Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Agribank | 31 | 15.3 | 15.3 | 15.3 |
BIDV | 44 | 21.8 | 21.8 | 37.1 |
VietinBank | 47 | 23.3 | 23.3 | 60.4 |
Vietcombank | 45 | 22.3 | 22.3 | 82.7 |
MHB | 27 | 13.4 | 13.4 | 96.0 |
Không gửi | 8 | 4.0 | 4.0 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Tăng Cường Khả Năng Huy Động Vốn Đối Với Khcn Tại Các Nhtmnn
- Định Hướng Phát Triển Khả Năng Huy Động Vốn Đối Với Khcn Tại Các Nhtmnn
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng cá nhân tại các ngân hàng thương mại nhà nước - 12
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
1.9. Theo mục đích gửi tiền
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Hưởng lãi | 56 | 27.7 | 27.7 | 27.7 |
Sử dụng tiện ích NH | 6 | 3.0 | 3.0 | 30.7 |
Tiết kiệm cho tương lai | 66 | 32.7 | 32.7 | 63.4 |
Tạm thời không sử dụng | 42 | 20.8 | 20.8 | 84.2 |
Được an toàn | 32 | 15.8 | 15.8 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
1.10. Theo ngân hàng gửi tiền khác
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Không có quan hệ khác | 14 | 6.9 | 6.9 | 6.9 |
NH TMCP | 137 | 67.8 | 67.8 | 74.8 |
NH liên doanh | 37 | 18.3 | 18.3 | 93.1 |
NH có 100% vốn nước ngoài | 14 | 6.9 | 6.9 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
2. Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng phương pháp Cronbach’s Alpha
2.1. Cronbach’s Alpha đối với thang đo uy tín
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.863 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
UT1 | 8.1386 | 2.399 | .778 | .772 |
UT2 | 8.1089 | 2.396 | .820 | .735 |
UT3 | 8.0990 | 2.597 | .632 | .908 |
2.2. Cronbach’s Alpha đối với thang đo lãi suất
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.513 | 3 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
LS1 | 7.1436 | 1.745 | .545 | .031 |
LS2 | 7.2574 | 2.262 | .416 | .305 |
LS3 | 7.5297 | 2.300 | .115 | .809 |
Cronbach’s Alpha sau khi loại LS3
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.809 | 2 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
LS1 | 3.7079 | .586 | .686 | . |
LS2 | 3.8218 | .784 | .686 | . |
2.3. Cronbach’s Alpha thang đo quảng cáo khuyến mãi
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.921 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
QCKM1 | 7.8762 | 3.154 | .841 | .891 |
QCKM2 | 7.8564 | 3.537 | .824 | .900 |
QCKM3 | 7.8614 | 3.573 | .867 | .869 |
2.4. Cronbach’s Alpha thang đo chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.655 | 5 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
CLDV1 | 14.7624 | 6.879 | .627 | .511 |
CLDV2 | 14.7574 | 6.792 | .568 | .529 |
CLDV3 | 15.1683 | 8.051 | .203 | .705 |
CLDV4 | 15.2871 | 7.798 | .201 | .717 |
CLDV5 | 14.7574 | 7.100 | .610 | .525 |
Cronbach’s Alpha khi loại biến CLDV3, CLDV4
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.817 | 3 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
CLDV1 | 7.8515 | 2.545 | .692 | .726 |
CLDV2 | 7.8465 | 2.429 | .640 | .785 |
CLDV5 | 7.8465 | 2.668 | .684 | .737 |
2.5. Cronbach’s Alpha đối với thang đo nhân viên
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.886 | 3 |
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
NV1 | 7.8663 | 1.609 | .819 | .806 |
NV2 | 7.7376 | 1.597 | .784 | .833 |
NV3 | 7.7030 | 1.503 | .739 | .879 |
2.6. Cronbach’s Alpha thang đo thông tin tham khảo
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.874 | 3 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TK1 | 7.9010 | 3.264 | .758 | .822 |
TK2 | 7.7970 | 3.197 | .782 | .800 |
TK3 | 7.7178 | 3.338 | .734 | .844 |
2.7. Cronbach’s Alpha đối với thang đo sự thuận tiện
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.829 | 6 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TT1 | 19.8861 | 12.072 | .689 | .784 |
TT2 | 19.8366 | 11.620 | .728 | .775 |
TT3 | 20.0792 | 14.680 | .170 | .895 |
TT4 | 19.7970 | 11.804 | .735 | .774 |
TT5 | 19.8416 | 12.015 | .727 | .777 |
TT6 | 19.8416 | 11.955 | .679 | .785 |
Cronbach’s Alpha sau khi loại biến TT3
Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
.895 | 5 |
Item-Total Statistics
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng hiệu chỉnh | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
TT1 | 16.1089 | 9.889 | .700 | .880 |
TT2 | 16.0594 | 9.280 | .782 | .862 |
TT4 | 16.0198 | 9.542 | .770 | .865 |
TT5 | 16.0644 | 9.692 | .771 | .865 |
TT6 | 16.0644 | 9.812 | .684 | .884 |
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Kiểm định KMO & Bartlett’s test
.824 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 3361.483 |
df | 231 | |
Sig. | .000 |
Kết quả trích nhân tố EFA
Giá trị Eigenvalues | Tổng bình phương hệ số tải | Tổng bình phương hệ số tải khi xoay nhân tố | |||||||
Tổng | Phương sai | Phương sai cộng dồn | Tổng | Phương sai | Phương sai cộng dồn | Tổng | Phương sai | Phương sai cộng dồn | |
1 | 8.142 | 37.010 | 37.010 | 8.142 | 37.010 | 37.010 | 3.773 | 17.148 | 17.148 |
2 | 3.072 | 13.963 | 50.973 | 3.072 | 13.963 | 50.973 | 2.619 | 11.905 | 29.053 |
3 | 1.680 | 7.636 | 58.609 | 1.680 | 7.636 | 58.609 | 2.560 | 11.637 | 40.690 |
4 | 1.501 | 6.825 | 65.434 | 1.501 | 6.825 | 65.434 | 2.471 | 11.230 | 51.920 |
5 | 1.280 | 5.819 | 71.253 | 1.280 | 5.819 | 71.253 | 2.340 | 10.638 | 62.558 |
6 | 1.090 | 4.956 | 76.209 | 1.090 | 4.956 | 76.209 | 2.226 | 10.117 | 72.675 |
7 | 1.038 | 4.720 | 80.929 | 1.038 | 4.720 | 80.929 | 1.816 | 8.253 | 80.929 |
8 | .670 | 3.046 | 83.975 | ||||||
9 | .545 | 2.479 | 86.454 |
.460 | 2.093 | 88.547 | |||||||
11 | .406 | 1.844 | 90.391 | ||||||
12 | .349 | 1.588 | 91.979 | ||||||
13 | .313 | 1.423 | 93.402 | ||||||
14 | .264 | 1.201 | 94.602 | ||||||
15 | .246 | 1.118 | 95.721 | ||||||
16 | .193 | .877 | 96.598 | ||||||
17 | .156 | .711 | 97.309 | ||||||
18 | .152 | .692 | 98.001 | ||||||
19 | .143 | .651 | 98.651 | ||||||
20 | .116 | .528 | 99.179 | ||||||
21 | .105 | .478 | 99.657 | ||||||
22 | .075 | .343 | 100.000 |
Kết quả phân tích nhân tố trích sau khi xoay
Component | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
UT1 | .908 | ||||||
UT2 | .880 | ||||||
UT3 | .658 | ||||||
LS1 | .811 | ||||||
LS2 | .872 | ||||||
QCKM1 | .857 | ||||||
QCKM2 | .748 | ||||||
QCKM3 | .876 | ||||||
CLDV1 | .840 | ||||||
CLDV2 | .666 | ||||||
CLDV5 | .818 | ||||||
NV1 | .831 | ||||||
NV2 | .782 | ||||||
NV3 | .791 | ||||||
TK1 | .815 | ||||||
TK2 | .831 | ||||||
TK3 | .789 |
.717 | |||||||
TT2 | .898 | ||||||
TT4 | .756 | ||||||
TT5 | .878 | ||||||
TT6 | .756 |
4. Ma trận tương quan giữa các biến
Ma trận tương quan
QGT | UT | LS | QCKM | CLDV | NV | TK | TT | ||
QGT | Pearson Correlation | 1 | .574** | .424** | .492** | .513** | .550** | .461** | .544** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
UT | Pearson Correlation | .574** | 1 | .292** | .340** | .195** | .390** | .373** | .476** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .005 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
LS | Pearson Correlation | .424** | .292** | 1 | .449** | .310** | .440** | .197** | .232** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .005 | .001 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
QCKM | Pearson Correlation | .492** | .340** | .449** | 1 | .427** | .499** | .411** | .393** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
CLDV | Pearson Correlation | .513** | .195** | .310** | .427** | 1 | .522** | .171* | .173* |
Sig. (2-tailed) | .000 | .005 | .000 | .000 | .000 | .015 | .014 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
NV | Pearson Correlation | .550** | .390** | .440** | .499** | .522** | 1 | .256** | .349** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
TK | Pearson Correlation | .461** | .373** | .197** | .411** | .171* | .256** | 1 | .810** |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .005 | .000 | .015 | .000 | .000 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | |
TT | Pearson Correlation | .544** | .476** | .232** | .393** | .173* | .349** | .810** | 1 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .001 | .000 | .014 | .000 | .000 | ||
N | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). (Nguồn: Kết quả khảo sát)
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Kết quả mô hình hồi quy
Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình
R2 | R2 hiệu chỉnh | Ước lượng sai số | Durbin-Watson | |
.775a | .601 | .586 | .43768 | 2.089 |
ANOVA
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Hồi quy | 55.945 | 7 | 7.992 | 41.720 | .000a |
Phần dư | 37.164 | 194 | .192 | |||
Tổng | 93.109 | 201 |
Kết quả hồi quy
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa | Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa | T | Sig. | Thống kê đa cộng tuyến | |||
B | Độ lệch chuẩn | Beta | Tolerance | VIF | |||
Hằng số | -.484 | .251 | -1.931 | .055 | |||
UT | .264 | .048 | .295 | 5.452 | .000 | .703 | 1.423 |
LS | .101 | .048 | .112 | 2.109 | .036 | .727 | 1.375 |
QCKM | .038 | .044 | .051 | .860 | .391 | .585 | 1.709 |
CLDV | .284 | .054 | .291 | 5.301 | .000 | .683 | 1.464 |
NV | .129 | .069 | .116 | 1.883 | .061 | .546 | 1.830 |
TK | .027 | .060 | .036 | .455 | .649 | .326 | 3.067 |
TT | .211 | .074 | .238 | 2.866 | .005 | .298 | 3.354 |
Phân phối chuẩn phần dư