Nội Dung Câu Hỏi Phỏng Vấn Chuyên Sâu Để Xây Dựng Thang Đo Tnxh



STT


Tác giả


Năm


Quốc gia

Chỉ số đo lường thành quả TNXH

Biến đo lường thành quả tài

chính

Kết quả


12.

Fiori & cộng sự


2007


Ý

Mức độ CBTT TNXH


Giá cổ phiếu


Non


13.


Lyon


2007

New Zealand

Mức độ CBTT TNXH từ báo cáo

thường niên


ROA và ROE


Non


14.


Moneva & Ortas


2008

142 công ty ở Liên minh châu

Âu


Mức độ CBTT TNXH về môi trường


Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu


Non


15.


Rettab & cộng sự


2008


Dubai

Chỉ số đánh giá các hoạt động về TNXH (cộng đồng, môi trường, nhân viên, nhà đầu tư khách

hàng, nhà cung cấp)


Thị phần, ROI, ROA, tăng trưởng lợi nhuận, tăng trưởng doanh thu


(+sig)


16.


Nelling & Webb


2009


Mỹ


Mức độ Chỉ số KLD

ROA, Tỷ suất sinh lời cổ phiếu, Cổ tức chứng khoán

phổ thông


Non


17.


Moneva & Ortas


2011


18 quốc gia ở châu Âu


Mức độ CBTT về môi trường

ROA, ROE, lợi

nhuận gộp (profit margin) và lợi nhuận thuần

(operating profits)


(+sig)


18.


Schreck


2011


Mỹ

Chỉ số thông tin từ Dữ liệu KLD và

Oekom


ROE & Tobin's Q


(+sig)

19.

Saleh & cộng

sự

2011

Malaysia

Mức độ CBTT

ROA, tỷ suất sinh

lời của cổ phiếu

(+sig)


20.


Soanna


2011


Ý

Chỉ số đạo đức được xây dựng dựa theo Bảng xếp hạng các ngân hàng Ý

ROA, ROE,

Market to book value, Price/Earning

edited


Non


21.


Reverte


2012

Tây Ban Nha

Chỉ số thông tin từ Dữ liệu OCSR


Chi phí vốn


(+sig)


22.


Li & cộng sự


2013

Trung Quốc

Chỉ số thông tin từ Dữ liệu CBTT từ Sổ

xanh (Blue book)


ROA, tuổi công ty


(+sig)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.

Nghiên cứu về tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam - 27



STT


Tác giả


Năm


Quốc gia

Chỉ số đo lường thành quả TNXH

Biến đo lường thành quả tài

chính

Kết quả


23.


Wang


2015


Đài Loan

Chỉ số đánh giá thành quả dựa trên chi phí và thu nhập đối với các đối tượng có liên

quan


ROA, ROE và

Tobin's Q, vốn thương hiệu


(+sig)


24.

Elena Platonova &

cộng sự


2016

GCC

Islamic

Chỉ số mức độ CBTT TNXH


ROA trung bình


(+sig)


25.


Wuttichindon


2017


Thái Lan


Mức độ CBTT TNXH

Tuổi công ty, quy mô, NITA (Net income/Total assets), chính

quyền


Non

26.

Nguyễn Thị

Thu Nguyệt

2022

Việt Nam

Phiếu điều tra về

mức độ CBTT

ROE, ROA, ROS,

Tobin’s Q

(+sig)

Nguồn: Tác giả thu thập

TỔNG HỢP NGHIÊN CỨU VỀ TNXH ĐẾN THÀNH QUẢ KẾT HỢP TÀI CHÍNH VÀ PHI TÀI CHÍNH



Phương


Biến đo

Biến đo lường thành


Tác giả


Năm

pháp đo lường

thành quả

Các nội dung TNXH

lường thành quả tài chính

quả phi tài chính



TNXH







Cộng đồng, quản



Hull và Rothenbe rg


2008

Chỉ số mức độ CBTT TNXH

trị doanh nghiệp, sự đa dạng, quan hệ nhân viên, môi

trường, quyền con


ROA


Sự đổi mới và sự khác biệt trong ngành




người




Surroca & cộng sự


2010

Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH

Nhân viên, khách hàng, nhà đầu tư, cộng đồng, môi trường, nhà cung

cấp

TSCĐ, nguồn lực tài chính, đòn bẩy tài chính


Nguồn nhân lực, Văn hoá tổ chức, đổi mới sáng tạo, danh tiếng




TNXH, quy trình

Tobin’s Q,

Sự cải tiến và đổi mới


Wagner


2010

Chỉ số danh tiếng KLD

phản hồi xã hội, chính sách, chương

trình, sản phẩm có

Tổng tài sản

sản phẩm giúp bảo vệ môi trường và có lợi

cho xã hội




thể quan sát được





Tác giả


Năm

Phương pháp đo lường thành quả

TNXH


Các nội dung TNXH

Biến đo lường thành quả tài chính

Biến đo lường thành quả phi tài chính




liên quan đến quan hệ xã hội




Mishra & cộng sự


2010


Phiếu điều tra (5 Likert) đế đánh giá thực hiện TNXH


Nhân viên, khách hàng, nhà đầu tư, cộng đồng, môi trường, nhà cung cấp


ROA điều chỉnh theo ngành

(1) tỉ lệ tăng trưởng doanh thu, (2) thị phần, (3lợi nhuận gộp, (4) quan hệ trong công việc nội bộ, (5) dòng tiền từ hoạt động, (6) ROI,

(7) phát triển sản phẩm mới, (8) phát

triển thị trường,

(9) nghiên cứu và phát triển, (10)

chương trình giảm chi phí, (11) phát triển nguồn nhân lực (12)

sức khoẻ và an toàn

nhân viên


Gallardo


2014


Phiếu điều tra đế đánh giá thực hiện TNXH


Kinh tế, xã hội, môi trường

Lợi nhuận sau thuế, lợi nhuận biên, tăng trưởng doanh thu, thị

phần


Sự thỏa mãn khách hàng, khả năng giữ chân nhân viên, danh tiếng, vị trí truyền

thông


Châu Thị Lệ Duyên


2014

Phiếu điều tra hoạt động thực

hiện TNXH

Trách nhiệm cộng đồng, người lao động, nhà đầu tư,

môi trường


ROA

Chất lượng tổ chức, quan hệ xã hội, gắn kết tổ chức


Maqbool


2017

Chỉ số mức độ CBTT TNXH

Cộng đồng, đóng góp môi trường, nơi làm việc, sự đa

dạng

ROE, ROE,

NP, PE, stock return

Điều kiện làm việc của nhân viên, cạnh tranh

Martinez- Conesa & cộng sự


2017

Phiếu điều tra (5likert) đế đánh giá

Nhân viên, khách hàng, cộng đồng, môi trường, nhà

cung cấp


ROA, Lợi

nhuận

Quy trình cải tiến (quy trình phát triển sản phẩm, nghiên cứu

và phát triển,…),



Tác giả


Năm

Phương pháp đo lường thành quả

TNXH


Các nội dung TNXH

Biến đo lường thành quả tài chính

Biến đo lường thành quả phi tài chính



thực hiện TNXH



khách hàng (dịch vụ, lòng trung thành, quan hệ), nhân viên (sự vắng mặt của nhân viên), môi trường làm việc, lòng trung thành

và đạo đức nhân viên


Phan Thị Thu Hiền


2019

Phiếu điều tra hoạt động thực hiện TNXH

Trách nhiệm cộng đồng, người lao động, nhà đầu tư, nhà cung cấp, môi

trường

Khả năng sinh lời, khả năng tăng trưởng

Khả năng tiếp cận vốn, lòng trung thành khách hàng,

Nguồn: Tác giả thu thập


PHỤ LỤC 4. NỘI DUNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU ĐỂ XÂY DỰNG THANG ĐO TNXH

Mã hoá


NỘI DUNG HỎI

Các nghiên cứu trước đây

Biến sau nghiên cứu sơ

bộ


Kinh tế




KTa

DN quan tâm đến cải thiện chế độ lương và phúc lợi gắn kết người lao động, các khoản phải nộp

Clarkson (1995),

Hopkins

(2003), GRI


KT1


KTb

DN có biện pháp để phòng ngừa rủi ro và tận dụng cơ hội từ biến đổi khí hậu đối với hoạt

