Phần III: Đánh giá về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đội ngũ giảng viên các trường đại học công lập
Xin Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết suy nghĩ của mình về những nội dung dưới đây bằng cách “√” vào những miêu tả rõ nhất mà Quý Thầy/Cô cho là phù hợp.
Tuyển dụng giảng viên (TD) | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
TD1 | Nhà trường quan tâm nhiều đến việc tuyển dụng giảng viên cơ hữu cho trường | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
TD2 | Đại diện các đơn vị có nhu cầu bổ sung giảng viên (khoa/bộ môn) được mời tham gia vào quá trình tuyển dụng | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
TD3 | Trong quá trình tuyển chọn, nhà trường luôn đề cao năng lực chuyên môn và nghiên cứu của ứng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
TD4 | Việc tuyển dụng giảng viên của trường là công khai và rõ ràng | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
TD5 | Nhìn chung, trong thời gian qua, nhà trường đã tuyển dụng được nhiều giảng viên phù hợp với yêu cầu công việc và mục tiêu phát triển của nhà trường | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
Bố trí, sử dụng giảng viên (BT) | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
BT1 | Nhà trường bố trí công việc theo đúng năng lực của giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
BT2 | Khi nhận thấy mất cân đối về nhân sự, nhà trường thực hiện điều chuyển giảng viên giữa các khoa, bộ môn | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
BT3 | Nhà trường ưu tiên bổ nhiệm cán bộ quản lý (trưởng phó khoa, trưởng phó bộ môn) từ nguồn nội bộ | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
BT4 | Việc phân công, bố trí nhân sự của nhà trường là đảm bảo sự công bằng đối với giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
BT5 | Nhìn chung, việc bố trí sử dụng giảng viên của nhà trường là hợp lý | |||||
Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên (DT) | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
DT1 | Chính sách đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường được áp dụng rộng rãi cho toàn thể đội ngũ giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DT2 | Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng (nội bộ) tập trung nhiều vào các năng lực chuyên môn của giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DT3 | Nhà trường có quy chế khuyến khích giảng viên tự học tập nâng cao trình độ | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DT4 | Giảng viên được (định kỳ) tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng nội bộ trong suốt quá trình làm việc tại nhà trường | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Cơ Sở Vật Chất, Tài Liệu Phục Vụ Giảng Dạy
- Chất lượng giảng viên các trường đại học công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội - 21
- Chất lượng giảng viên các trường đại học công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội - 22
Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.
Nhà trường đầu tư nhiều nguồn lực (kinh phí, thời gian...) cho công tác đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực của giảng viên. | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 | |
DT6 | Nhìn chung, công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức của nhà trường trong thời gian qua đã giúp nâng cao chất lượng giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
Chế độ đãi ngộ (DN) | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
DN1 | Mức đãi ngộ của nhà trường được quy định dựa trên năng lực và khả năng của cán bộ, giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DN2 | Mức đãi ngộ được thiết kế có gắn với hiệu suất làm việc của giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DN3 | Hệ thống thù lao của nhà trường là hấp dẫn đối với giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DN4 | Mức đãi ngộ của nhà trường là ngang bằng với các trường đại học công lập khác | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DN5 | Mức đãi ngộ của nhà trường là công bằng giữa các giảng viên | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
DN6 | Mức đãi ngộ cho giảng viên là công bằng so với cán bộ phòng ban trong trường | |||||
Cơ sở vật chất (VC) | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
VC1 | Trụ sở, diện tích, không gian làm việc đáp ứng với khối lượng công việc mà giảng viên thực hiện | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
VC2 | Trang thiết bị, phương tiện phục vụ hiệu quả cho quá trình giảng dạy và nghiên cứu | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
VC3 | Mức độ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị là hợp lý | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
VC4 | Mức độ đáp ứng về kinh phí hoạt động là hợp lý | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
Chính sách hiện hành đối với giảng viên (CS) | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
CS1 | Chính sách tiền lương đối với giảng viên là phù hợp | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
CS2 | Chính sách chuyển ngạch, nâng ngạch viên chức là phù hợp | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
CS3 | Chính sách chuyển đổi hệ thống chức nghiệp sang hệ thống vị trí việc làm là phù hợp | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
CS4 | Chính sách đào tạo, bồi dưỡng giảng viên là phù hợp | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
CS5 | Chính sách tuyển dụng giảng viên là phù hợp | □1 | □2 | □3 | □4 | □5 |
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý Thầy/Cô!
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Đối tượng phỏng vấn: Các chuyên gia trong ngành QTNL
Lời dẫn
Tôi xin cảm ơn Quý Ông/bà (Thầy/Cô) đã bớt chút thời gian tham gia cuộc phỏng vấn này. Mục đích của cuộc phỏng vấn là tìm hiểu quan điểm của quý Thầy/Cô về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập. Mọi ý kiến của quý Thầy/Cô đều có ý nghĩa đối với tôi. Kính mong được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy/Cô.
Mọi ý kiến bổ sung, thắc mắc, quý Thầy/Cô vui lòng liên hệ:
NCS. Đinh Thị Trâm – Giảng viên trường Đại học Lao động – Xã hội. SĐT: 0912871924
Xin trân trọng cảm ơn!
Nội dung câu hỏi phỏng vấn
Câu hỏi 1: Ông/bà (Thầy/Cô) có nhận xét gì về chất lượng giảng viên ở các trường đại học công lập hiện nay?
Câu 2: Theo Ông/bà (Thầy/Cô), những nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập?
