10. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Upper Saddle River, NJ: Premtice – Hall.
11. Michael E. Brown, Ethical leadership: A social learning perspective for construct development and testing, Volume 97, Issue 2, July 2005, Pages 117–134.
12. Mesay Sata Shanka, 2012. Bank Service Quality, Customer Satisfaction and Loyalty in Ethiopian Banking Sector. Hawassa University, School of Management and Accounting, P.O. Box 005, Hawassa, Thiopia.
13. Newman, K and Cowling, A., (1996). Service quality in retail bankng: the experience of two British clearing banks. International Journal of Bank Marketing, 14(6), 3-11
14. Nunnally & Burnstein (1994), Calculating, Interpreting and Reporting Cronbach’s Alpha Reliability Coefficient for Likert – Type Scales. Nguồn: https://scholarworks.iupui.edu/bitstream/handle/1805/344/Gliem%20&%20Gliem.pdf
?sequence=1.
15. Oliver, Richard L (1981) “ easurement and evaluation of satisfation process in retail setting”, Journal of Retailing, Vol.57, pp.25-48.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Xin chào các anh/chị, Tôi là ………., đang thực hiện nghiên cứu về “Các yếu tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Thủ Thiêm”, rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/chị và góp ý cho nhóm nghiên cứu về vấn đề này. Những ý kiến của anh/chị chỉ sử dụng cho nghiên cứu khoa học và được giữ bí mật.
PHẦN I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT
Tuổi: | |
Giới tính: | Nam Nữ |
Nghề nghiệp | |
Trình độ học vấn | |
Thu nhập | |
Tình trạng hôn nhân | Độc thân Ly hôn Có gia đình |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Các Giả Thuyết Kiểm Định Hiện Tượng Đa Cộng Tuyến
- Kết Quả Hồi Quy Binary Logistic Variables In The Equation
- Gia Tăng Niềm Tin Của Khách Hàng Đối Với Ngân Hàng
- Các yếu tố tác động đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Thủ Thiêm - 13
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Câu 1: Bạn đã từng vay vốn tại Ngân hàng VietinBank – Chi nhánh Thủ Thiêm chưa? ( Nếu chọn không trả lời câu 2, chọn có trả lời câu 3)
Có
Không
Câu 2: Bạn thường đến Ngân hàng nào để vay vốn? ( Có thể chọn nhiều phương án)
2
3
1. Agribank 2. BIDV 3. VietinBank 4. Khác Câu 3: Bạn thường vay vốn với hình thức nào?
1
Vay ngắn hạn
Vay trung hạn
Vay dài hạn
Câu 4: Lãi suất vay vốn tại Ngân hàng bạn đến vay là bao nhiêu? .........%/năm Câu 5: Bạn đến vay vốn với mục đích gì?
1
Mua nhà, sửa chữa nhà ở
2
3
Mua oto, xe máy Vay du học
4. Khác.
Câu 6: Thông qua nguồn thông tin nào mà bạn quyết định vay vốn tại Ngân hàng VietinBank – CN Thủ Thiêm? ( Có thể chọn nhiều phương án)
3
1. Internet 2 Báo Tivi 4. Bạn bè 5.Khác
Câu 7: Anh/chị đã vay tiêu dùng tại VietinBank mấy lần rồi ?
1
3
lần 2 lần lần 4. Khác
PHẦN 3: CẢM NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1. Theo anh/chị yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng của khách hàng cá nhân đối với Ngân hàng VietinBank – CN Thủ Thiêm (Anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào mức độ ảnh hưởng mà anh/chị cho là đúng nhất với các mức độ ảnh hưởng sau:1 : Rất không ảnh hưởng ; 2 : Không ảnh hưởng ; 3 : Bình thường ; 4 : Ảnh hưởng ; 5 : Rất ảnh hưởng )
Mức độ ảnh hưởng | |||||
Quy trình thủ tục vay nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời gian xử lý hồ sơ vay nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lãi suất cạnh tranh so với các Ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hạn mức vay lớn hơn so với các Ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời hạn vay và trả nợ dài hơn các Ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có mối quan hệ mật thiết với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Niềm tin vào Ngân hàng lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đội ngũ nhân viên thân thiện, chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Xin anh/chị đánh vào mức độ hài lòng của mình khi vay tiêu dùng tại Ngân hàng VietinBank – CN Thủ Thiêm (Anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào mức độ mà anh/chị cảm thấy hài lòng nhất với các mức độ như sau: 1: Rất không hài lòng ; 2 : Không hài lòng ; 3 : Bình thường ; 4 : Hài lòng ; 5 : Rất hài lòng )
Mức độ hài lòng | |||||
Nhân viên có kiến thức chuyên môn cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời gian giao dịch vay vốn nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiệt tình giúp khách hàng về thủ tục, hồ sơ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
An toàn khi thực hiện giao dịch vay vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhanh chóng giải quyết các yêu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lãi suất và các loại phí phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quan tâm tới các khó khăn của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính bảo mật thông tin cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thời hạn vay và trả nợ vay rất linh hoạt
3. Anh/chị có quyết định sẽ vay tiêu dùng tại Ngân hàng VietinBank – CN Thủ Thiêm trong thời gian tới không?
Có
Không
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Classification Tablea,b
Observed | Predicted | |||
Quyetdinh | Percentage Correct | |||
0 | 1 | |||
Step 0 | 0 Quyetdinh 1 Overall Percentage | 0 | 134 | ,0 |
0 | 198 | 100,0 | ||
59,6 |
a. Constant is included in the model.
