PHỤ LỤC 7
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU – SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ
Bảng 7.1: Tóm tắt các thông tin bộ dữ liệu nghiên cứu
Số quan sát | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | Giá trị trung bình | Độ lệch chuẩn | Phương sai | |
NPL | 34 | 0.34% | 10.96% | 2.43% | 2.09% | 0.04% |
BDEP | 34 | 2.40% | 120.11% | 17.04% | 20.50% | 4.20% |
LA | 34 | 32.60% | 72.44% | 51.31% | 11.82% | 1.40% |
LD | 34 | 53.48% | 122.22% | 86.10% | 17.69% | 3.13% |
PL | 34 | 0.67% | 2.62% | 1.45% | 0.50% | 0.00% |
NIA | 34 | 0.88% | 3.74% | 2.00% | 0.63% | 0.00% |
CED | 34 | 9.82% | 58.11% | 29.83% | 12.39% | 1.54% |
EA | 34 | 4.26% | 12.87% | 7.25% | 1.79% | 0.03% |
EI | 34 | 29.01% | 73.19% | 43.87% | 10.98% | 1.20% |
EBITDAA | 34 | 0.68% | 4.49% | 2.25% | 0.78% | 0.01% |
PATA | 34 | 0.34% | 2.38% | 1.26% | 0.56% | 0.00% |
DCA | 34 | 61.21% | 94.39% | 75.69% | 6.75% | 0.46% |
CEA | 34 | 5.61% | 31.38% | 17.34% | 6.33% | 0.40% |
ROAA | 34 | 0.34% | 2.38% | 1.26% | 0.56% | 0.00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 17
- Tỷ Trọng Điểm Bfsrs Cho Ngân Hàng Tại Các Thị Trường Phát Triển
- Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19
Xem toàn bộ 165 trang tài liệu này.
Bảng 7.2: Tóm tắt mẫu quan sát
Processed | 34 | |
Excluded | Missing or out-of-range group codes | 0 |
At least one missing discriminating variable | 0 | |
Used in Output | 34 |
Bảng 7.3: Tỷ lệ hai nhóm xếp hạng
Ratings | Prior | Cases Used in Analysis | |
Unweighted | Weighted | ||
0 | 0.7059 | 16 | 16 |
1 | 0.2941 | 5 | 5 |
Total | 1 | 21 | 21 |
Bảng 7.4: Kết quả phân loại xếp hạng sức mạnh tài chính
Ratings | Predicted Group Membership | Total | ||||
0 | 1 | |||||
Cases Selected | Original | Count | 0 | 12 | 4 | 16 |
1 | 0 | 5 | 5 | |||
% | 0 | 75 | 25 | 100 | ||
1 | 0 | 100 | 100 | |||
Cases Not Selected | Original | Count | 0 | 5 | 3 | 8 |
1 | 0 | 5 | 5 | |||
% | 0 | 62.5 | 37.5 | 100 | ||
1 | 0 | 100 | 100 | |||
a. 81.0% of selected original grouped cases correctly classified. | ||||||
b. 76.9% of unselected original grouped cases correctly classified. |