Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19


PHỤ LỤC 5


CÂU HỎI KHẢO SÁT CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH THỂ HIỆN SỨC MẠNH TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM


Kính chào Anh/Chị!


Đầu tiên, xin cảm ơn Anh/Chị dành chút thời gian quý báu của mình cho cuộc khảo sát này. Tôi là học viên cao học của trường Đại học Kinh Tế Tp.HCM, hiện đang tiến hành nghiên cứu đề tài về “Đánh giá sức mạnh tài chính của các NHTM Việt Nam – Các yếu tố ảnh hưởng”, nhằm tìm ra các chỉ số tài chính thể hiện được sức mạnh tài chính của NHTM Việt Nam.


Sức mạnh tài chính của một NHTM được định nghĩa là khả năng hoạt động ổn định và an toàn trước các biến động trong chính hoạt động kinh doanh của mình và biến động từ môi trường bên ngoài mà không cần sự trợ giúp của các tổ chức cá nhân bên ngoài ngân hàng.


Đề tài này kỳ vọng giúp cho các nhà đầu tư, người dân và các cơ quan quản lý đánh giá các quyết định liên quan đến ngân hàng của mình thông qua các chỉ tiêu thể hiện tình trạng phân loại của các ngân hàng Việt Nam. Xin Anh/Chị trả lời giúp chúng tôi một số câu hỏi sau và cũng mong các Anh/Chị lưu ý rằng không có quan điểm nào là đúng, là sai, tất cả quan điểm của các Anh/Chị đều giúp ích cho bài nghiên cứu này.


Chúc Anh/Chị sức khoẻ, thành công trong công việc và cuộc sống!


PHẦN THÔNG TIN CHUNG


Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau (Các thông tin tham khảo này chỉ được sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật)


1. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi: * a. < 30

b. 30 - 50

c. Trên 50

2. Anh/Chị vui lòng cho biết thời gian làm việc trong lĩnh vực tài chính: *

a. Dưới 3 năm

b. 3-6 năm

c. Trên 6 năm

3. Anh/Chị vui lòng cho biết lĩnh vực công tác của quý anh/chị thuộc *

a. Ngân hàng

b. Kiểm toán

c. Tư vấn tài chính

d. Chứng khoán

e. Quỹ đầu tư

f. Khác


PHẦN 1: Các yếu tố nội sinh ảnh hưởng đến sức mạnh tài chính của NHTM


Các câu hỏi sau đây được trả lời bằng cách chọn mức điểm cho sự tác động của các

yếu tố đến sức mạnh tài chính của NHTM


Mức 1: Tác động rất yếu Mức 2: Tác động yếu Mức 3: Tác động vừa


Mức 4: Tác động mạnh


Mức 5: Tác động rất mạnh


Yếu tố nội sinh

Mức độ tác động đến sức mạnh tài chính của

NHTM

Tổng tài sản

1

2

3

4

5

Chất lượng tài sản

1

2

3

4

5

Quy mô vốn chủ sở hữu

1

2

3

4

5

Trình độ quản lý

1

2

3

4

5

Trình độ của Ban kiểm soát

1

2

3

4

5

Phạm vi hoạt động

1

2

3

4

5

Chiến lược hoạt động

1

2

3

4

5

Khả năng sinh lợi

1

2

3

4

5

Hệ thống quản trị rủi ro

1

2

3

4

5

Cơ cấu nguồn vốn (tỷ lệ nợ)

1

2

3

4

5

Khả năng sinh lợi

1

2

3

4

5

Khả năng thanh khoản

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 165 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 19


Yếu tố ngoại sinh


Phần này nhằm đánh giá khả năng ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài ngân hàng đến sức mạnh tài chính của các NHTM Việt Nam. Các câu hỏi sau đây được trả lời bằng cách chọn mức điểm cho sự tác động của các yếu tố đến sức mạnh tài chính của NHTM


