8. Tabachnick, B.G. & Fidell, L.S., 1996. Using Multivariate Statistics. Newyork: HarperCollins College.
9. Yavas U,. Babakus E. and Ashill J. N, 1998. What do Consumers Look for in a Bank ?. An Empirical Study.
10. Zeithaml, V. A. & M. J. Bitner, 2000. Service Marketing. Boston: McGraw-Hill.
C. Trang web:
1. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV): http://www.bidv.com.vn
2. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank): http://www.vietinbank.vn
3. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB): http://www.mhb.com.vn
4. Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank): http://www.agribank.com.vn
5. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank): http://www.vietcombank.com.vn
6. Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh: http://www.pso.hochiminhcity.gov.vn
7. Kênh thông tin kinh tế - tài chính Việt Nam: http://cafef.vn
8. Ngân hàng nhà nước Việt Nam: http://sbv.gov.vn
9. Thời báo kinh tế Việt Nam: http://vneconomy.vn
10. Tin nhanh và Dữ liệu Chứng khoán Tài chính Việt Nam: http://vietstock.vn
11. Tổng cục thống kê - Dân số Thành phố Hồ Chí Minh: http://www.gso.gov.vn
12. http://vi.wikipedia.org
13. http://www.vietnamplus.vn
14. http://vietnamnet.vn
15. http://dantri.com.vn
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN TẠI CÁC NHTMNN
Chào Anh/Chị.
Tôi tên Nguyễn Minh Thông, là học viên cao học ngành Ngân hàng, Khóa 22, trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp nghiên cứu về “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng cá nhân tại các Ngân hàng Thương mại Nhà nước (NHTMNN)”.
Do nhu cầu thu thập số liệu rất mong Anh/Chị dành ít thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Những đóng góp của Anh/Chị là dữ liệu quan trọng và có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan những dữ liệu cá nhân của Anh/Chị chỉ được sử dụng cho mục đích hoàn thành luận văn và sẽ được bảo mật tuyệt đối. Lưu ý phiếu khảo sát này chỉ khảo sát đối tượng là các khách hàng cá nhân sắp, đã và đang gửi tiền tại các NHTMNN.
Rất mong nhận được sự cộng tác của Anh/Chị để tôi có thể hoàn thành nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn!
A - THÔNG TIN CÁ NHÂN *
1. Họ và tên *:...……...…………………………………………...……………......……
2. Số điện thoại *:..……………..………………………………...……………......……
3. Email liên hệ *:....………………………………………………...…………………..
4. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình *
□ Dưới 20 tuổi □ 21 – 30 tuổi □ 31 – 40 tuổi
□ 41 – 50 tuổi □ Trên 51 tuổi
5. Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính của mình *
□ Nam □ Nữ
6. Anh/Chị vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân của mình *
□ Đã kết hôn □ Chưa kết hôn
7. Anh/Chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình *
□ PTTH trở xuống □ Trung cấp/ Cao đẳng □ Đại học □ Sau đại học
8. Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của mình *
□ Công chức nhà nước □ Nhân viên văn phòng □ Nghề nghiệp chuyên môn
□ Quản lý □ Nội trợ □ Học sinh / Sinh viên
□ Tự kinh doanh (VD: mở quán ăn, quán cafe...) □ Khác:………...……………...
9. Anh/Chị vui lòng cho biết thu nhập hằng tháng của mình *
□ Dưới 5 triệu □ 5 - 10 triệu □ 10 - 15 triệu
□ 15 - 20 triệu □ Trên 20 triệu
10. Khi có tiền nhàn rỗi Anh/Chị đầu tư vào kênh nào *
( Anh/Chị có thể chọn nhiều kênh đầu tư )
□ Gửi ngân hàng □ Đầu tư chứng khoán □ Đầu tư bất động sản
□ Mua vàng □ Mua bảo hiểm □ Tự kinh doanh
□ Khác: …………………….
11. Anh/Chị đang gửi tiền tại NHTMNN nào *
(NHTMNN gồm 5 Ngân hàng: Agribank, BIDV, VietinBank, Vietcombank, MHB)
□ Agribank □ BIDV □ VietinBank
□ Vietcombank □ MHB □ Không gửi tiền tại NHTMNN
12. Mục đích gửi tiền tại Ngân hàng của Anh/Chị là *
(Anh/Chị có thể chọn nhiều mục đích gửi tiền)
□ Hưởng lãi □ Sử dụng tiện ích của Ngân hàng
□ Tiết kiệm cho tương lai □ Tạm thời không sử dụng/ Chờ cơ hội làm ăn
□ Được an toàn □ Khác: ……………………….………………..
13. Ngoài các NHTMNN Anh/Chị còn có quan hệ gửi tiền tại Ngân hàng/TCTD nào *
□ Không có quan hệ nào khác □ Ngân hàng thương mại cổ phần
□ Ngân hàng liên doanh □ Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
□ Khác: ……………………….………………..
B. KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG *
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các yếu tố ảnh hưởng đến việc Anh/Chị quyết định gửi tiền vào NHTMNN. Mức độ đồng ý được thể hiện theo các cấp độ sau:
1 Hoàn toàn không đồng ý;
2 Tương đối không đồng ý;
3 Không có ý kiến;
4 Tương đối đồng ý;
5 Hoàn toàn đồng ý
Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Thương hiệu Ngân hàng đáng tin cậy * | □ | □ | □ | □ | □ |
2. Ngân hàng hoạt động lâu đời * | □ | □ | □ | □ | □ |
3. Vì đó là Ngân hàng nhà nước * | □ | □ | □ | □ | □ |
4. Ngân hàng có lãi suất hấp dẫn * | □ | □ | □ | □ | □ |
5. Ngân hàng có lãi suất cạnh tranh với Ngân hàng khác * | □ | □ | □ | □ | □ |
6. Phương thức trả lãi phù hợp * | □ | □ | □ | □ | □ |
7. Ngân hàng thường xuyên quảng cáo trên các phương tiện truyền thông * | □ | □ | □ | □ | □ |
8. Ngân hàng có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn * | □ | □ | □ | □ | □ |
9. Ngân hàng có nhiều chương trình, quà tặng tri ân khách hàng lâu năm * | □ | □ | □ | □ | □ |
10. Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại * | □ | □ | □ | □ | □ |
11. Mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch rộng khắp * | □ | □ | □ | □ | □ |
12. Ngân hàng có sản phẩm, dịch vụ đa dạng * | □ | □ | □ | □ | □ |
13. Phí dịch vụ hợp lý * | □ | □ | □ | □ | □ |
14. Ngân hàng có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt * | □ | □ | □ | □ | □ |
15. Nhân viên có trang phục gọn gàng * | □ | □ | □ | □ | □ |
16. Nhân viên nhiệt tình * | □ | □ | □ | □ | □ |
17. Nhân viên vững nghiệp vụ * | □ | □ | □ | □ | □ |
18. Vì bạn bè, người thân giới thiệu * | □ | □ | □ | □ | □ |
19. Vì có bạn bè, người thân làm việc tại Ngân hàng * | □ | □ | □ | □ | □ |
20. Vì có bạn bè, người thân đã và đang gửi tiền tại Ngân hàng * | □ | □ | □ | □ | □ |
21. Ngân hàng có vị trí thuận lợi * | □ | □ | □ | □ | □ |
22. Thời gian giao dịch nhanh * | □ | □ | □ | □ | □ |
23. Thời gian mở cửa làm việc hợp lý * | □ | □ | □ | □ | □ |
24. Không gian giao dịch rộng rãi * | □ | □ | □ | □ | □ |
25. Ngân hàng có đường dây nóng * | □ | □ | □ | □ | □ |
26. Ngân hàng liên thông với nhiều ngân hàng khác * | □ | □ | □ | □ | □ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hệ Số Cronbach’S Alpha Sau Khi Loại Biến
- Nhóm Giải Pháp Tăng Cường Khả Năng Huy Động Vốn Đối Với Khcn Tại Các Nhtmnn
- Định Hướng Phát Triển Khả Năng Huy Động Vốn Đối Với Khcn Tại Các Nhtmnn
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng cá nhân tại các ngân hàng thương mại nhà nước - 13
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã hoàn thành phiếu khảo sát của Tôi Chúc Anh/Chị mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công
Nguyễn Minh Thông
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM
1. Đặc điểm mẫu khảo sát
1.1. Độ tuổi
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Dưới 21 tuổi | 9 | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
21 - 30 tuổi | 60 | 29.7 | 29.7 | 34.2 |
31 - 40 tuổi | 86 | 42.6 | 42.6 | 76.7 |
41 - 50 tuổi | 40 | 19.8 | 19.8 | 96.5 |
Trên 51 tuổi | 7 | 3.5 | 3.5 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
1.2. Giới tính
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Nam | 96 | 47.5 | 47.5 | 47.5 |
Nữ | 106 | 52.5 | 52.5 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
1.3. Tình trạng hôn nhân
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Đã kết hôn | 116 | 57.4 | 57.4 | 57.4 |
Chưa kết hôn | 86 | 42.6 | 42.6 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
1.4. Trình độ học vấn
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
THPT trở xuống | 23 | 11.4 | 11.4 | 11.4 |
Trung cấp/Cao đẳng | 108 | 53.5 | 53.5 | 64.9 |
Đại học | 62 | 30.7 | 30.7 | 95.5 |
Sau đại học | 9 | 4.5 | 4.5 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Công chức | 29 | 14.4 | 14.4 | 14.4 |
Nhân viên văn phòng | 71 | 35.1 | 35.1 | 49.5 |
Nghề nghiệp chuyên môn | 37 | 18.3 | 18.3 | 67.8 |
Quản lý | 19 | 9.4 | 9.4 | 77.2 |
Nội trợ | 12 | 5.9 | 5.9 | 83.2 |
Học sinh/Sinh viên | 20 | 9.9 | 9.9 | 93.1 |
Tự kinh doanh | 14 | 6.9 | 6.9 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
1.6. Thu nhập
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Dưới 5 triệu | 20 | 9.9 | 9.9 | 9.9 |
5 - 10 triệu | 62 | 30.7 | 30.7 | 40.6 |
10 - 15 triệu | 71 | 35.1 | 35.1 | 75.7 |
15 - 20 triệu | 38 | 18.8 | 18.8 | 94.6 |
Trên 20 triệu | 11 | 5.4 | 5.4 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |
1.7. Theo kênh đầu tư
Tần số | Phần trăm | Phần trăm hợp lệ | Phần trăm cộng dồn | |
Gửi ngân hàng | 53 | 26.2 | 26.2 | 26.2 |
Đầu tư chứng khoán | 13 | 6.4 | 6.4 | 32.7 |
Đầu tư BDS | 36 | 17.8 | 17.8 | 50.5 |
Mua vàng | 66 | 32.7 | 32.7 | 83.2 |
Mua bảo hiểm | 10 | 5.0 | 5.0 | 88.1 |
Tự kinh doanh | 24 | 11.9 | 11.9 | 100.0 |
Tổng | 202 | 100.0 | 100.0 |