11 | 12 | 13 | 14 | 15 [TÊN] có phải là thành viên của hội hay nhóm [….] hay không? CHỈ HỎI THÀNH VIÊN TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN | ||||||||
[Tên] sinh ra ở tỉnh/TP nào? | …[TÊN]…đăng ký hộ khẩu ở đâu? | [Tên] đăng ký hộ khẩu ở tỉnh/TP nào? | …[TÊN]… sống ở tỉnh/TP này bao lâu rồi? | |||||||||
m | ||||||||||||
· | a | b | c | d | ||||||||
t | Hội Nông dân | Hội Phụ nữ | Đảng | Hội Cựu chiến binh | ||||||||
h | Tại nơi ở trong | |||||||||||
µ | xã/ phường…........... | 1 (>>15) | CÓ 1 | CÓ 1 | CÓ 1 | CÓ 1 | ||||||
n | nơi khác trong | |||||||||||
h | tỉnh/T.Phố…........... | 2 (>>15) | ||||||||||
v | Tỉnh/TP. khác.............. | 3 | ||||||||||
i | Khác…....……....…......... | 4 | KHÔNG 2 | KHÔNG 2 | KHÔNG 2 | KHÔNG 2 | ||||||
ª | chưa từng có hộ | |||||||||||
n | Tên tỉnh | Mã | khẩu…...................... | 5 (>>14) | Tên tỉnh | Mã | Sè | Sè | ||||
tỉnh | tỉnh | Năm | Tháng | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
3 | ||||||||||||
4 | ||||||||||||
5 | ||||||||||||
6 | ||||||||||||
7 | ||||||||||||
8 | ||||||||||||
9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Tả Chi Tiêu Cho Giáo Dục Theo Các Biến Của Mô Hình
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo.
- Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến chi tiêu giáo dục của hộ gia đình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 8
- Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến chi tiêu giáo dục của hộ gia đình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 10
Xem toàn bộ 87 trang tài liệu này.
Mục 2. Giáo dục
Xin [ông/bà] vui lòng cho biết một số thông tin về giáo dục của các thành viên trong hộ.
Hỏi tất cả các thành viên trong hộ
1 ...[TÊN]...đã học hết lớp mấy? Qui đổi lớp theo hệ 12 năm chưa hết lớp 1 ghi 0 chưa bao giờ đi học ghi 00 và >>14 líp | 2 Bằng cấp cao nhất mà [tên] đã đạt được? Không có bằng cấp 0 tiểu học 1 trung học cơ sở 2 trung học Phổ Thông 3 sơ cấp nghề 4 Trung cÊp nghÒ 5 Trung học chuyên nghiệp 6 cao đẳng nghề 7 cao đẳng 8 đại học 9 thạc sỹ. 10 Tiến sĩ 11 khác (ghi rõ) 12 | 3 Trường mà [TÊN] học thuộc loại nào? Công lập………1 Dân lập……… 2 Tư thục……… 3 Bán công………4 Khác (Ghi rõ)…5 | 4 Hiện nay ...[TÊN]... có đi học không? Cã........... 1( >>6) nghỉ hè.. 2( >>6) không 3 | 5 Trong 12 tháng qua ...[TÊN]... có đi học không? Cã 1 không.... 2 ( >>14) | 6 ...[tên]… học hệ/cấp/bậc học nào? Nhà trẻ, mẫu giáo……………… 0 (>>8) tiểu học 1 trung học cơ sở 2 trung học Phổ Thông 3 sơ cấp nghề……………………… 4 ( >>8) Trung cÊp nghÒ………………… 5 ( >>8) Trung học chuyên nghiệp... 6 ( >>8) cao đẳng nghề....................... 7 ( >>8) cao đẳng................................. 8 ( >>8) đại học..................................… 9 ( >>8) thạc sỹ.....................…………… 10 ( >>8) Tiến sĩ......................…………… 11 ( >>8) Khác (ghi rõ)……………………… 12 ( >>8) | 7 ..[TÊN].. đang học lớp mấy? Ghi Sè LíP ĐANG HọC líp | 8 Trường ...[TÊN]… đang học thuộc nào? Công lập……… 1 Dân lập 2 Tư thục 3 Khác (Ghi rõ) 4 | ||