Mức 1: Tác động rất yếu


Mức 2: Tác động yếu


Mức 3: Tác động vừa Mức 4: Tác động mạnh Mức 5: Tác động rất mạnh

Yếu tố ngoại sinh

Mức độ tác động đến sức mạnh tài chính của

NHTM

Tăng trưởng GDP

1

2

3

4

5

Trình độ phát triển của nền kinh

tế

1

2

3

4

5

Trình độ phát triển của thị

trường tài chính

1

2

3

4

5

Hệ thống pháp lý

1

2

3

4

5

Lạm phát

1

2

3

4

5

Lãi suất cơ bản

1

2

3

4

5

Lãi suất tái cấp vốn của NHNN

1

2

3

4

5

Lãi suất thị trường

1

2

3

4

5

Dân số

1

2

3

4

5

Trình độ dân trí

1

2

3

4

5

Sự hiểu biết của người dân về

dịch vụ ngân hàng

1

2

3

4

5

Khủng hoảng kinh tế

1

2

3

4

5


Phần 3: Câu hỏi khác


1. Theo anh chị, rủi ro trong hoạt động ngân hàng hiện nay thế nào?


a. Rất cao

b. Cao

c. Trung bình

d. Thấp

e. Rất thấp


2. Theo các anh/chị, rủi ro nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến hoạt động của ngân hàng *


a. Rủi ro tín dụng

b. Rủi ro thanh khoản

c. Rủi ro lãi suất

d. Rủi ro thay đổi môi trường pháp lý

e. Rủi ro biến động kinh tế bất ngờ (khủng hoảng kinh tế toàn cầu)


3. Theo anh/chị, loại chỉ tiêu nào đáng tin cậy hơn trong việc thể hiện sức mạnh tài chính của các NHTM Việt Nam

a. Chỉ tiêu tài chính

b. Chỉ tiêu phi tài chính


4. Theo anh/chị việc tăng tài sản ngân hàng có làm tăng rủi ro của ngân hàng không?

a. Có

b. Không


5. Theo anh/chị, việc tăng tỷ lệ nợ của ngân hàng bằng cách tăng huy động từ thị trường một và thị trường hai có giúp ngân hàng có thêm khả năng hoạt động an toàn trước các biến động bất ngờ không?

a. Có

b. Không


6. Trong các chỉ số đánh giá khả năng thanh khoản sau, chỉ số nào thể hiện tốt nhất

rủi ro thanh khoản của ngân hàng

a. Tổng dư nợ cho vay khách hàng/ tổng số dư huy động từ khách hàng

b. Tiền và tương đương tiền / tổng nợ phải trả ngắn hạn

c. Tiền và tương đương tiền / tổng tài sản

d. Tiền và tương đương tiền / tổng số dư huy động từ khách hàng


7. Trong các chỉ số đánh giá chất lượng tín dụng sau, chỉ số nào thể hiện tốt nhất

rủi ro tín dụng mà ngân hàng phải đối mặt

a. Tỷ lệ nợ xấu (NPL)

b. Tỷ lệ nợ quá hạn

c. Tỷ lệ dự phòng tín dụng / tổng dư nợ tín dụng


8. Trong các chỉ số đánh giá khả năng sinh lợi, chỉ số nào thể hiện tốt nhất khả năng sinh lợi bền vững của ngân hàng

a. Thu nhập thuần / tổng tài sản

b. ROA

c. ROE


PHỤ LỤC 6

CÁC KẾT QUẢ KHẢO SÁT

Bảng 6.1: Tổng hợp kết quả khảo sát các yếu tố nội sinh




Minimum Statistic


Maximum Statistic


Mean Statistic

Std.

