Chất lượng giảng viên các trường đại học công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội - 23


Phần III: Đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đội ngũ giảng viên các trường đại học công lập

Xin Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết suy nghĩ của mình về những nội dung dưới đây bằng cách “√” vào những miêu tả rõ nhất mà Quý Thầy/Cô cho là phù hợp.



Tuyển dụng giảng viên (TD)

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý

TD1

Nhà trường quan tâm nhiều đến việc tuyển dụng giảng viên cơ hữu cho trường


□1


□2


□3


□4


□5

TD2

Đại diện các đơn vị có nhu cầu bổ sung giảng viên (khoa/bộ môn) được mời tham gia vào quá trình tuyển dụng


□1


□2


□3


□4


□5

TD3

Trong quá trình tuyển chọn, nhà trường luôn đề cao năng lực chuyên môn và nghiên cứu của ứng viên


□1


□2


□3


□4


□5

TD4

Việc tuyển dụng giảng viên của trường là công khai và rõ ràng


□1


□2


□3


□4


□5

TD5

Nhìn chung, trong thời gian qua, nhà trường đã tuyển dụng được nhiều giảng viên phù hợp với yêu cầu công việc và mục tiêu phát triển của nhà trường


□1


□2


□3


□4


□5


Bố trí, sử dụng giảng viên (BT)

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý

BT1

Nhà trường bố trí công việc theo đúng năng lực của giảng viên


□1


□2


□3


□4


□5

BT2

Khi nhận thấy mất cân đối về nhân sự, nhà trường thực hiện điều chuyển giảng viên giữa các khoa, bộ môn


□1


□2


□3


□4


□5

BT3

Nhà trường ưu tiên bổ nhiệm cán bộ quản lý (trưởng phó khoa, trưởng phó bộ môn) từ nguồn nội bộ


□1


□2


□3


□4


□5

BT4

Việc phân công, bố trí nhân sự của nhà trường là đảm bảo sự công bằng đối với giảng viên


□1


□2


□3


□4


□5

BT5

Nhìn chung, việc bố trí sử dụng giảng viên của nhà trường là hợp lý







Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên (DT)

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý

DT1

Chính sách đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường được áp dụng rộng rãi cho toàn thể đội ngũ giảng viên


□1


□2


□3


□4


□5

DT2

Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng (nội bộ) tập trung nhiều vào các năng lực chuyên môn của giảng viên


□1


□2


□3


□4


□5

DT3

Nhà trường có quy chế khuyến khích giảng viên tự học tập nâng cao trình độ


□1


□2


□3


□4


□5

DT4

Giảng viên được (định kỳ) tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng nội bộ trong suốt quá trình làm việc tại nhà trường


□1


□2


□3


□4


□5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.

Chất lượng giảng viên các trường đại học công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội - 23


DT5

Nhà trường đầu tư nhiều nguồn lực (kinh phí, thời gian...) cho công tác đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực của giảng viên.


□1


□2


□3


□4


□5

DT6

Nhìn chung, công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường trong thời gian qua đã giúp nâng cao chất lượng giảng viên


□1


□2


□3


□4


□5


Chế độ đãi ngộ (DN)

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý

DN1

Mức đãi ngộ của nhà trường được quy định dựa trên năng lực và khả năng của cán bộ, giảng viên


□1


□2


□3


□4


□5

DN2

Mức đãi ngộ được thiết kế có gắn với hiệu suất làm việc của giảng viên

□1

□2

□3

□4

□5

DN3

Hệ thống thù lao của nhà trường là hấp dẫn đối với giảng viên

□1

□2

□3

□4

□5

DN4

Mức đãi ngộ của nhà trường là ngang bằng với các trường đại học công lập khác

□1

□2

□3

□4

□5

DN5

Mức đãi ngộ của nhà trường là công bằng giữa các giảng viên

□1

□2

□3

□4

□5

DN6

Mức đãi ngộ cho giảng viên là công bằng so với cán bộ phòng ban trong trường







Cơ sở vật chất (VC)

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý

VC1

Trụ sở, diện tích, không gian làm việc đáp ứng với khối lượng công việc mà giảng viên thực hiện

□1

□2

□3

□4

□5

VC2

Trang thiết bị, phương tiện phục vụ hiệu quả cho quá trình giảng dạy và nghiên cứu

□1

□2

□3

□4

□5

VC3

Mức độ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị là hợp lý

□1

□2

□3

□4

□5

VC4

Mức độ đáp ứng về kinh phí hoạt động là hợp lý

□1

□2

□3

□4

□5


Chính sách hiện hành đối với giảng viên (CS)

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường


Đồng ý

Rất đồng ý

CS1

Chính sách tiền lương đối với giảng viên là phù hợp

□1

□2

□3

□4

□5

CS2

Chính sách chuyển ngạch, nâng ngạch viên chức là phù hợp

□1

□2

□3

□4

□5

CS3

Chính sách chuyển đổi hệ thống chức nghiệp sang hệ thống vị trí việc làm là phù hợp

□1

□2

□3

□4

□5

CS4

Chính sách đào tạo, bồi dưỡng giảng viên là phù hợp

□1

□2

□3

□4

□5

CS5

Chính sách tuyển dụng giảng viên là phù hợp

□1

□2

□3

□4

□5


Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý Thầy/Cô!


PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH

Đối tượng phỏng vấn: Các chuyên gia trong ngành QTNL

Lời dẫn

Tôi xin cảm ơn Quý Ông/bà (Thầy/Cô) đã bớt chút thời gian tham gia cuộc phỏng vấn này. Mục đích của cuộc phỏng vấn là tìm hiểu quan điểm của quý Thầy/Cô về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập. Mọi ý kiến của quý Thầy/Cô đều có ý nghĩa đối với tôi. Kính mong được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy/Cô.