Giáo dục phổ thông và Cao đẳng trở lên | giáo dục nghề nghiệp | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
6 | |||||||||
7 | |||||||||
8 | |||||||||
9 |
Mục 2. Giáo dục (tiếp)
9 | 10 Lý do được miễn, giảm? Hé nghÌo 1 dân tộc thiểu số 2 gia đình liệt sĩ 3 thương, bệnh binh, g.đình có công với cách mạn 4 vùng sâu, vùng xa, đặc biệt khó khăn………5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn 6 Học sinh tiểu học 7 trường không thu h.phí 8 Khác (ghi rõ9 | 11 Chi phí cho ...[TÊN]... đi học trong 12 tháng qua cho những môn học thuộc chương trình qui định của nhà trường là bao nhiêu? cố gắng khai thác các cột chi tiết, nếu không chi thì ghi số 0, nếu không biết hoặc không nhớ rõ thì ghi KB, nếu chỉ nhớ tổng và một số chi tiết thì ghi tổng số và những cột chi tiết tương ứng, cột nào không nhớ ghi kb 1000 đồng | |||||||||||
...[TÊN]… có | |||||||||||||
được miễn, | |||||||||||||
giảm học | |||||||||||||
phí hoặc các | |||||||||||||
khoản đóng | |||||||||||||
gãp cho | |||||||||||||
giáo dục | |||||||||||||
không? | |||||||||||||
a | b | c | d | e | f | g | h | i | k Tỉ ng s è (a +b +...+i) | ||||
Học phí? | Trái | Đóng góp | Quĩ phụ | Quần áo | Sách | Dông cô | Học thêm | Chi giáo | |||||
tuyÕn? | cho | huynh | đồng | giáo | học tập | cho môn | dục khác? | ||||||
trường, | học sinh, | phục và | khoa, | khác? | học thuộc | (lệ phí thi, đi | |||||||
lớp (quỹ | quĩ lớp? | trang | sách | (giấy, bút, | chương | lại, trọ, bảo | |||||||
Cã 1 | xây dựng, | phôc theo | tham | cặp, vở,...)? | trình quy | hiểm thân thể | |||||||
không... 2 (>>11) | Học phí | Đóng góp | ,...)? | qui định? | khảo? | định? | HS, SV,...)? | ||||||
1 | |||||||||||||
2 | |||||||||||||
3 | |||||||||||||
4 | |||||||||||||
5 | |||||||||||||
6 | |||||||||||||
7 | |||||||||||||
8 | |||||||||||||
9 |
12 Các khoản nhận được từ các tổ chức trợ giúp cho giáo dục trong 12 tháng qua? (ăn ở, đi lại, sách giáo khoa, đồng phục,…) nếu không có ghi số 0 1000 đồng | 13 Trị giá học bổng, thưởng nhận được trong 12 tháng qua? nếu không có ghi số 0 1000 đồng | 14 Chi phí cho giáo dục đào tạo khác trong 12 tháng qua? (các bằng ngoại ngữ, đánh máy tốc ký, cắt tóc làm đầu, trang điểm,...) nếu không có ghi số 0 1000 đồng | 15 chỉ hỏi cho thành viên dưới 5 tuổi ë nhà [TÊN] chơi với đồ chơi gì sau đây? cã1 không2 | 16 Hộ [ông/bà] có bao nhiêu cuốn sách/truyện tranh dành cho trẻ em? chỉ hỏi cho hộ có thành viên từ 17 tuổi trở xuống. Không có ghi 0, nếu có nhiều hơn 10 cuốn chỉ ghi 10 số lượng | ||
a Đồ chơi mua ngoài | b Đồ chơi tự làm | |||||
1 | ||||||
2 | x | |||||
3 | x | |||||
4 | x | |||||
5 | x | |||||
6 | x | |||||
7 | x | |||||
8 | x | |||||
9 | x |
4A. việc làm và tiền lương, tiền công
Hỏi tất cả các thành viên của hộ từ 6 tuổi trở lên.
Việc làm chiếm nhiều thời gian nhất (Việc chính) trong 12 tháng qua | |||||||||||||||||
m · t h µ n h v I ê n | 1 Trong 12 tháng qua, [ông/bà] có tham gia | 2 có làm việc? (có mã 1 ở câu 1) Cã 1 (>>3) Không.2 | 2a Lý do [tên] không làm việc trong 12 tháng qua? còn nhỏ/đang đi học 1 nội trợ cho gia đình mình 2 già yếu/hưu 3 tàn tật/ ốm bệnh kinh niên 4 kh tìm được việc 5 khác (ghi rõ ).......... 6 | 3 Công việc nào chiếm nhiều thời gian nhất của …[TÊN]… trong 12 tháng qua? | 4 Tên cơ quan/ đơn vị (nếu có) và mô tả nhiệm vụ, sản phẩm chính của cơ quan/đơn vị nơi …[TÊN]…làm công việc đó là gì? | 5 ..[TÊN].. có làm việc này trong 30 ngày qua không? Cã 1 Không...2 | 6 Trong những ngày này (hoặc trong 30 ngày gần đây nhất) …[TÊN] … đã làm việc này bao nhiêu ngày? Ngày | 7 Trong số ngày làm việc đó, trung bình 1 ngày …[TÊN]… đã làm việc này bao nhiêu giờ? Giê | |||||||||
a Đi làm để nhận tiền lương, tiền công? làm nhận lơng, công Cã 1 Không 2 | b Hoạt động SX hoặc DV về trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thuỷ sản cho hộ? tự làm nông, lâm, thủy Cã 1 Không 2 | c Hoạt động ngành nghề SXKD hoặc dịch vụ của hộ? tự sxkd, dv phi nông, lâm, thủy Cã 1 Không 2 | |||||||||||||||
a..[TÊN]... làm việc này bao nhiêu ngày trong 12 tháng qua? số Ngày | Mô tả công việc | Mã nghề | Tên cơ quan/đơn vị | Mô tả nhiệm vụ/ sản phẩm chính của cơ quan/đơn vị | Mã ngành | ||||||||||||
>>27 | |||||||||||||||||
việc làm chiếm nhiều thời gian nhất (việc chính) trong 12 tháng qua | ||||||||||
m · t h µ n h v I ª n | 8 ...[TÊN]... làm việc cho tổ chức, cá nhân nào? | 9 Trong công việc này ....[Tên] có nhận được tiền lương, tiền công không? cã……… 1 Không…2 (>>14) | 10 Trong 30 ngày qua (hoặc trong 30 ngày gần đây nhất) …[TÊN]... đã nhận được bao nhiêu tiền và trị giá hiện vật từ công việc này? nghìn Đồng | 11 Trong 12 tháng qua, …[TÊN]... nhận được bao nhiêu tiền lương, tiền công kể cả trị giá hiện vật từ công việc này? nghìn Đồng | 12 Trong 12 tháng qua, ngoài tiền lương, tiền công từ công việc này, …[TÊN]... còn nhận được bao nhiêu tiền mặt và trị giá hiện vật từ các khoản sau: nếu không có thì ghi số 0 | 13 Với công việc này, …[TÊN]… có được…. | ||||
a. Loại hình kinh tế? Hộ nông, lâm, thủy sản/ cá nhân…1(>>9) hộ sản xuất kinh doanh cá thể… 2(>>9) tập thể……………………………………… 3(>>9) tư nhân……………………………………… 4(>>9) nhà nước 5 vốn đầu tư nước ngoài……………… 6(>>9) | b...[Tên]... có là cán bộ, công chức, viên chức không? Cã 1 Không 2 | |||||||||