b. The cut value is ,500
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | Df | Sig. | Exp(B) | |
Step 0 Constant | ,390 | ,112 | 12,182 | 1 | ,000 | 1,478 |
Variables not in the Equation
Score | df | Sig. | ||
Step 0 | Quytrinh Thoigian Laisuat Hanmuc Variables Thoihan Moiquanhe niemtin Doingu Overall Statistics | 169,678 | 1 | ,000 |
187,813 | 1 | ,000 | ||
186,009 | 1 | ,000 | ||
149,407 | 1 | ,000 | ||
148,945 | 1 | ,000 | ||
36,024 | 1 | ,000 | ||
116,748 | 1 | ,000 | ||
103,544 | 1 | ,000 | ||
275,905 | 8 | ,000 |
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square | df | Sig. | ||
Step | 401,038 | 8 | ,000 | |
Step 1 | Block | 401,038 | 8 | ,000 |
Model | 401,038 | 8 | ,000 |
Model Summary
-2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square | |
1 | 46,797a | ,701 | ,947 |
a. Estimation terminated at iteration number 9 because parameter estimates changed by less than ,001.
Hosmer and Lemeshow Test
Chi-square | df | Sig. | |
1 | 10,365 | 8 | ,240 |
Contingency Table for Hosmer and Lemeshow Test
Quyetdinh | = | 0 | Quyetdinh | = | 1 | Total | |
Observed | Expected | Observed | Expected | ||||
1 | 34 | 33,998 | 0 | ,002 | 34 | ||
2 | 33 | 32,989 | 0 | ,011 | 33 | ||
3 | 34 | 33,920 | 0 | ,080 | 34 | ||
4 | 29 | 28,475 | 4 | 4,525 | 33 | ||
Step 1 | 5 6 | 2 1 | 4,102 ,383 | 31 33 | 28,898 33,617 | 33 34 | |
7 | 1 | ,102 | 33 | 33,898 | 34 | ||
8 | 0 | ,020 | 30 | 29,980 | 30 | ||
9 | 0 | ,009 | 36 | 35,991 | 36 | ||
10 | 0 | ,001 | 31 | 30,999 | 31 |
Classification Tablea
Observed | Predicted | |||
Quyetdinh | Percentage Correct | |||
0 | 1 | |||
Step 1 | 0 Quyetdinh 1 Overall Percentage | 130 | 4 | 97,0 |
3 | 195 | 98,5 | ||
97,9 |
a. The cut value is ,500
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | Df | Sig. | Exp(B) | ||
Quytrinh | 2,262 | ,988 | 5,248 | 1 | ,022 | 9,606 | |
Thoigian | 1,794 | ,922 | 3,787 | 1 | ,052 | 6,011 | |
Laisuat | 1,240 | ,717 | 2,990 | 1 | ,084 | 3,455 | |
Hanmuc | 2,226 | ,986 | 5,096 | 1 | ,024 | 9,263 | |
Step 1a | Thoihan | 2,534 | ,898 | 7,961 | 1 | ,005 | 12,608 |
Moiquanhe | ,089 | ,887 | ,010 | 1 | ,921 | 1,093 | |
niemtin | 1,415 | ,684 | 4,285 | 1 | ,038 | 4,118 | |
Doingu | 1,482 | ,779 | 3,618 | 1 | ,057 | 4,403 | |
Constant | -45,574 | 8,714 | 27,355 | 1 | ,000 | ,000 |
a. Variable(s) entered on step 1: Quytrinh, Thoigian, Laisuat, Hanmuc, Thoihan, Moiquanhe, niemtin, Doingu.
PHỤ LỤC 3. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG VIETINBANK
1. Lịch sử hình thành Ngân hàng VietinBank
- Ngày 26/03/1988: Thành lập các Ngân hàng Chuyên doanh, (theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng).
- Ngày 14/11/1990: Chuyển Ngân hàng chuyên doanh Công Thương Việt Nam thành Ngân hàng Công Thương Việt Nam, (theo Quyết định số 402/CT của Hội đồng Bộ trưởng).
- Ngày 27/03/1993: Thành lập Doanh nghiệp Nhà nước có tên Ngân hàng Công Thương Việt Nam, (theo Quyết định số 67/QĐ-NH5 của Thống đốc NHNN Việt Nam).
- Ngày 21/09/1996: Thành lập lại Ngân hàng Công Thương Việt Nam, (theo Quyết định số 285/QĐ-NH5 của Thống đốc NHNN Việt Nam).
- Ngày 23/09/2008: Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cổ phần hóa Ngân hàng Công Thương Việt Nam, (theo Quyết định số 1354/QĐ-TTg).
- Ngày 25/12/2008: Tổ chức thành công đợt IPO trong nước.
- Ngày 04/06/2009: Nghị quyết của Đại hội Cổ đông lần thứ nhất Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam.
- Ngày 03/07/2009: Quyết định cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, (theo Quyết định số 142/GP-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
- Ngày 03/07/2009: Thống đốc NHNN chuẩn y Điều lệ tổ chức và hoạt động Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, (theo Quyết định số 1573/GP-NHNN).
2. Phát triển các Chi nhánh
- Ngày 08/02/1991: Thành lập mới 69 Chi nhánh NHCT, (theo Quyết định số 12/NHCT của Tổng Giám đốc NHCT Việt Nam)
- Ngày 20/04/1991: Thành lập Sở giao dịch II NHCT Việt Nam, (theo Quyết định số 48/NH-QĐ của Thống đốc NHNN Việt Nam)