Mọi ý kiến bổ sung, thắc mắc, quý Thầy/Cô vui lòng liên hệ:

NCS. Đinh Thị Trâm – Giảng viên trường Đại học Lao động – Xã hội. SĐT: 0912871924

Xin trân trọng cảm ơn!

Nội dung câu hỏi phỏng vấn

Câu hỏi 1: Ông/bà (Thầy/Cô) có nhận xét gì về chất lượng giảng viên ở các trường đại học công lập hiện nay?

Câu 2: Theo Ông/bà (Thầy/Cô), những nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập?

Câu 3: Theo Ông/bà (Thầy/Cô), trong các nhân tố kể trên, nhân tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến chất lượng giảng viên hiện nay?

Câu hỏi 4: Ông/bà (Thầy/Cô) đánh giá như thế nào về mô hình nghiên cứu về “các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập” mà NCS đề xuất?

Câu 5: Ông/bà (Thầy/Cô) có lưu ý gì cho NCS khi NCS thực hiện mô hình nghiên cứu này cho luận áncủa mình với mục đích tìm hiểu “các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập trên địa bản thành phố Hà Nội”


PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, CƠ QUAN CÓ CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH


Cơ quan

Số lượng

Đặc điểm của chuyên gia

Đại học Kinh tế Quốc dân

1

Nam; PGS.TS; Giảng viên cao cấp; Thâm niên công tác 25 năm

Đại học Lao động – Xã hội

1

Nữ; TS; Giảng viên chính; 17 năm công tác

Đại học Thương Mại

1

Nam, PGS.TS, Giảng viên cao cấp; Thâm niên công tác 22 năm

Đại học Công Đoàn

1

Nữ, ThS, Giảng viên, Thâm niên công tác 13 năm

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

1

Nữ, TS, Giảng viên chính, Thâm niên công tác 15 năm

Bộ Nội Vụ

1

Nam, ThS, Chuyên viên, Thâm niên công tác 10 năm


PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY BẰNG HỆ SỐ CRONBACK’S ALPHA CỦA CÁC BIẾN

1. Biến chất lượng giảng viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.888

22


2. Biến tuyển dụng giảng viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.9222

5


3. Biến bố trí, sử dụng giảng viên


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.875

5


4. Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.855

4


5. Biến chế độ đãi ngộ giảng viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.857

6


6. Biến cơ sở vật chất của trường


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.890

4

7. Biến thang đo chính sách hiện hành đối với giảng viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.837

5


PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA


KMO Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.865


Approx. Chi-Square

746.524

Bartlett's Test of Sphericity

df

23


Sig.

.000


Total Variance Explained


Fact or

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

5.201

17.336

17.336

5.201

16.341

17.341

5.201

14.513

14.513

2

4.634

15.168

32.504

4.634

13.987

32.329

4.634

12.046

20.558

3

3.512

9.367

41.871

3.512

7.801

39.129

3.512

11.064

32.622

4

2.781

8.953

50.825

2.781

7.606

44.735

2.781

7.591

41.213

5

2.458

7.790

58.615

2.458

6.236

50.972

2.458

6.758

50.972

6

1.104

2.628

65.176

1.104

2.518

65.176

1.104

2.361

61.502

7

.935

2.501

63.744







8

.866

2.441

66.185







9

.772

2.262

68.447








PHỤ LỤC 6

HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA BIẾN CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN VÀ 6 BIẾN ĐỘC LẬP



CLGV

TD

BT

DT

DN

VC

CS

CLGV

Pearson Correlation

1

,541**

,532**

,101

,515**

,468

,391**


Sig. (2-tailed)


,000

,000

,219

,000

,219

,000


N

375

375

375

375

375

375

375

TD

Pearson Correlation

,541**

1

,763**

-,515**

,763**

-,515**

,763**


Sig. (2-tailed)

,000


,000

,000

,000

,000

,000


N

375

375

375

375

375

375

375

BT

Pearson Correlation

,532**

,763**

1

-,450**

1

-,450**

1


Sig. (2-tailed)

,000

,000


,000


,000



N

375

375

375

375

375

375

375

DT

Pearson Correlation

,101

-,515**

-,450**

1

-,450**

1

-,450**


Sig. (2-tailed)

,219

,000

,000


,000


,000


N

375

375

375

375

375

375

375


DN

Pearson Correlation

,515**

,554**

,534**

,101

,534**

,101

,534**

Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,219

,000

,219

,000

N

375

375

375

375

375

375

375


VC

Pearson Correlation

,468

,554**

,534**

,101

,534**

,101

,534**

Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,219

,000

,219

,000

N

375

375

375

375

375

375

375


CS

Pearson Correlation

,391**

,554**

,534**

,101

,534**

,101

,534**

Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,219

,000

,219

,000

N

375

375

375

375

375

375

375

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


PHỤ LỤC 7

KIỂM ĐỊNH F VỀ SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate

Durbin-Watson

1

,554a

,306

,302

,36644


1,769

2

,714b

,523

,511

,30916

3

,725c

,406

,521

,32652

dime nsio





4

,601d

,510

,432

,31265

5

,737e

,654

,603

,32456

6

,747f

,658

,632

,29459

Model Summaryf


n0


a. Predictors: (Constant), TD

b. Predictors: (Constant), TD, BT

c. Predictors: (Constant), TD, BT, DT

d. Predictors: (Constant), TD, BT, DT, DN

e. Predictors: (Constant), TD, BT, DT, DN, VC

f. Predictors: (Constant), TD, BT, DT, DN, VC, CS Dependent Variable: CLGV

Xem tất cả 187 trang.

Ngày đăng: 07/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí