692 | 247.230 | 814.922 | |
2 | 1 | 6.812.308 | 567.692 | 228.212 | 795.905 |
2 | 3.244.615 | 567.692 | 209.195 | 776.887 | |
3 | 1 | 4.676.923 | 567.692 | 190.177 | 757.869 |
2 | 5.109.231 | 567.692 | 171.159 | 738.852 | |
4 | 1 | 4.541.538 | 567.692 | 152.142 | 719.834 |
2 | 3.973.846 | 567.692 | 133.124 | 700.816 | |
5 | 1 | 3.406.154 | 567.692 | 114.106 | 681.798 |
2 | 2.838.462 | 567.692 | 95.088 | 662.781 | |
6 | 1 | 2.270.769 | 567.692 | 76.071 | 643.763 |
2 | 1.703.077 | 567.692 | 57.053 | 624.745 | |
7 | 1 | 1.135.385 | 567.692 | 38.035 | 605.727 |
2 | 567.696 | 567.692 | 19.018 | 586.710 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Quả Khai Thác Khả Năng Năng Lực Của Phương Tiện:
- Dự Kiến Lợi Ích Của Nhtm Cp Ct Tây Hà Nội Nếu Chấp Nhận Cho Vay Để Thực Hiện Dự Án:
- Thẩm Định Phương Diện Tổ Chức Sản Xuất Và Quản Lý
- Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư trong hoạt động cho vay tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam (Lấy thực tế từ Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam) - 32
- Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư trong hoạt động cho vay tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam (Lấy thực tế từ Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam) - 33
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
D/ THẨM ĐỊNH BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY
Thực hiện cho vay dự án trên theo biện pháp cho vay không có bảo đảm bằng tài sản căn cứ vào:
+ Nghị định 178/1999/NĐ - CP ngày 29/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư 06/2000/TT -NHNNI ngày 04/04/2000; Hướng dẫn thực hiện đảm bảo tiền vay 1219/CV - NHCT5 ngày 01/06/2000; bổ sung công văn 1219/CV- NHCT5 ngày 27/06/2000; Nghị quyết 11 của Chính phủ về một số giải pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 6 tháng năm 2000.
+ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam là Tổng công ty 91 được Chính phủ thành lập. Qua các hoạt động luôn có lợi nhuận năm sau cao hơn năm trước. Đóng góp đầy đủ với Nhà nước và người lao động. Không có nợ quá và lãi treo với các tổ chức tín dụng cũng như các bạn hàng trong và ngoài nước. Dự án vay mua tàu Phú Xuân tại Ngân hàng Công thương Đống Đa đã và đang phát huy hiệu quả. Doanh thu cho thuê tàu thực tế: 5.460 USD/ ngày so với giá cho thuê trong dự án mua tàu Phú Xuân là 5.000 USD/ ngày. Mặt
khác, Tổng công ty Hàng hải Việt Nam luôn thực hiện đúng cam kết cầm cố, thế chấp tàu Phú Xuân và duy trì số dư trên tài khoản tiền gửi từ 500.000 USD – 800.000 Usd.
+ Việc đầu tư hợp lý theo đề án phát triển đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
+ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam có dự án đầu tư và kinh doanh tàu KEDAH đã được Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt và có khả năng trả gốc và lãi vay theo hạn định.
+ Tổng công ty có công văn cam kết tàu sẽ được bảo hiểm đầy đủ tại công ty bảo hiểm, khi xảy ra tổ thất thì người hưởng thụ sẽ là Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa.
Kết luận và ý kiến đề xuất của Ngân hàng TMCP Công thương – chi nhánh Đống Đa
Sau khi xem xét và thẩm định dự án “đầu tư mua tàu chở container KEDAH” Ngân hàng TMCP Công thương - chi nhánh Đống Đa đã dưa ra một số nhận xét như sau:
+ Hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp đầy đủ
+ Khi có sự cố về tàu, Tổng công ty đã có công văn cam kết mua bảo hiểm số 117/TCKT ngày 27/11/2000
+ Áp dụng biện pháp cho vay không có bảo đảm bằng tài sản theo nghị định NĐ178/1999/NĐ - CP ngày 29/12/1999 của Chính Phủ và TT 06/2000/TT - NHNN ngày 04/04/2000
+ Đề nghị cho vay với số tiền là 7.380.000 USD với thời gian cho vay là 84 tháng.