động kinh doanh của công ty


GRI


Loại bỏ


KTc

DN đảm bảo tỷ lệ của mức lương khởi điểm theo giới tính so với mức lương tối thiểu của

vùng

Ashridge (2005), GRI


KT2

KTd

DN có thực hiện các biện pháp giảm thiểu

thiệt hại do rủi ro thiên tai

GRI

Loại bỏ

KTe

DN có thực hiện các hoạt động đầu tư trở lại

nền kinh tế

GRI

KT3


KTf

DN có đưa nội dung thúc đẩy nền kinh tế phát triển, hội nhập quốc tế vào kế hoạch hoạt

động


GRI


KT3

KTg

DN có quan tâm đến vấn đề tạo việc làm và

phát triển kinh tế địa phương

GRI

KT4

KTh

DN có thực hiện xây dựng chuỗi giá trị bền

vững

GRI

Loại bỏ

KTi

DN gắn kết tiêu chí môi trường xã hội và

quản trị trong các dự án đầu tư

GRI

KT4


KTj

DN có lồng ghép tính bền vững trong chuỗi

cung ứng, cải tiến quy trình lựa chọn nhà cung cấp


GRI


KT5


KTk

DN có thực hiện truyền thông và đào tạo về các chính sách và quy trình chống tham

nhũng


GRI


KT6


KTl

DN có quan tâm đến những hành động pháp

lý đối với hành vi chống cạnh tranh, thực hành độc quyền và chống độc quyền


GRI


KT7

KTm

DN có những biện pháp phòng tránh hành vi

cạnh tranh không lành mạnh

GRI

KT7


Mã hoá


NỘI DUNG HỎI

Các nghiên cứu trước đây

Biến sau nghiên cứu sơ

bộ


Môi trường




MTa

DN có quan tâm đến tiết kiệm trọng lượng hoặc khối lượng vật liệu

Turner (2002),

Spiller (2000), GRI


MT1


MTb


DN có sử dụng các vật liệu đã được tái chế

Turner (2002),

Spiller (2000), GRI


MT1


MTc

DN có sử dụng các sản phẩm được tái chế và vật liệu trong đóng gói sản phẩm

Turner (2002),

Spiller (2000), GRI


MT1


MTd

DN có quan tâm đến tiết kiệm tiêu thụ năng lượng trong tổ chức

Turner (2002),

Spiller (2000), GRI


MT2

MTe

DN có quan tâm đến tiêu thụ năng lượng

ngoài tổ chức

GRI

Loại bỏ


MTf

DN có quan tâm đến giảm cường độ sử dụng năng lượng

Turner (2002),

Spiller (2000), GRI


MT2


MTg

DN có quan tâm đến giảm tiêu hao năng lượng

Turner (2002),

Spiller (2000), GRI


MT2

MTh

DN có quan tâm đến giảm nhu cầu năng

lượng của sản phẩm và dịch vụ

GRI

MT2

MTi

DN có quản lý lượng nước đầu vào theo

nguồn

GRI

Loại bỏ

MTj

DN có quản lý những nguồn nước chịu ảnh

hưởng đáng kể bởi lượng nước đầu vào

GRI

Loại bỏ

MTk

DN có quan tâm đến hệ thống tuần hoàn và

tái sử dụng nước

GRI

Loại bỏ

MTl

DN có thực hiện đảm bảo chất lượng và địa

điểm của lượng nước thải theo quy định

GRI

MT3

MTm

DN có phân loại tổng lượng chất thải và

phương pháp xử lý

GRI

MT3

MTn

DN có thực hiện và xử lý sự cố tràn đáng kể

GRI

Loại bỏ

MTo

DN có vận chuyển chất thải nguy hại

GRI

MT3


MTp

DN có quan tâm đến các khu vực chứa nước bị ảnh hưởng bởi việc xả thải nước và/hoặc

dòng nước thải


GRI


Loại bỏ


Mã hoá


NỘI DUNG HỎI

Các nghiên cứu trước đây

Biến sau nghiên cứu sơ

bộ

MTq

DN có tuân thủ pháp luật và các quy định về

môi trường

GRI

MT5


MTr

DN có đánh giá sơ bộ các nhà cung cấp mới đã được bằng cách sử dụng các tiêu chí về

môi trường


GRI


MT4

MTs

DN có biện pháp giảm các tác động môi

trường tiêu cực trong chuỗi cung ứng

GRI

Loại bỏ


Xã hội




XHa


DN có quan tâm đến giảm tỷ lệ thôi việc

Clarkson (1995),

Davenport

(2000), GRI


XH1


XHb

DN đảm bảo phúc lợi cung cấp cho nhân viên toàn thời gian không dành cho nhân viên tạm thời hoặc bán thời gian