Câu 3: Theo Ông/bà (Thầy/Cô), trong các nhân tố kể trên, nhân tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến chất lượng giảng viên hiện nay?
Câu hỏi 4: Ông/bà (Thầy/Cô) đánh giá như thế nào về mô hình nghiên cứu về “các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập” mà NCS đề xuất?
Câu 5: Ông/bà (Thầy/Cô) có lưu ý gì cho NCS khi NCS thực hiện mô hình nghiên cứu này cho luận áncủa mình với mục đích tìm hiểu “các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng giảng viên các trường đại học công lập trên địa bản thành phố Hà Nội”
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG, CƠ QUAN CÓ CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
Số lượng | Đặc điểm của chuyên gia | |
Đại học Kinh tế Quốc dân | 1 | Nam; PGS.TS; Giảng viên cao cấp; Thâm niên công tác 25 năm |
Đại học Lao động – Xã hội | 1 | Nữ; TS; Giảng viên chính; 17 năm công tác |
Đại học Thương Mại | 1 | Nam, PGS.TS, Giảng viên cao cấp; Thâm niên công tác 22 năm |
Đại học Công Đoàn | 1 | Nữ, ThS, Giảng viên, Thâm niên công tác 13 năm |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1 | Nữ, TS, Giảng viên chính, Thâm niên công tác 15 năm |
Bộ Nội Vụ | 1 | Nam, ThS, Chuyên viên, Thâm niên công tác 10 năm |
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY BẰNG HỆ SỐ CRONBACK’S ALPHA CỦA CÁC BIẾN
1. Biến chất lượng giảng viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.888 | 22 |
2. Biến tuyển dụng giảng viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.9222 | 5 |
3. Biến bố trí, sử dụng giảng viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.875 | 5 |
4. Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.855 | 4 |
5. Biến chế độ đãi ngộ giảng viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.857 | 6 |
6. Biến cơ sở vật chất của trường
Reliability Statistics
N of Items | |
.890 | 4 |
7. Biến thang đo chính sách hiện hành đối với giảng viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.837 | 5 |
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .865 | |
Approx. Chi-Square | 746.524 | |
Bartlett's Test of Sphericity | df | 23 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 5.201 | 17.336 | 17.336 | 5.201 | 16.341 | 17.341 | 5.201 | 14.513 | 14.513 |
2 | 4.634 | 15.168 | 32.504 | 4.634 | 13.987 | 32.329 | 4.634 | 12.046 | 20.558 |
3 | 3.512 | 9.367 | 41.871 | 3.512 | 7.801 | 39.129 | 3.512 | 11.064 | 32.622 |
4 | 2.781 | 8.953 | 50.825 | 2.781 | 7.606 | 44.735 | 2.781 | 7.591 | 41.213 |
5 | 2.458 | 7.790 | 58.615 | 2.458 | 6.236 | 50.972 | 2.458 | 6.758 | 50.972 |
6 | 1.104 | 2.628 | 65.176 | 1.104 | 2.518 | 65.176 | 1.104 | 2.361 | 61.502 |
7 | .935 | 2.501 | 63.744 | ||||||
8 | .866 | 2.441 | 66.185 | ||||||
9 | .772 | 2.262 | 68.447 |
PHỤ LỤC 6
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA BIẾN CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN VÀ 6 BIẾN ĐỘC LẬP
CLGV | TD | BT | DT | DN | VC | CS | ||
CLGV | Pearson Correlation | 1 | ,541** | ,532** | ,101 | ,515** | ,468 | ,391** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,219 | ,000 | ,219 | ,000 | ||
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | |
TD | Pearson Correlation | ,541** | 1 | ,763** | -,515** | ,763** | -,515** | ,763** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | |
BT | Pearson Correlation | ,532** | ,763** | 1 | -,450** | 1 | -,450** | 1 |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||||
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | |
DT | Pearson Correlation | ,101 | -,515** | -,450** | 1 | -,450** | 1 | -,450** |
Sig. (2-tailed) | ,219 | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | |||
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | |
DN | Pearson Correlation | ,515** | ,554** | ,534** | ,101 | ,534** | ,101 | ,534** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,219 | ,000 | ,219 | ,000 | |
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | |
VC | Pearson Correlation | ,468 | ,554** | ,534** | ,101 | ,534** | ,101 | ,534** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,219 | ,000 | ,219 | ,000 | |
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | |
CS | Pearson Correlation | ,391** | ,554** | ,534** | ,101 | ,534** | ,101 | ,534** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,219 | ,000 | ,219 | ,000 | |
N | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
PHỤ LỤC 7
KIỂM ĐỊNH F VỀ SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson |
1 | ,554a | ,306 | ,302 | ,36644 | 1,769 |
2 | ,714b | ,523 | ,511 | ,30916 | |
3 | ,725c | ,406 | ,521 | ,32652 | |
dime nsio | |||||
4 | ,601d | ,510 | ,432 | ,31265 | |
5 | ,737e | ,654 | ,603 | ,32456 | |
6 | ,747f | ,658 | ,632 | ,29459 |
Model Summaryf
n0
a. Predictors: (Constant), TD
b. Predictors: (Constant), TD, BT
c. Predictors: (Constant), TD, BT, DT
d. Predictors: (Constant), TD, BT, DT, DN
e. Predictors: (Constant), TD, BT, DT, DN, VC
f. Predictors: (Constant), TD, BT, DT, DN, VC, CS Dependent Variable: CLGV