Thời gian ân hạn 6 tháng. Lãi suất cho vay 6,7% / năm. Thời hạn trả nợ 78 tháng
+ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam là đơn vị kinh doanh có hiệu quả qua các năm 1998,1999 và 9 tháng đầu năm 2000 từ khi dặt quan hệ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương – chi nhánh Đống Đa đơn vị đều chấp hành tốt chế độ tín dụng hiện hành. Dự án mua tàu vận chuyển container có tinh khả thi thể hiện qua các chỉ tiêu hiệu quả sử dung vốn. Biện pháp bảo đảm tiền vay áp dụng điều 20/NĐ 178/1999/ NĐ - CP/29/12/2000vàTT)06/04/2000/TT/NHNN
PHỤ LỤC 4 - CHƯƠNG 3
GioiTinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 74 | 37.0 | 37.0 | 37.0 |
Nữ | 126 | 63.0 | 63.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
NamKN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 năm | 14 | 7.0 | 7.0 | 7.0 |
2 năm | 31 | 15.5 | 15.5 | 22.5 | |
3 năm | 32 | 16.0 | 16.0 | 38.5 | |
4 năm | 48 | 24.0 | 24.0 | 62.5 | |
5 năm | 45 | 22.5 | 22.5 | 85.0 | |
6 năm | 30 | 15.0 | 15.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
TrinhDo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cao đẳng | 23 | 11.5 | 11.5 | 11.5 |
Đại học | 132 | 66.0 | 66.0 | 77.5 | |
Thạc sĩ | 45 | 22.5 | 22.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
ThuNhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 6 triệu | 46 | 23.0 | 23.0 | 23.0 |
Từ 6-8 triệu | 97 | 48.5 | 48.5 | 71.5 | |
Từ 8 đến 10 triệu | 43 | 21.5 | 21.5 | 93.0 | |
Trên 10 triệu | 14 | 7.0 | 7.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
ThoiGian
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 7 ngày | 20 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
8 ngày | 19 | 9.5 | 9.5 | 19.5 | |
9 ngày | 20 | 10.0 | 10.0 | 29.5 | |
10 ngày | 32 | 16.0 | 16.0 | 45.5 | |
11 ngày | 25 | 12.5 | 12.5 | 58.0 | |
12 ngày | 29 | 14.5 | 14.5 | 72.5 | |
13 ngày | 28 | 14.0 | 14.0 | 86.5 | |
14 ngày | 23 | 11.5 | 11.5 | 98.0 | |
15 ngày | 4 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
SoLuongCB
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 3 người | 60 | 30.0 | 30.0 | 30.0 |
4 người | 84 | 42.0 | 42.0 | 72.0 | |
5 người | 50 | 25.0 | 25.0 | 97.0 | |
6 người | 6 | 3.0 | 3.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
$CTTD Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Chỉ tiêu thẩm địnha | DR | 62 | 8.3% | 31.0% |
NPV | 166 | 22.1% | 83.0% | |
IRR | 149 | 19.9% | 74.5% | |
MIRR | 134 | 17.9% | 67.0% | |
PP | 93 | 12.4% | 46.5% | |
PI | 146 | 19.5% | 73.0% | |
Total | 750 | 100.0% | 375.0% |
$CTTD Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Chỉ tiêu thẩm địnha | DR | 62 | 8.3% | 31.0% |
NPV | 166 | 22.1% | 83.0% | |
IRR | 149 | 19.9% | 74.5% | |
MIRR | 134 | 17.9% | 67.0% | |
PP | 93 | 12.4% | 46.5% | |
PI | 146 | 19.5% | 73.0% | |
Total | 750 | 100.0% | 375.0% |
a. Group
Reliability Statistics
N of Items | |
.910 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CanBo1 | 18.22 | 14.195 | .769 | .892 |
CanBo2 | 18.38 | 15.281 | .653 | .908 |
CanBo3 | 18.44 | 13.905 | .775 | .891 |
CanBo4 | 18.31 | 14.466 | .768 | .893 |
CanBo5 | 18.24 | 14.392 | .775 | .891 |
CanBo6 | 18.32 | 14.028 | .768 | .892 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.856 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NTT1 NTT2 | 6.90 7.02 | 3.110 3.532 | .786 .692 | .744 .834 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NTT1 NTT2 | 6.90 7.02 | 3.110 3.532 | .786 .692 | .744 .834 |
NTT3 | 6.87 | 3.109 | .716 | .815 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.817 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TCCT1 | 11.00 | 3.025 | .679 | .750 |
TCCT2 | 11.07 | 3.332 | .621 | .778 |
TCCT3 | 11.11 | 3.093 | .645 | .767 |
TCCT4 | 11.06 | 3.409 | .610 | .783 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.835 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QT1 QT2 | 3.44 3.39 | 1.062 1.204 | .719 .719 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Reliability Statistics
N of Items | |
.793 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CT1 CT2 | 3.57 3.62 | .849 .710 | .659 .659 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Reliability Statistics
N of Items | |
.792 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PP1 PP2 | 2.88 2.79 | .779 .800 | .655 .655 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Reliability Statistics
N of Items | |
.903 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PT1 PT2 | 3.8450 3.7000 | .805 .864 | .824 .824 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Reliability Statistics
N of Items | |
.611 | 2 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLTD1 CLTD2 | 3.81 3.34 | .215 .286 | .444 .444 | .a .a |
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
KMO and Bartlett's Test
.735 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 2000.058 |
df | 210 |
Sig. | .000 |