Clarkson (1995),

Davenport

(2000), GRI


XH1

XHc

DN luôn đảm bảo chế độ nghỉ thai sản

GRI

XH1

XHd

DN đảm bảo thông tin được cung cấp đầy đủ

và kịp thời về những thay đổi trong hoạt động

GRI

XH1


XHe

DN có đại diện của người lao động trong tổ chức, hiệp hội chính thức giữa ban lãnh đạo và người lao động

Clarkson (1995),

Davenport

(2000), GRI


XH6


XHf

DN có quan tâm đến giảm thiểu thương tích, bệnh nghề nghiệp, ngày công bị mất, tình trạng vắng mặt và số vu tử vong liên quan

đến công việc

Clarkson (1995),

Davenport

(2000), GRI


XH2

XHg

DN có biện pháp giảm những nguy cơ cao

mắc các bệnh liên quan đến nghề nghiệp

GRI

XH2


XHh

DN có những thỏa thuận chính thức với công đoàn về sức khỏe và an toàn cho người lao động

Clarkson (1995),

Davenport

(2000), GRI


XH2

XHi

DN chú trọng các chương trình đào tạo trung

bình mỗi năm cho mỗi nhân viên

GRI

XH3


XHj

DN chú trọng các chương trình nâng cao kỹ

năng cho nhân viên và chương trình hỗ trợ chuyển tiếp


GRI


XH3


Mã hoá


NỘI DUNG HỎI

Các nghiên cứu trước đây

Biến sau nghiên cứu sơ

bộ

XHk

DN có thực hiện đánh giá định kỳ hiệu quả

công việc và phát triển nghề nghiệp

GRI

XH3

XHl

DN đảm bảo sự đa dạng của cấp quản lý và

nhân viên

GRI

XH4

XHm

DN đảm bảo cân đối tỷ lệ lương cơ bản và

thù lao của phụ nữ so với nam giới

GRI

XH4

XHn

DN có quan tâm đến các vụ việc phân biệt

đối xử và thực hiện các hành động khắc phục

GRI

XH5


XHo

DN có quan tâm đến việc giảm thiểu những

rủi ro đáng kể đến lao động trẻ em hoặc cưỡng bức lao động


GRI


XH7

XHp

DN đào tạo nhân viên an ninh về các quy

trình hoặc chính sách về quyền con người

GRI

XH8

XHq

DN có xử lý các vụ vi phạm liên quan đến

quyền của người bản địa

GRI

Loại bỏ

XHr

DN có thực hiện đánh giá tác động hoặc rà

soát về quyền con người

GRI

XH8

XHs

DN có đào tạo nhân viên về các quy trình

hoặc chính sách về quyền con người

GRI

XH8


XHt

DN có đề cập đến các điều khoản về quyền con người hoặc đã được đánh giá sơ bộ về quyền con người trong những hợp đồng và

thỏa thuận đầu tư quan trọng


GRI


Loại bỏ


XHu

DN có thực hiện những hoạt động có sự tham gia của cộng đồng địa phương, đánh giá tác động và các chương trình phát triển kinh tế

tại địa phương


Moore (2001), GRI


XH9


XHv

DN có biện pháp giảm thiểu những hoạt động có thể tác động tiêu cực hoặc đã gây tác động

tiêu cực đáng kể với cộng đồng địa phương

Moore (2001), GRI


XH9

XHw

DN có đánh giá sơ bộ các nhà cung cấp mới

bằng cách sử dụng các tiêu chí về xã hội

GRI

XH10

XHx

DN có thực hiện các biện pháp giảm các tác

động xã hội tiêu cực trong chuỗi cung ứng

GRI

XH10

XHy

DN có thực hiện đóng góp cho hệ thống

chính trị

GRI

XH11

XHz

DN thực hiện đánh giá tác động về sức khỏe

và an toàn của các loại sản phẩm và dịch vụ

GRI

XH12

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/03/2023