a Lễ, Tết (1/5, 2/9, 22/12, Tết Nguyên đán,…) nghìn Đồng | b Các khoản khác (thưởng, đồng phục, ăn trưa, phụ cấp đi công tác, trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động, thai sản,...) nghìn Đồng | a Ký hợp đồng lao động không? Cã 1 Không 2 | b Hưởng lương ngày nghỉ phép/ nghỉ lễ Cã 1 Không 2 | c Hưởng bảo hiểm xã hội? Cã 1 Không 2 | ||||||
Việc làm chiếm nhiều thời gian thứ hai (việc phụ) trong 12 tháng qua | ||||||||||
m · t h à n h v I ê n | 14 …[TÊN]…có làm thêm việc gì khác trong 12 tháng qua không? Cã 1 Không..2( >>27) | 15 Công việc nào chiếm nhiều thời gian thứ hai sau việc chính của …[TÊN]… trong 12 tháng qua? | 16 Tên cơ quan/ đơn vị (nếu có) và mô tả nhiệm vụ, sản phẩm chính của cơ quan/đơn vị nơi …[TÊN]…làm công việc đó là gì? | 17 …[TÊN]… có làm việc này trong 30 ngày qua không? Cã 1 Không 2 | 18 Trong những ngày này (hoặc trong 30 ngày gần đây nhất) …[TÊN]… đã làm việc này bao nhiêu ngày? Ngày | 19 Trong số ngày làm việc đó, trung bình 1 ngày …[TÊN]… đã làm việc này bao nhiêu giờ? Giê | ||||
a.…[TấN]… làm việc này bao nhiêu ngày trong 12 tháng qua? số Ngày | Mô tả công việc | Mã nghề | Tên cơ quan/đơn vị | Mô tả nhiệm vụ/ sản phẩm chính của cơ quan/đơn vị | Mã ngành | |||||
Việc làm chiếm nhiều thời gian thứ hai (việc phụ) trong 12 tháng qua | ||||||||
m · t h µ n h v I ê n | 20 ...[TÊN]... làm việc cho tổ chức, cá nhân nào? Hộ nông, lâm, thủy sản/ cá nhân…1 hộ sản xuất kinh doanh cá thể……2 tập thể 3 tư nhân 4 nhà nước 5 vốn đầu tư nước ngoài 6 | 21 Trong công việc này ....[Tên]... có nhận được tiền lương, tiền công không? cã……… 1 Không… 2 (>>25) | 22 Trong 30 ngày qua (hoặc 30 ngày gần đây nhất) …[TÊN]… đã nhận được bao nhiêu tiền và trị giá hiện vật từ công việc này? nghìn Đồng | 23 Trong 12 tháng qua, …[TÊN]... nhận được bao nhiêu tiền lương, tiền công kể cả trị giá hiện vật từ công việc này? nghìn Đồng | 24 Trong 12 tháng qua, ngoài tiền lương, tiền công từ công việc này, …[TÊN]... còn nhận được bao nhiêu tiền mặt và trị giá hiện vật từ các khoản sau: nếu không có thì ghi số 0 | 25 Ngoài các việc đã kể trên …[TÊN]…có làm việc nào khác để nhận tiền lương, tiền công không? Cã 1 Không...2( >>2 7 ) | 26 …[TÊN]… nhận được bao nhiêu tiền từ các công việc này? (kể từ việc thứ 3 trở đi) nghìn đồng | |
a Lễ, Tết (1/5, 2/9, 22/12, Tết Nguyên đán,…) nghìn Đồng | b Các khoản khác (thưởng, đồng phục, ăn trưa, phụ cấp đi công tác, trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động, thai sản,...) nghìn Đồng | |||||||