Deviation Statistic


Variance Statistic


Skewness Statistic


Kurtosis Statistic

Tổng tài sản

3

5

4.10

0.70

0.49

(0.14)

(0.93)

Chất lượng tài sản

3

5

4.66

0.53

0.28

(1.26)

0.60

Quy mô vốn chủ sở hữu

3

5

4.24

0.72

0.52

(0.40)

(1.01)

Trình độ quản lý

2

5

4.64

0.68

0.46

(2.15)

4.85

Trình độ của Ban kiểm

soát


2


5


4.02


0.73


0.53


(0.48)


0.19

Phạm vi hoạt động

3

5

3.91

0.80

0.64

0.16

(1.41)

Chiến lược hoạt động

3

5

4.41

0.64

0.41

(0.63)

(0.58)

Hệ thống quản trị rủi ro

4

5

4.64

0.48

0.23

(0.57)

(1.69)

Cơ cấu nguồn vốn

2

5

4.38

0.72

0.52

(1.18)

1.52

Khả năng sinh lợi

3

5

4.41

0.72

0.52

(0.81)

(0.68)

Khả năng thanh khoản

3

5

4.52

0.65

0.42

(1.03)

(0.06)

Bảng 6.2: Tổng hợp kết quả khảo sát các yếu tố ngoại sinh




Minimum Statistic


Maximum Statistic


Mean Statistic

Std. Deviation

Statistic


Variance Statistic


Skewness Statistic


Kurtosis Statistic

Tăng trưởng GDP

2

5

3.83

0.69

0.47

(0.29)

0.14

Trình độ phát triển của

nền kinh tế


3


5


3.91


0.68


0.46


0.12


(0.82)

Trình độ phát triển của

thị trường tài chính


3


5


4.11


0.61


0.37


(0.06)


(0.35)

Hệ thống pháp lý

3

5

4.10

0.66

0.43

(0.11)

(0.68)

Lạm phát

3

5

3.88

0.69

0.48

0.17

(0.92)

Lãi suất cơ bản

2

5

3.86

0.71

0.51

(0.25)

(0.06)

Lãi suất tái cấp vốn của

NHNN


2


5


3.71


0.76


0.58


(0.22)


(0.23)

Lãi suất thị trường

2

5

3.99

0.82

0.67

(0.30)

(0.73)

Dân số

2

5

3.26

0.89

0.80

0.58

(0.31)

Trình độ dân trí

2

5

3.52

0.83

0.69

0.21

(0.56)

Sự hiểu biết của người dân về dịch vụ ngân

hàng


2


5


3.63


0.75


0.56


(0.08)


(0.30)

Khủng hoảng kinh tế

3

5

4.33

0.71

0.50

(0.57)

(0.86)


Bảng 6.3: Số đánh giá yếu tố có tác động mạnh nhất (mức 5/5) cho từng

yếu tố




Yếu tố

Số ý kiến đánh giá tác

động mạnh nhất


Tỷ lệ

Tổng tài sản

64

29.91%

Chất lượng tài sản

148

69.16%

Quy mô vốn chủ sở hữu

88

41.12%

Trình độ quản lý

154

71.96%

Trình độ của Ban kiểm soát

53

24.77%

Phạm vi hoạt động

59

27.57%

Chiến lược hoạt động

106

49.53%

Hệ thống quản trị rủi ro

136

63.55%

Cơ cấu nguồn vốn

106

49.53%

Khả năng sinh lợi

118

55.14%

Khả năng thanh khoản

130

60.75%

Tăng trưởng GDP

29

13.55%

Trình độ phát triển của nền kinh tế

40

18.69%

Trình độ phát triển của thị trường

tài chính


53


24.77%

Hệ thống pháp lý

58

27.10%

Lạm phát

40

18.69%

Lãi suất cơ bản

35

16.36%

Lãi suất tái cấp vốn của NHNN

28

13.08%

Lãi suất thị trường

64

29.91%

Dân số

28

13.08%

Trình độ dân trí

29

13.55%

Sự hiểu biết của người dân về

dịch vụ ngân hàng


23


10.75%

Khủng hoảng kinh tế

100

46.73%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/12/2023